Bài tập Kỹ thuật số - Lê Chí Thông - Khoa Điện - Điện Tử - ĐH Bách Khoa TP. HCM (có đáp án)
Chương 1: Các hệ thống số đếm
1-1 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân (binary)
a. 23
b. 14
c. 27
d. 34
ĐS
1-2 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân (binary)
a. 23H
b. 14H
c. C06AH
d. 5DEFH
ĐS
1-3 Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân (decimal)
a. 01101001B
b. 01111111B
c. 10000000B
d. 11111111B
ĐS
1-4 Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân (decimal)
a. 1FH
b. 10H
c. FFH
d. 03H
ĐS
1-5 Biểu diễn các số sau trong hệ thập lục phân (hex)
a. 100
b. 128
c. 127
d. 256
1-1 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân (binary)
a. 23
b. 14
c. 27
d. 34
ĐS
1-2 Biểu diễn các số sau trong hệ nhị phân (binary)
a. 23H
b. 14H
c. C06AH
d. 5DEFH
ĐS
1-3 Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân (decimal)
a. 01101001B
b. 01111111B
c. 10000000B
d. 11111111B
ĐS
1-4 Biểu diễn các số sau trong hệ thập phân (decimal)
a. 1FH
b. 10H
c. FFH
d. 03H
ĐS
1-5 Biểu diễn các số sau trong hệ thập lục phân (hex)
a. 100
b. 128
c. 127
d. 256
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Kỹ thuật số - Lê Chí Thông - Khoa Điện - Điện Tử - ĐH Bách Khoa TP. HCM (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_ky_thuat_so_le_chi_thong_khoa_dien_dien_tu_dh_bach_k.pdf
Nội dung text: Bài tập Kỹ thuật số - Lê Chí Thông - Khoa Điện - Điện Tử - ĐH Bách Khoa TP. HCM (có đáp án)
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com 1-11 i các s sau sang h bát phân (octal) a. 1023H b. ABCDH c. 5EF,7AH d. C3,BF2H 1-12 i các giá tr sau thành byte a. 2KB b. 4MB c. 128MB d. 1GB ĐS 1-13 L y bù 1 các s sau a. 01111010B b. 11101001B c. 00000000B d. 11111111B ĐS 1-14 L y bù 2 các s sau a. 10101100B b. 01010100B c. 00000000B d. 11111111B ĐS 1-15 L y bù 9 các s sau a. 3 b. 14 c. 26 d. 73 ĐS 1-16 L y bù 10 các s sau a. 7 b. 25 c. 62 d. 38 ĐS 1-17 Bi u di n các s sau trong h nh phân có d u 4 bit a. 5 b. -5 c. 7 d. -8 ĐS 1-18 Bi u di n các s sau trong h nh phân có d u 8 bit a. 5 b. -5 c. 34 d. -26 e. -128 f. 64 g. 127 ĐS Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 2/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com c. 1101100B d. 01000010B ĐS 1-27 Làm l i bài 1-26 v i a. 10000101B b. 0101101B c. 10000000B d. 01111111B ĐS 1-28 Th c hi n các phép toán sau trên s nh phân có d u 4 bit a. 3+4 b. 4-5 c. -8+2 d. -4-3 1-29 Th c hi n các phép toán sau trên s nh phân có d u 4 bit, n u k t qu b tràn thì tìm cách kh c ph c a. 5-7 b. 5+7 c. -2+6 d. -1-8 1-30 Th c hi n các phép toán sau trên s nh phân có d u 8 bit và cho bi t k t qu có b tràn hay không a. 15+109 b. 127-64 c. 64+64 d. -32-96 ĐS 1-31 Th c hi n các phép toán sau trên s BCD a. 36+45 b. 47+39 c. 66-41 d. 93-39 e. 47-48 f. 16-40 Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 4/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com A B C D F1 F2 F3 a. Vi t bi u th c các hàm F1, F2 và F3 b. Vi t d ng và cho hàm F1, F2 và F3 2-7 Cho b ng chân tr sau A B C D F1 F2 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 X X X 1 0 a. Vi t bi u th c các hàm F1 và F2 b. Vi t d ng và cho hàm F1 và F2 2-8 Bi u di n các hàm ã cho trong các bài t 2-2 n 2-7 trên bìa Karnaugh 2-9 Cho s ơ m ch sau, hãy vi t bi u th c chu n 1 và 2 c a F1 và F2 Y F1 X Z F2 2-10 Cho s ơ m ch và gi n xung các tín hi u vào nh sau, hãy v d ng tín hi u F. A B C F Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 6/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com A B C D F a. Vi t bi u th c chu n 2 c a hàm F b. Bi u di n hàm trên bìa Karnaugh c. Rút g n hàm F và v m ch th c hi n ch dùng c ng NAND 2-16 Rút g n hàm sau và th c hi n b ng c ng NAND 2 ngõ vào F(A, B,C, D) = ∑(4,6,9,10,12,14) + d(8,11,13) 2-17 Rút g n hàm sau và th c hi n b ng c ng NOR 2 ngõ vào F(A, B,C, D) = ∏(0,2,3,4,6,9,10,11 .) d(7,13,15) 2-14 Th c hi n hàm F(A, B,C, D) = B(C + D) + ACD ch dùng c ng NAND 2-15 Th c hi n hàm F(A, B,C, D) = (A + B)( C + BCD ) ch dùng c ng NOR 2-16 Cho các hàm sau F1 (A, B,C, D) = A ⊕ B + (BCD + BCD )C + A ⊕ B + BD C F2 (A, B,C, D) = (A + C)( C + D) + ABD F3 (A, B,C, D) = AB + ABD (B + CD) a. Hãy bi u di n các hàm trên bìa Karnaugh b. Vi t bi u th c tích các t ng (POS) cho các hàm c. Rút g n và v m ch th c hi n dùng toàn c ng NAND 2-17 Cho các hàm sau F1 (A, B,C, D) = ∑ )8,7,6,4,3,2,0( + d(5,12,14) F2 (A, B,C, D) = ∏ (2,3,8,9,10,12,14,15). d(0,11,13) a. Rút g n hàm F1 và th c hi n F1 dùng c u trúc c ng AND-OR b. Rút g n hàm F2 và th c hi n F2 dùng c u trúc c ng OR-AND c. Th c hi n F1 dùng c u trúc toàn NAND d. Th c hi n F2 dùng c u trúc toàn NOR 2-18 Cho b ng chân tr sau G1 G2 X2 X1 X0 Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 0 X X X X 0 0 0 0 0 0 0 0 X 1 X X X 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 8/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com Ch ươ ng 3: H ệ tổ hợp 3-1 Cho m t h t h p ho t ng theo b ng sau E X1 X0 Y0 Y1 Y2 Y3 1 X X 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 a. Thi t k h t h p này dùng c ng b t k b. Dùng h t h p ã thi t k câu a (v d ng sơ kh i) và các c ng logic th c hi n hàm F(A, B,C) = ∑ )6,4( 3-2 Thi t k m ch gi i mã 2421 thành th p phân (mã 1 trong 10) a. Th c hi n b ng c ng logic b. Th c hi n b ng m ch gi i mã (decoder) 4 16 có ngõ ra tích c c m c 1 3-3 Thi t k m ch c ng bán ph n (HA) th c hi n b ng c ng logic. Sau ó, ch dùng HA (v d ng s ơ kh i) th c hi n phép tính (x+1) 2, bi t r ng x là s nh phân 2 bit (x = x 1x0). 3-4 M t m ch t h p có 5 ngõ vào A, B, C, D, E và m t ngõ ra Y. Ngõ vào là m t t mã thu c b mã nh sau E D C B A 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 a. Thi t k m ch t h p dùng c ng AND-OR sao cho Y=1 khi ngõ vào là m t t mã úng và Y=0 khi ngõ vào là m t t mã sai. b. Th c hi n l i câu a ch dùng toàn c ng NAND 3-5 Cho m t h t h p ho t ng theo b ng sau E X1 X0 Y0 Y1 Y2 Y3 1 X X 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 a. Thi t k h t h p này dùng toàn c ng NOT và NAND 3 ngõ vào b. Dùng h t h p ã thi t k câu a (v d ng s ơ kh i) và m t c ng AND 2 ngõ vào th c hi n m t h t h p ho t ng theo gi n xung nh sau (v i U, V, W là các ngõ vào; Z là ngõ ra) Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 10/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com x3 y3 x2 y2 x1 y1 x0 y0 C N u C=0 thì y 3y2y1y0 = x 3x2x1x0 N u C=1 thì y 3y2y1y0 = bù 2 c a x 3x2x1x0 3-19 Cho hàm F v i 4 bi n vào. Hàm có tr b ng 1 n u s l ng bi n vào có tr b ng 1 nhi u h ơn ho c b ng s l ng bi n có tr b ng 0. Ng c l i, hàm có tr b ng 0. a. Hãy bi u di n hàm trên bìa Karnaugh b. Rút g n hàm và v m ch th c hi n dùng toàn c ng NAND 3-20 Thi t k m ch chuy n mã nh phân 4 bit sang mã BCD ch dùng vi m ch so sánh 4 bit (ngõ ra tích c c cao) và vi m ch c ng toàn ph n FA. 3-21 Thi t k m ch chuy n mã Gray 4 bit sang mã nh phân, s d ng a. Các c ng logic. b. M ch gi i mã (decoder) 4 16. 3-22 Thi t k m ch chuy n mã BCD thành 7421 s d ng decoder 4 16 có ngõ ra tích c c m c 0 và không quá 4 c ng NAND. 3-23 a. Thi t k m ch so sánh hai s nh phân m t bit A và B v i các ngõ ra tích c c m c 1 s d ng c ng logic. b. Thi t k m ch so sánh hai s nh phân 4 bit X=x 3x2x1x0 và Y=y 3y2y1y0 s d ng c ng logic. Bi t r ng ngõ ra F=1 khi X=Y và F=0 khi X Y. c. Th c hi n m ch câu (b) ch dùng m ch so sánh ã thi t k câu (a) và m c ng AND. V m ch d ng s ơ ch c n ng . 3-24 M ch t h p có ch c n ng chuy n t mã BCD thành mã BCD quá 3. a. Thi t k m ch s d ng c u trúc NOR-NOR. b. Thi t k m ch s d ng vi m ch 7483 (m ch c ng 4 bit). 3-25 S d ng các m ch ch n kênh (Mux) 8 1 và m ch ch n kênh 4 1 thi t k m ch ch n kênh 32 1. 3-26 Cho F là m t hàm 4 bi n A, B, C, D. Hàm F=1 n u tr th p phân t ơ ng ng v i các bi n c a hàm chia h t cho 3 ho c 5, ng c l i F=0. a. L p b ng chân tr cho hàm F. b. Th c hi n hàm F b ng m ch ch n kênh (Mux) 16 1. c. Th c hi n hàm F b ng m ch ch n kênh (Mux) 81 và các c ng (n u c n). d. Th c hi n hàm F b ng m ch ch n kênh (Mux) 4 1 và các c ng (n u c n). e. Hãy bi u di n hàm F trên bìa Karnaugh f. Hãy rút g n F và th c hi n F ch dùng các m ch c ng bán ph n HA. 3-27 Cho hàm F(A, B,C) = AB + BC + AC . Hãy thi t k m ch th c hi n hàm F ch s d ng a. M t vi m ch 74138 (decoder 3 8, ngõ ra tích c c th p) và m t c ng có t i a 4 ngõ vào. b. M t vi m ch 74153 (mux 4 1, có ngõ cho phép tích c c th p). c. Hai m ch c ng bán ph n HA và m t c ng OR. 3-28 S d ng m t decoder 4 16 không có ngõ cho phép (enable) th c hi n m t decoder 3 8 có ngõ cho phép. Không s d ng thêm c ng. 3-29 S d ng ba m ch ch n kênh (Mux) 2 1 th c hi n m t m ch ch n kênh 41. Không dùng thêm c ng. Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 12/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com Ch ươ ng 4: H ệ tu ần t ự 4-1 Thi t k m ch m n i ti p mod 16 m lên dùng T-FF (xung clock c nh lên, ngõ Pr và ngõ Cl tích c c m c th p). 4-2 Thi t k m ch m n i ti p mod 16 m xu ng dùng T-FF (xung clock c nh lên, ngõ Pr và ngõ Cl tích c c m c th p). 4-3 D a trên k t qu bài 4-1, thi t k m ch m n i ti p mod 10 m lên 012 90 4-4 D a trên k t qu bài 4-2, thi t k m ch m n i ti p mod 10 m xu ng 15 14 13 615 4-5 D a trên k t qu bài 4-2, thi t k m ch m n i ti p mod 10 m xu ng 987 09 4-6 N u s d ng JK-FF ho c D-FF thay cho T-FF trong các bài 4-1 và 4-2 thì thay i th nào? 4-7 Thi t k m ch m n i ti p có n i dung thay i theo quy lu t c a mã 2421, s d ng JK-FF (xung clock c nh xu ng, ngõ Pr và ngõ Cl tích c c m c cao) 4-8 Thi t k m ch m n i ti p lên/xu ng 4 bit dùng T-FF (xung clock c nh xu ng) v i bi n i u khi n U /D . Khi U /D =1 thì m ch m lên, khi U /D =0 thì m ch m xu ng. 4-9 Thi t k m ch m song song dùng JK-FF (xung clock c nh xu ng) có dãy m nh sau 000 010 011 100 110 111 000 4-10 Làm l i bài 4-9 v i yêu c u các tr ng thái không s d ng trong dãy m c a v tr ng thái 111 xung clock k ti p. 4-11 Làm l i bài 4-9 dùng D-FF. 4-12 Làm l i bài 4-9 dùng T-FF. 4-13 Làm l i bài 4-9 dùng SR-FF. 4-14 Thi t k m ch m song song mod 10 có n i dung thay i theo quy lu t c a mã 2421 dùng T-FF. 4-15 Cho m ch m sau 1 PR ABC1 PR 1 PR TQ TQ TQ CK CK CK CK Q Q Q CLR CLR CLR Hãy v d ng sóng A, B, C theo CK và cho bi t dung l ng m c a m ch 4-16 Cho m ch m sau Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 14/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com a. Vi t hàm kích thích (bi u th c các ngõ vào) cho m i FF. b. L p b ng tr ng thái chuy n i c a m ch. c. V graph (gi n ) tr ng thái c a b m và cho bi t h s m. d. B m có t kích c không? Gi i thích? e. V gi n xung ngõ ra các FF theo xung CK, bi t tr ng thái u là ABC=011 4-20 S d ng m t vi m ch 7490 th c hi n m ch m mod 10. 4-21 S d ng m t vi m ch 7492 th c hi n m ch m mod 12. 4-22 S d ng m t vi m ch 7493 th c hi n m ch m mod 16. 4-23 S d ng m t vi m ch 7490 th c hi n m ch m mod 6. 4-24 S d ng hai vi m ch 7490 th c hi n m ch m mod 60. Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 16/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com Ph ụ lục B: Các vi m ạch t ổ hợp thông d ụng Mạch gi ải mã (decoder) 24, 3 8, 4 16 1 2 4 0 2 3 A Y0 5 1 3 B Y1 6 1 15 2 4 1 Y2 7 2 A Y0 14 3 5 G Y3 3 B Y1 13 4 6 C Y2 5 74LS139 12 23 7 Y3 11 22 A 6 8 6 Y4 10 21 B 7 9 14 12 4 G1 Y5 9 20 C 8 10 13 A Y0 11 5 G2A Y6 7 D 9 11 B Y1 10 G2B Y7 10 13 Y2 11 15 9 74LS138 14 G Y3 12 15 13 74LS139 18 16 19 G1 14 17 G2 15 74LS154 Mạch mã hóa (encoder) có ưu tiên 8 3, 10 4 10 9 11 11 0 A0 7 12 1 12 1 A1 6 13 2 13 2 A2 1 3 9 1 3 14 2 4 A 7 2 4 GS 3 5 B 6 3 5 4 6 C 14 4 6 5 7 D 7 10 8 5 15 9 EI EO 74LS147 74LS148 Mạch ch ọn kênh (mux) 81, 41, 2 1 4 6 6 7 2 4 3 D0 W 5 1C0 1Y 3 1A 1Y 2 D1 5 4 1C1 5 1B 7 1 D2 Y 3 1C2 6 2A 2Y 15 D3 1C3 11 2B 9 14 D4 10 9 10 3A 3Y 13 D5 11 2C0 2Y 14 3B 12 12 D6 12 2C1 13 4A 4Y D7 13 2C2 4B 11 2C3 1 10 A 14 15 A/B 9 B 2 A G C B 7 1 74LS157 G 15 1G 2G 74LS151 74LS153 Mạch phân kênh (demux) 14 13 7 3 A 1Y0 6 B 1Y1 5 2 1Y2 4 1 1G 1Y3 9 1C 2Y0 10 14 2Y1 11 15 2G 2Y2 12 2C 2Y3 74LS155 Mạch c ộng nh ị phân 4 bit 10 9 8 A1 S1 6 3 A2 S2 2 1 A3 S3 15 A4 S4 11 7 B1 4 B2 16 B3 B4 13 14 C0 C4 74LS83 Mạch so sánh 4 bit, 8 bit Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 18/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com Ph ụ lục C: Các vi m ạch tu ần t ự thông d ụng Mạch đếm nh ị phân 4 bit đồng b ộ 1 3 13 11 A QA 4 A QA 10 QB 5 QB 9 2 QC 6 12 QC 8 CLR QD CLR QD 74LS393 74LS393 3 14 4 A QA 13 5 B QB 12 6 C QC 11 D QD 15 7 RCO 10 ENP 2 ENT 9 CLK 1 LOAD CLR 74LS163 Caùc ngoõ vaøo Caùc ngoõ ra Chöùc naêng CLR LOAD ENP ENT CLK Q A Q B QC Q D L x x x L L L L Reset veà 0 H L x x D C B A Nhaäp döõ lieäu vaøo H H x L Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám H H L x Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám H H H H Ñeám leân Ñeám x x x x Khoâng thay ñoåi Khoâng ñeám RCO (Ripple Carry Out) = ENT.Q A.Q B.Q C.Q D Mạch đếm lên/xu ống đồng b ộ nh ị phân 4 bit 15 3 1 A QA 2 10 B QB 6 9 C QC 7 D QD 5 12 4 UP CO 13 11 DN BO 14 LOAD CLR 74LS193 UP DN LOAD CLR Chöùc naêng H H L Ñeám leân H H L Khoâng ñeám H H L Ñeám xuoáng H H L Khoâng ñeám x x L L Nhaäp döõ lieäu vaøo x x x H Reset veà 0 Mạch đếm mod 10 (mod 2 và mod 5) Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 20/22
- Đại h ọc Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện t ử Lê Chí Thông – chithong@gmail.com 2 3 SR 15 4 A QA 14 5 B QB 13 6 C QC 12 7 D QD SL 11 9 CLK 10 S0 1 S1 CLR 74LS194 Mạch ch ốt 8 bit 3 2 3 2 11 4 D0 Q0 5 4 D0 Q0 5 1 C 7 D1 Q1 6 7 D1 Q1 6 OC 8 D2 Q2 9 8 D2 Q2 9 2 19 13 D3 Q3 12 13 D3 Q3 12 3 D1 Q1 18 14 D4 Q4 15 14 D4 Q4 15 4 D2 Q2 17 17 D5 Q5 16 17 D5 Q5 16 5 D3 Q3 16 18 D6 Q6 19 18 D6 Q6 19 6 D4 Q4 15 D7 Q7 D7 Q7 7 D5 Q5 14 1 1 8 D6 Q6 13 11 OC 11 OC 9 D7 Q7 12 G CLK D8 Q8 74LS373 74LS374 74LS573 Bài t ập K ỹ Thu ật S ố – Trang 22/22