Bài giảng Công cụ kiểm thử phần mềm - Bài 12: White-box Testing - Trần Thị Bích Hạnh
Structural/Clear box/Glass box testing
£ Thiết kế các trường hợp kiểm thử dựa vào
cấu trúc của thủ tục để suy dẫn các trường
hợp cần kiểm thử
£ Nguyên tắc
p Thực hiện mọi đường dẫn độc lập ít nhất một
lần
p Thực hiện mọi điều kiện logic trên True/False
p Thực hiện mọi vòng lặp tại các biên và trong
phạm vi hoạt động
p Thực hiện mọi cấu trúc dữ liệu bên trong để đảm
bảo tính hợp lệ
£ Thiết kế các trường hợp kiểm thử dựa vào
cấu trúc của thủ tục để suy dẫn các trường
hợp cần kiểm thử
£ Nguyên tắc
p Thực hiện mọi đường dẫn độc lập ít nhất một
lần
p Thực hiện mọi điều kiện logic trên True/False
p Thực hiện mọi vòng lặp tại các biên và trong
phạm vi hoạt động
p Thực hiện mọi cấu trúc dữ liệu bên trong để đảm
bảo tính hợp lệ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công cụ kiểm thử phần mềm - Bài 12: White-box Testing - Trần Thị Bích Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- cong_cu_kiem_thu_phan_mem_bai_12_white_box_testing_tran_thi.pdf
Nội dung text: Bài giảng Công cụ kiểm thử phần mềm - Bài 12: White-box Testing - Trần Thị Bích Hạnh
- Kiểm thự hộp trắng £ Structural/Clear box/Glass box testing £ Thiết kế các trường hợp kiểm thử dựa vào cấu trúc của thủ tục để suy dẫn các trường hợp cần kiểm thử £ Nguyên tắc p Thực hiện mọi đường dẫn độc lập ít nhất một lần p Thực hiện mọi điều kiện logic trên True/False p Thực hiện mọi vòng lặp tại các biên và trong phạm vi hoạt động p Thực hiện mọi cấu trúc dữ liệu bên trong để đảm bảo tính hợp lệ Nhập môn kiểm thử phần 1 mềm 4/23/18
- Kiểm thử đường dẫn cơ sở £ Đảm bảo tất cả đường dẫn độc lập (independent path) điều được kiểm thử £ Đường dẫn độc lập là đường dẫn đi từ đầu đến cuối chương trình mà không chứa đường dẫn độc lập khác £ Tập đường dẫn độc lập à tập cơ sở (basic set) Nhập môn kiểm thử phần 3 mềm 4/23/18
- B1: Vẽ đồ thị lưu trình 5
- B3: Tìm tập cơ sở các đường dẫn độc lập £ Tìm 1 đường dẫn từ đầu đến cuối chương trình £ Tìm đường dẫn mới có đi qua một cạnh mới mà không trùng với các đường dẫn trước đó £ Làm cho đến khi đủ số lượng đường dẫn £ Ví dụ: p Đường dẫn 1: S1àC1àS3àC2àS5 p Đường dẫn 2: S1àC1àS2 p Đường dẫn 3: S1àC1àS3àC2àS4àS5 Nhập môn kiểm thử phần 7 mềm 4/23/18
- B4: Thiết kế test case cho từng đường dẫn độc lập #TC a b c d Expected Output 1 1 0 1 0 Divide by zero error 2 0 0 0 0 0 3 1 1 1 0 1 9
- Kiểm thử đường dẫn cơ sở £ Bước 2: Xác định độ phức tạp cyclomat à cho biết số lượng đường dẫn độc lập p V(G) = R(số vùng) = 6 p V(G) = P(số đỉnh điều kiện)+1 = 5+1 = 6 p V(G) = E(số cạnh)–N(số đỉnh)+2 = 17-13+2 = 6 Nhập môn kiểm thử phần 11 mềm 4/23/18
- Kiểm thử đường dẫn cơ sở £ Bước 4: thiết kế test case cho từng đường dẫn độc lập £ Ví dụ: p Test case cho đường dẫn 1 ¡ Đầu vào: ¡ Đầu ra mong muốn: ¡ Mục đích: Nhập môn kiểm thử phần 13 mềm 4/23/18
- Kiểm thử dòng điều khiển £ Coverage dùng để đánh giá tính phủ của tập test case p Statement coverage p Decision/branch coverage p Condition coverage p Path coverage Nhập môn kiểm thử phần 15 mềm 4/23/18
- Ví dụ Read Read A Read B Yes No A>0 B=0 Print IF A > 0 THEN No Yes IF B = 0 THEN Yes Print “No values” Print A>21 Print ELSE No Print B IF A > 21 THEN End Print A 4 ENDIF } Cyclomatic complexity: ___ ENDIF } Minimum tests to achieve:2 ENDIF } Statement coverage: ___4 } Branch coverage: ___ Nhập môn kiểm thử phần 17 mềm 4/23/18
- Kiểm thử dòng dữ liệu £ Ví dụ Nhập môn kiểm thử phần 19 mềm 4/23/18
- Kiểm thử vòng lặp £ Kiểm tra tính hợp hệ của cấu trúc vòng lặp £ Bốn dạng vòng lặp: p Lặp đơn (simple loops) p Lặp móc nối (concatenated loops) p Lặp lồng nhau (nested loops) p Lặp không cấu trúc (unstructured loops) Nhập môn kiểm thử phần 21 mềm 4/23/18
- Kiểm thử vòng lặp £ Kiểm thử vòng lặp đơn (Simple loop) p Lặp 0 lần p Lặp 1 lần p Lặp 2 lần p Lặp k lần p Lặp n-1, n, n+1 lần với n là số vòng lặp lớn nhất có thể 23
- Kiểm thử vòng lặp £ Kiểm thử vòng lặp lồng nhau (nested loops) p Xem vòng lặp trong cùng là vòng lặp đơn p Tất cả các vòng lặp bên ngoài chọn giá trị lặp nhỏ nhất p Tiếp tục với vòng lặp trong kế cuối ¡ Các vòng lặp bên trong chọn giá trị lặp k lần ¡ Các vòng lặp bên ngoài chọn giá trị lặp nhỏ nhất ¡ Lặp lại cho đến khi kiểm đến vòng lặp ngoài cùng 25
- Kiểm thử vòng lặp £ Lặp không cấu trúc (unstructured loops) p Không test, re-design 27