Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thể thức - Kết hợp - Phạm Nguyễn Cương

- Quá trình thiết kế CSDL

* Mô hình Thực Thể - Kết Hợp

* Một số qui tắc mô hình Thực Thể - Kết Hợp

= Ví dụ

pdf 43 trang xuanthi 30/12/2022 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thể thức - Kết hợp - Phạm Nguyễn Cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_02_mo_hinh_the_thuc_ket_hop_p.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thể thức - Kết hợp - Phạm Nguyễn Cương

  1. Nội dung . Quá . - trình thiết kế CSDL . - Mô hình Thực Thể Kết Hợp . Ví Một số qui tắc mô hình Thực Thể Kết Hợp dụ © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 2
  2. Quá trình thiết kế CSDL Thế giới thực Phân tích yêu cầu Các yêu cầu về chức năng Các yêu cầu về dữ liệu Phân tích chức năng Phân tích quan niệm Các đặc tả chức năng Lược đồ quan niệm Độc lập HQT Thiết kế mức logic Phụ thuộc HQT cụ thể Lược đồ logic Thiết kế chương trình ứng dụng Thiết kế mức vật lý Lược đồ trong Chương trình ứng dụng © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 4
  3. Mô hình Thực Thể - Kết Hợp . Entity-Relationship Model . Do Dr. Peter Pin-Shan Chen đề xuất 1976, trong bài báo “The Entity-Relationship Model-Toward a Unified View of Data” . ANSI chọn là mô hình chuẩn cho hệ thống tự điển tài nguyên thông tin (IRDSS: Information Resource Dictionary System) © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 6
  4. Các khái niệm cơ bản . - là Thực- Ví thể: Một thực một đối tượng của thế giới thực 1 , , , dụ - Phân loại thực thể: 2 loại chính chiếc ôtô một hoá đơn một nhân viên Một đối tượng tồn tại vật lý, có thể quan sát được –1 sinh viên, 1 toà nhà, 1 xe ôtô, Một đối tượng ý niệm không trực quan –1 công ty, 1 dự án, 1 phòng ban, © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 8
  5. Các khái niệm cơ bản . Loại thực thể (Entity type hoặc Entity set) - Mô tả tập các thực thể giống nhau (có cấu trúc tương tự nhau) - Ví dụ: Hai thực thể «Nguyễn Văn A» và «Trần Thị B» có các giá trị thuộc tính khác nhau nhưng có cùng cấu trúc. Ta gọi cấu trúc này là loại thực thể SINH VIEN - Ký hiệu Tên loại thực thể SINH VIEN XE © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 10
  6. Các khái niệm cơ bản . - . Thuộc tính - Ký : Tên thuộc tính Là những đặc tính riêng biệt của loại thực thể - Ví : hiệu LƯƠNG HỌTÊN PHÁI dụ GIÁOVIÊN - là  Thuộc tính những giá trị nguyên tố  Kiểu chuỗi  Kiểu số nguyên © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 12 Kiểu số thực
  7. Các khái niệm cơ bản . - Chỉ chứa một giá trị Thuộc tính đơn trị - Ký hiệu: Tên thuộc tính MãSV SINH VIEN Họ tên Ngày sinh © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 14
  8. Các khái niệm cơ bản . - à Thuộc tính kết hợp. L thuộc tính được kết hợp từ nhiều thuộc tính - Ví : thành phần khác : dụ thuộc tính ĐỊACHỈ của tập thực thể GIÁOVIÊN có thể chia nhỏ thànhTHÀNHPHỐcác thành phần SỐNHÀ, ĐƯỜNG, QUẬN, THÀNHPHỐ QUẬN GIÁOVIÊN ĐỊA CHỈ ĐƯỜNG SỐNHÀ © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 16
  9. Các khái niệm cơ bản . ( ) - Tập thuộc tính duy nhất Thuộc tính khoá. hoặc định danh cho phép nhận biết - Ký : một thực thể hiệu Thuộc tính khoá MãSV MãNV SINH VIEN NHAN VIEN Họ tên Họ tên Ngày sinh © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 18
  10. Các khái niệm cơ bản . - Mối- Víkết : hợp (Relationship) Liên kết giữa hai hay nhiều thực thể NV100 dụ KT NV101 KD NV102  và 100 Mối101kết hợp một nhân viên vàmột phòng ban: nhân102viên NV thuộc phòng KT, nhân viên NV cũng thuộc phòng KT nhân viên © Bộ môn HTTTNV - Khoa CNTTthuộc - Trường ĐHphòng KHTN KD. 20
  11. Các khái niệm cơ bản . - Biễu Nhandiễn vienmối kếtPhònghợp Bảng 10-09-2009 20-09-2010 NV100 KT 18-07-2008 NV100 KD 12-05-2011 NV101 KT - NV102 KD NV100 Đồ thị KT NV101 KD NV102 © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 22
  12. Các khái niệm cơ bản . – ví : - và Loại mối kết hợp: dụ Giữa tập thực thể GIÁOVIÊN BỘMÔN có các - tập mối kết hợp - Một giáo. viên thuộc một bộ môn nào đó Một bộ môn do một giáo viên làm trưởng bộ môn (0,1) Là_Trưởng_ (1,1) BM GIÁOVIÊN (1,1) Làm_Việc (1,n) BỘMÔN © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 24
  13. Các khái niệm cơ bản . ( ) - Bản số Cardinality Ràng buộc về số lượng của một thực thể có thể - ( , ): tham gia vào tập mối kết hợp  tối thiểu Thể hiện qua cặp chỉ số mincard maxcard Maxcard– :: qui định số lần ) của thực thể tham gia vào mối kết hợp  tối đa Giá trị 0, 1,2, , a (a hằng số Mincard– : :qui 1 định số lần của thực thể tham gia vào mối kết hợp © Bộ môn HTTT - KhoaGiá CNTTtrị - Trường ĐH KHTNn 26
  14. Các khái niệm cơ bản . - ví : - Bản số dụ (1,n) (0,n) NV NHAN VIEN PHONG PHONG NV-P1 NV001 NV-P2 KT NV002 KD NV-P3 NV003 NV-P4 NS NV004 NV-P5 NV005 © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 28
  15. Các khái niệm cơ bản . 3 - - - (1:N): và dạng loại mối kết hợp One to many Nếu maxcard(E1,R) = 1 maxcardGIÁO VIÊN(E2,R) =(1,1 )n Làm_việc (1,n) BỘ MÔN GIÁO VIÊN (0,n) Là_Chủ_nhiệm (1,1) ĐỀ TÀI - - - N:N): và >1) Many to many ( Nếu maxcard(E1,R) = n maxcardGIÁOVIÊN(E2,R)(0 =,n) m,Tham (m,n_Gia (0,n) CÔNGVIỆCNGƯỜITHÂN © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 30
  16. Các khái niệm cơ bản . - Thực thể phụ thuộc Thực thể tồn tại phụ thuộc vào sự tồn tại của - Ví : thực thể khác (0,1) dụ - Lí lịchNHAN là khôngVIEN thể có nếu khôngNV LL có nhân viên LI LICH (0,n) MộtDU giai AN đoạn chỉ tồn tại choThuộc một dự án GIAI DOAN © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 32
  17. Các khái niệm cơ bản . – ví Thực thể yếu dụ STT MAT HANG SO TEN NGAY DH KH (1,n) DON HANG Thuộc CHI TIET DH SO DON TIEN- SLUONG GIA Chi tiết đơn hàng không có khoá từ các thuộc - tính của nó - Khoá được xác định: STT + SO DH (DON HANG) © Bộ môn CHIHTTT - KhoaTIET CNTT DH - Trường phụ ĐH KHTNthuộc tồn tại vào DON HANG 34
  18. Nội dung . Quá . - trình thiết kế CSDL . Một số qui tắc mô hình Thực Thể - Kết HợpMô hình Thực Thể Kết Hợp . Ví dụ © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 36
  19. Một số qui tắc . t t t Ta� cả cá c nhá nh no� i v ớ i mo� i ke� h ợ p phả i là nhá nh ba� buộ c Điểm SINH VIEN Học MON HOC HOC KY Điểm Tổng TB kết SINH VIEN Học MON HOC © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - TrườngHOC ĐHKY KHTN Điểm 38
  20. Một số qui tắc . Sử- dụng :thuộc tính hay thực thể biểu? diễn . cho một đối tượng Địa chỉ dùng thuộc tính hay thực thể Thực thể hay MKH? KHACH HANG Mua HANG . ? Thực thể mạnh hay thực thể yếu © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 40
  21. Bài tập thảo luận . GIẤY BÁO TIỀN NƯỚC Kỳ: 12/2013 Từ: 15/11 Đền:14/12 Khách Hàng: Nguyễn Văn A Địa chỉ: 1 Bùi Thị Xuân, P.3, Tân Bình Chỉ số mới: . Chỉ số cuối: Tiêu thụ: LNTT (m3) Đơn giá Thành Tiền Tiền BV Nước Phí môi Thanhtrường toán trước ngày: Tiền nước: / / . Thuế GTGT: Phí BVMT: Tổng cộng: © Bộ môn HTTT - Khoa CNTT - Trường ĐH KHTN 42