Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 2: Hoạt động sản xuất - ĐH Bách khoa Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

Giả sử ta có trường hợp được đơn giản hóa như sau: số loại sản
phẩm sản xuất, P; mỗi loại sản phẩm sản xuất số lượng sản phẩm bằng
nhau Q; mỗi sản phẩm có cùng số lượng các chi tiết np; mỗi chi tiết có số
bước gia công (nguyên công) bằng nhau no.
- Tổng số sản phẩm sản xuất trong nhà máy là,
Q = P.Q
Như vậy hàng năm thì:
f
- Tổng số chi tiết được gia công là,
n
pf = P.Q.np
- Tổng số nguyên công được thực hiện tại nhà máy,
n
of = P.Q.np.no 
pdf 39 trang xuanthi 24/12/2022 2920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 2: Hoạt động sản xuất - ĐH Bách khoa Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_do_luong_va_tu_dong_hoa_chuong_2_hoat_dong_san_xua.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đo lường và tự động hóa - Chương 2: Hoạt động sản xuất - ĐH Bách khoa Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

  1. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 2
  2. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.1 S ản xu ất công nghi ệp và s ản ph ẩm công nghi ệp Nhóm ngành sản xu ất công nghi ệp LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 4
  3. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.1 S ản xu ất công nghi ệp và s ản ph ẩm công nghi ệp Sản ph ẩm công nghi ệp LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 6
  4. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.2 Các ho ạt độ ng c ủa m ột quá trình s ản xu ất Lắp ráp sản ph ẩm  Hàn  Mối ghép cơ khí  Mối ghép vĩnh cửu LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 8
  5. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.3 M ối liên h ệ gi ữa s ản xu ất và s ản ph ẩm 2.3.1 Số lượ ng và ch ủng lo ại sản ph ẩm Xác đị nh số lượ ng sản ph ẩm, chi ti ết nhà máy sản xu ất hàng năm. Qf : tổng số lượ ng tất cả các sản ph ẩm, chi ti ết nhà máy sản xu ất; Qj : số lượ ng sản ph ẩm lo ại j; P : tổng số lo ại sản ph ẩm, chi ti ết khác nhau . (đa sản ph ẩm “c ứng” ; đa sản ph ẩm “m ềm”) LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 10
  6. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.3 M ối liên h ệ gi ữa s ản xu ất và s ản ph ẩm 2.3.2 Tính ph ức tạp của chi ti ết và sản ph ẩm Sự ph ức tạp của sản ph ấm: Bảng 2.1: S ố l ượ ng các b ộ ph ận trong các s ản ph ẩm l ắp ráp, np LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 12
  7. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.3 M ối liên h ệ gi ữa s ản xu ất và s ản ph ẩm 2.3.2 Tính ph ức tạp của chi ti ết và sản ph ẩm Bảng 2.3 : Phân bi ệt các lo ại nhà máy d ựa vào n p & n o LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 14
  8. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.3 M ối liên h ệ gi ữa s ản xu ất và s ản ph ẩm 2.3.2 Tính ph ức tạp của chi ti ết và sản ph ẩm Tổng số các bướ c gia công đượ c th ực hi ện bởi nhà máy: nof : tổng số các bướ c gia công đượ c th ực hi ện tại nhà máy hàng năm nojk : số bướ c gia công chi ti ết th ứ k npj : số lượ ng các chi ti ết trong sản ph ẩm lo ại j P : tổng số lo ại sản ph ẩm LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 16
  9. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.3 M ối liên h ệ gi ữa s ản xu ất và s ản ph ẩm 2.3.2 Tính ph ức tạp của chi ti ết và sản ph ẩm Ví dụ: LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 18
  10. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.3 M ối liên h ệ gi ữa s ản xu ất và s ản ph ẩm 2.3.3 Năng lực của nhà máy Trình độ kỹ thu ật của nhà máy  Kh ả năng th ực hi ện các quá trình xử lý, gia công.  Công ngh ệ xử lý vật li ệu; công ngh ệ ch ế tạo, lắp ráp sản ph ẩm.  Trình độ nhân lực. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 20
  11. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.3 M ối liên h ệ gi ữa s ản xu ất và s ản ph ẩm 2.3.3 Năng lực của nhà máy Năng lực sản xu ất - Năng su ất tối đa nhà máy sản xu ất trong điều ki ện tiêu chu ẩn - Các yếu tố đầ u vào cần xem xét: số ca sản xu ất trong 1 tu ần; số gi ờ trong 1 ca; trình độ nhân công để xác đị nh đượ c yếu tố đầ u ra : số lượ ng sản ph ẩm trong 1 kho ảng th ời gian. LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 22
  12. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.4 M ột s ố khái ni ệm trong s ản xu ất 2.4.1 Năng su ất Tr ườ ng hợp: Sản xu ất hàng lo ạt theo lô sản ph ẩm: - Tổng th ời gian sản xu ất lô sản ph ẩm, Tb(phút) : Tb = T su + Q.T c Tsu : th ời gian thi ết lập thông số kt cho vi ệc sản xu ất lô sản ph ẩm, (phút)\ Q : số lượ ng sản ph ẩm của lô sản ph ẩm cần sản xu ất, (chi ti ết) Tc :th ời gian gia công một chi ti ết, (phút/chi ti ết) - Th ời gian sản xu ất trung bình của chi ti ết, Tp (phút) : -Tốc độ sx trung bình hay năng su ất của dây chuy ền, Rp (chi ti ết/phút) : LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 24
  13. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.4 M ột s ố khái ni ệm trong s ản xu ất 2.4.1 Năng su ất Tr ườ ng hợp: Sản xu ất hàng lo ạt với số lượ ng lớn theo dây chuy ền th ẳng với nhi ều nguyên công Tc : th ời gian th ực hi ện 01 nguyên công trong (phút/nguyên công) Tr : th ời gian vận chuy ển sản ph ẩm gi ữa các tr ạm gia công, tính trong 01 nguyên công max To :th ời gian gia công của nguyên công lâu nh ất (phút/nguyên công) -Tốc độ sx lý thuy ết của dây chuy ền, Rc LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 26
  14. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.4 M ột s ố khái ni ệm trong s ản xu ất 2.4.2 Năng lực sản xu ất Nếu mỗi đơ n vị sản ph ẩm ph ải th ực hi ện n0 nguyên công thì Theo nh ư công th ức tính năng lực sản xu ất nhà máy nh ư trên, ta có th ể điều ch ỉnh năng lực của nhà máy bằng cách:  Thay đổ i số ca sản xu ất, S  Thay đổ i số gi ờ làm vi ệc trong mỗi ca, H  Gia tăng tr ạm sản xu ất, n  Gia tăng tốc độ dây chuy ền, Rp  Gi ảm số nguyên công trong một đơ n vị sản ph ẩm, n0 LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 28
  15. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.4 M ột s ố khái ni ệm trong s ản xu ất 2.4.2 Hi ệu su ất & tính sẵn sàng Tính sẵn sàng của dây chuy ền: - MTBF : mean time between failure (gi ờ) - MTTR : mean time to repair (gi ờ) Ví dụ: LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 30
  16. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.4 M ột s ố khái ni ệm trong s ản xu ất 2.4.4 Th ời gian hoàn thành sản ph ẩm (MLT) Xét cho tr ườ ng hợp đơ n gi ản: th ời gian thi ết lập các thông số cho từng nguyên công ; th ời gian gia công nguyên công ; th ời gian ngoài chu kỳ gia công trong tất cả n0j máy (nguyên công) thì bằng nhau và số lượ ng sản ph ẩm trong các lô sản ph ẩm sản xu ất trong nhà máy cũng bằng nhau. Nh ư vậy, th ời gian trung bình hoàn thành sản ph ẩm là: Ví dụ: LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 32
  17. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.4 M ột s ố khái ni ệm trong s ản xu ất 2.4.5 WIP (Work-in-Process) WIP là số lượ ng sản ph ẩm đang đượ c gia công, lắp ráp trên dây chuy ền ho ặc nằm ch ờ gi ữa các nguyên công . (chi ti ết) LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 34
  18. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.5 Chi phí s ản xu ất 2.5.1 Chi phí cố đị nh & lưu độ ng Mối quan h ệ gi ữa chi phí và s ố l ượ ng s ản ph ẩm trong các ph ươ ng pháp sản xu ất LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147) 36
  19. Chương 2: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2.5 Chi phí s ản xu ất 2.5.1 Chi phí nhân công, nguyên li ệu & vận hành Các lo ại chi phí ho ạt độ ng c ủa nhà máy 38 LTA_ Đo lường & tự động hóa (2155147)Các lo ạ i chi phí ho ạ t độ ng c ủ a công ty 38