Bài giảng Công nghệ kim loại - Chương 03: Thiết kế đúc

Mục tiêu bài học
Sau bài học này sinh viên có khả năng sau:
- Phân tích và chọn được mặt phân khuôn hợp lý
- Thiết kế được các bộ phận cơ bản của một khuôn đúc.
- Thành lập được bản vẽ đúc
pdf 62 trang xuanthi 28/12/2022 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ kim loại - Chương 03: Thiết kế đúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_kim_loai_chuong_03_thiet_ke_duc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ kim loại - Chương 03: Thiết kế đúc

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
  2. Chương 3: THIẾT KẾ ĐÚC
  3. 3.0 Kh¸i niÖm Dạng sản xuất Độ phức tạp : Q = F/ V F : Diện tích toàn phần V : Thể tích phôi
  4. 3.1 Thành lập bản vẽ Đúc 3.1.1 Phân tích kết cấu - Nghiên cứu bản vẽ chi tiết - Dự kiến quy trình gia công cắt gọt và chọn máy. Mục đích phân tích kết cấu: − Sửa đổi kết cấu phù hợp CN đúc. − Tăng / giảm độ dày vật đúc, các gân gờ, các phần chuyển tiếp.
  5. Nguyên tắc thiết kế VĐ Kết cấu thỏa mãn chất lượng HK Chèng rç co
  6. Nguyên tắc thiết kế VĐ Kết cấu thỏa mãn chất lượng HK
  7. Nguyên tắc thiết kế VĐ KÕt cÊu ®¶m b¶o CN lµm khu«n
  8. Nguyên tắc thiết kế VĐ KÕt cÊu gi¶m gia c«ng c¬ Kh«ng hîp lý Hîp lý Kh«ng hîp lý Hîp lý
  9. Nguyên tắc thiết kế VĐ KÕt cÊu gi¶m gia c«ng c¬
  10. Dựa vào công nghệ làm khuôn
  11. Dựa vào công nghệ làm khuôn D T
  12. Dựa vào độ chính xác lòng khuôn
  13. Xác định các đại lượng của bản vẽ vật đúc T 1 MPK1 G (Gi÷a) 2 D MPK2 T D a- MÆt ph©n khu«n
  14. 3.1.3 Xác định các đại lượng của bản vẽ vật đúc *Lượng dư gia công cắt gọt : Là lượng KL bị cắt gọt trong quá trình GCC để tạo thành CT. Lượng dư GCC phụ thuộc: - Độ bóng, độ chính xác. - Kích thước bề mặt. - Vị trí bề mặt trong khuôn - Loại hình sản xuất. Ghi chú: Những bề mặt không ghi độ bóng không có lượng dư gia công cơ.
  15. 3.1.3 Xác định các đại lượng của bản vẽ vật đúc - Những lỗ không cần gia công dù nhỏ cũng phải đúc lỗ Tận dụng phần nhô của khuôn trên, khuôn dưới để giảm lõi: * D/H => 0,85 : nhô khuôn dưới * D/H > 3 : nhô khuôn trên D,H: Đường kính và chiều cao lỗ Đúc lỗ: dựa vào tính chất sản xuất - Dùng lõi hoặc không dùng lõi.
  16. 3.1.3 Xác định các đại lượng của bản vẽ vật đúc Độ dốc rút mẫu
  17. 3.1.4- Xác định lõi, gối lõi Loõi ngang: Goái loõi coù tieát dieän hình troøn, hình vuoâng, hình saùu caïnh . H > h; <  H : chieàu cao goái loõi thuoäc khuoân döôùi h: chieàu cao goái loõi thuoäc khuoân treân : goùc goái loõi ôû khuoân döôùi  : goùc goái loõi ôû khuoân treân
  18. BẢN VẼ VẬT ĐÚC s 2 s1 l1 KTVĐ= KTCTM+LDGC+LDCN+DSD.
  19. Ứng dụng Sản lượng 300.000 ct/ năm
  20. Bản vẽ vật đúc Sản lượng 300 ct/ năm
  21. Bản vẽ đúc
  22. 3.2 Thiết kế mẫu và hộp lõi 3.2.1 Thiết kế mẫu Pattern Making One piece or Solid Pattern Split Pattern Match Plate Pattern Cope & Drag Pattern
  23. 3.2 Thiết kế mẫu và hộp lõi 3.2.1 Thiết kế mẫu
  24. 3.2 Thiết kế mẫu và hộp lõi 3.2.2 Thiết kế lõi & hộp lõi
  25. 3.2 Thiết kế mẫu và hộp lõi 3.2.2 Thiết kế lõi & hộp lõi  Lõi: Dùng để tạo ra phần lỗ hoặc rỗng, hình dáng bên ngoài của lõi giống hình dáng bên trong của vật đúc và giống hình dáng bên trong của hộp lõi .  Gối lõi: (đầu gác ): Gối lõi để định vị lõi ở trong khuôn  Hộp lõi: Dùng để làm lõi, vật liệu bằng gỗ hoặc kim loại có cấu tạo là một khối nguyên hoặc hộp lõi hai nữa, hộp lõi có miếng rời, hộp lõi lắp ghép  Lõi: dung sai mang dấu âm(-)
  26. 3.3- Hệ thống rót (HTR) 3.4.1- Hệ thống rót Hệ thống rót : Để dẫn kim loại lỏng từ thùng rót vào trong khuôn đúc. Yêu cầu của hệ thống rót : -Điền đầy được khuôn nhanh chóng -Hao phí kim loại ít. -Dòng chảy phải êm, liên tục, kim loại không bị va đập vào khuôn lõi làm bể cát . -Có tác dụng lọc xỉ, tạp chất.
  27. 3.3- Hệ thống rót (HTR) 3.4.1- Hệ thống rót
  28. 3.3- Hệ thống rót (HTR) 3.4.1- Hệ thống rót
  29. 3.3- Hệ thống rót (HTR) 3.4.1- Hệ thống rót m/ph  Frd G vt F G  rd Frd vt v  2gHp P2 Hp H 2C
  30. 3.3- Hệ thống rót (HTR) 3.4.1- Hệ thống rót P2 Hp H 2C C C H = H H H H p H p p 8 2
  31. Tính các rãnh dẫn khác Tính các rãnh dẫn khác theo tỷ lê: • G 500Kg ∑Frd : ∑Frlx :∑Fôr = 1 : 1,2 : 1,4