Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 1: Giới thiệu - ĐH Bách khoa Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
Chức năng kinh doanh:
- Có nhiệm vụ tiếp xúc, trao đổi với khách hàng, và là nơi bắt đầu và kết
thúc của chu trình xử lý thông tin.
- Bao gồm cả bán hàng, tiếp thị, nghiên cứu thị trường, tiếp nhận đặt
hàng, kế toán tài chính, hóa đơn khách hàng….
- Nếu sản phẩm được chế tạo theo thiết kế của khách hàng thì khách
Chức năng thiết kế sản phẩm:
hàng phải cung cấp bản thiết kế sản phẩm.
- Nếu khách hàng chỉ cung cấp các đặc tính, yêu cầu & thông số của sản
phẩm thì bộ phận thiết kế phải hợp đồng công việc thiết kế với khách
hàng giống như công việc chế tạo chúng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 1: Giới thiệu - ĐH Bách khoa Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_do_luong_va_tu_dong_hoa_chuong_1_gioi_thieu_dh_bac.pdf
Nội dung text: Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 1: Giới thiệu - ĐH Bách khoa Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
- Chương 1: GIỚI THIỆU Cơ khí hóa qúa trình s ản xu ất ? Là ng d ng n ng lư ng c a máy móc ư c th c hi n b i con ng ư i m c ích gi m chi phí lao ng & c i thi n i u ki n s n xu t. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 2
- Chương 1: GIỚI THIỆU HỆ TH ỐNG S ẢN XU ẤT ? Hình 1.1: Dây chuy n s n xu t và h th ng h tr s n xu t LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 4
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất Dây chuy n s n xu t là m t nhóm các thi t b , máy móc ư c b trí, s p t logic theo quy trình s n xu t; ho c ch là m t ph n t làm vi c c l p. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 6
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất D a vào s lư ng s n ph m s n xu t hàng n m xác nh 3 lo i hình s n xu t phù h p cho nhà máy. Và trong t ng lo i hình nhà máy s có cách b trí, t ch c cho phù h p v i tính a s n ph m c a nhà máy . Lo ại hình sản xu ất nh ỏ: 1 t i 100 s n ph m/ n m Lo ại hình sản xu ất vừa: 100 t i 10.000 s n ph m/ n m Lo ại hình sản xu ất lớn: trên 10.000 s n ph m/n m LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 8
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất Tính a s n ph m nên hi u là s khác bi t v ch ng lo i, kích th ư c hay hình d ng; th hi n các ch c n ng khác nhau; cung c p cho các th tr ư ng khác nhau hay s n ph m có thêm m t s b ph n khác . LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 10
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 Dây chuy ền s ản xu ất C n xem xét k h n v s khác nhau c a s n ph m trong nhà máy b i có nh ng s n ph m khác nhau r t l n nh ưng c ng có nh ng s n ph m khác nhau r t ít . Tính đa sản ph ẩm “c ứng”: trong các s n ph m ư c l p r p, ch t o t i nhà máy thì t l các b ph n, linh ki n dùng chung v i các s n ph m khác là r t th p ho c không có. Th ư ng là các lo i s n ph m khác nhau Tính đa sản ph ẩm “m ềm”: trong các s n ph m ư c l p r p, ch t o t i nhà máy thì có t l cao các b ph n, linh ki n dùng chung v i các s n ph m khác, s khác nhau là r t ít. Th ư ng là các s n ph m v i hi u khác nhau. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 12
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất H th ng h tr s n xu t ư c xem nh ư là m t chu trình các ho t ng x lý thông tin, g m 04 nhi m v chính sau: LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 14
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất Ch ức năng thi ết kế sản ph ẩm: -N u là s n ph m m i thì các phòng ch c n ng c a công ty l y thông tin v c tính, yêu c u c a s n ph m t b ph n bán hàng, ti p th ; ti p theo ph i t ch c vi c thi t k bao g m các b ph n nghiên c u và phát tri n; thi t k ; v s n ph m; t o m u s n ph m (n u c n) Ch ức năng lập kế ho ạch sản xu ất: -H s , tài li u thi t k chi ti t c a s n ph m ư c ư a t i b ph n l p k ho ch s n xu t ti n hành l p quy trình s n xu t; lên k ho ch t ng th ; xác nh các yêu c u và ho ch nh kh n ng th c hi n. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 16
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.2 H ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất Ch ức năng điều hành sản xu ất: Qu n lý và i u khi n ho t ng s n xu t th c hi n các nhi m v c a k ho ch s n xu t. - Ch c n ng i u ph i s n xu t g m: o V n hành dây chuy n o Qu n lý kho o Qu n lý ch t lư ng LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 18
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .1 T ự độ ng hóa quá trình s ản xu ất T ng hóa quá trình s n xu t có th ư c tri n khai trong t t c ho t ng c a m t nhà máy nh ư: quá trình gia công; l p ráp; ki m tra, ánh giá s n ph m hay h th ng c p li u. M c ích nh m gi m m t ph n ho c hoàn toàn s có m t c a con ng ư i trong quá trình s n xu t. Một số ví dụ về tự độ ng hóa quá trình sản xu ất: T ng hóa b ph n thay dao cho máy công c . T ng hóa h th ng v n chuy n s n ph m Các h th ng l p ráp. H th ng robot công nghi p cho qtr gia công và l p ráp s n ph m H th ng c p li u, h th ng lưu kho H th ng ki m tra và ánh giá s n ph m t ng. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 20
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .1 T ự độ ng hóa quá trình s ản xu ất Tự độ ng hóa “c ứng”: - Chi phí u tư ban u cao - T c s n xu t l n. - Không linh ng trong tr ư ng h p s n xu t nhi u ch ng lo i s n ph m. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 22
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .1 T ự độ ng hóa quá trình s ản xu ất Tự độ ng hóa linh ho ạt: - Chi phí u tư cao (h th ng). - Dây chuy n s n xu t liên t c cho các s n ph m ph c t p. -T c dây chuy n trung bình. - Kh n ng linh ng thích ng v i s a d ng hóa thi t k c a s n ph m LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 24
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.3 .3 Lý do ph ải t ự độ ng hóa Ưu điểm c ủa vi ệc ứng d ụng t ự độ ng hóa trong quá trình s ản xu ất? Nâng cao n ng su t lao ng Gi m chi phí v t li u và n ng lư ng m b o ch t lư ng s n ph m n nh Gi m th i gian t khâu thi t k n ch t o hoàn ch nh s n ph m Có kh n ng m r ng s n xu t mà không c n t ng ngu n l c lao ng T ng n ng su t lao ng trong t ng hóa có th t ư c nh : S d ng ư c toàn b th i gian làm vi c Không ph thu c vào kh n ng c a con ng ư i Gi i phóng ư c s lư ng l n công nhân ph c v s n xu t LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 26
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.4 Vai trò c ủa con ng ườ i trong h ệ th ống s ản xu ất 1.4.1 Con ng ườ i trong ho ạt độ ng c ủa dây chuy ền - m nhi m nh ng nhi m v r t khó t ng hóa. - Th c hi n nh ng s n ph m chào hàng. - Nh ng s n ph m c bi t. -V n hành dây chuy n s n xu t 1.4.2 Con ng ườ i trong h ệ th ống h ỗ tr ợ s ản xu ất - T ch c b o dư ng thi t b -V n hành máy tính - Tri n khai các d án m i - Qu n lý nhà máy LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 28
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.5 Nguyên t ắc c ơ b ản c ủa t ự độ ng hóa 1.5.1 Nguyên t ắc c ơ b ản b. Đơ n gi ản hóa quá trình sản xu ất M c ích c a vi c n gi n hóa? Vi c n gi n hóa có th c s c n thi t? Vi c n gi n hóa s th c hi n nh ư th nào? LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 30
- Chương 1: GIỚI THIỆU 1.5 Nguyên t ắc c ơ b ản c ủa t ự độ ng hóa 1.5.2 M ườ i chi ến l ượ c t ự độ ng hóa 1. Chuyên môn hóa ho t ng 2. T p h p các ho t ng 3. ng th i hóa 4. Tích h p các ho t ng 5. Gia t ng s linh ng 6. C i ti n v n chuy n nguyên v t li u và lưu kho 7. Ki m tra, ánh giá s n ph m on-line 8. T i ưu hóa và i u khi n quá trình 9. i u hành ho t ng c a toàn nhà máy 10. S n xu t tích h p máy tính LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 32