Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 2: Công nghệ gia công bằng áp lực - Chương 03: Cán và kéo

3.1.1 Thực chất của quá trình cán.

- Cán là một trong ba khẩu chủ yếu của một nhà máy luyện kim (luyện thép, đúc thỏi, cản),

– 75% số kim loại luyện ra đều đưa qua cản để chế tạo thành phôi hoặc bản thành phẩm.

– Nguyên liệu đưa vào cán thường là các thỏi vuông hoặc chữ nhật có khối lượng từ 80 kg đến 32 tấn.

pdf 32 trang xuanthi 28/12/2022 1100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 2: Công nghệ gia công bằng áp lực - Chương 03: Cán và kéo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_kim_loai_phan_2_cong_nghe_gia_cong_bang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 2: Công nghệ gia công bằng áp lực - Chương 03: Cán và kéo

  1. B GIÁO D C VÀ ÀO T O TR NG I H C S PH M K THU T TP. HCM KHOA C KHÍ CH T O MÁY
  2. 3.1.1 Thöïc chaát cuûa quaù trình caùn 3.1.3 Caùc saûn 3.1 Caùn phaåm caùn 3.1.4 Thieát bò caùn CHÖÔNG 3 CAÙN VAØK EÙO 3.2.1 Baûn chaát cuûa quaù 3.2 Keùo daây. trình keùo daây 3.2.2 Duïng cuïvaøthieát bò keùo daây
  3. 3.1.1 Th c ch t c a quá trình cán. Cán là m t trong ba khâu ch y u c a m t nhà máy luy n kim (luy n thép, úc th i, cán), 75% s kim lo i luy n ra u a qua cán ch t o thành phôi ho c bán thành ph m. Nguyên li u a vào cán th ng là các th i vuông ho c ch nh t có kh i l ng t 80 kg n 32 t n.
  4. 3.1.1 Th c ch t c a quá trình cán. Các thông s bi u th khi cán: H s kéo dài : F0 l1 F1 l0 L ng ép tuy t i : h = H h = D(1- cos ) D: ng kính tr c cán. : Góc n
  5. cán c thì: Tx > Nx N.f.cos > N.sin N.tg .cos > N.sin tg > tg V y i u ki n cán c là: > Bi n pháp công ngh t ng h s ma sát ???? Khoét rãnh, h nhi t u phôi. Bôi các ch t t ng ma sát. Thay i h gi a hai tr c cán.
  6. 3.1.2 Phân lo i. C n c vào nhi t nung c a phôi ta có cán nóng và cán ngu i. Theo chi u quay c a tr c cán và ph ng tr c cán có các ph ng pháp cán sau: Cán ngang: hai tr c cán Cán d c: hai tr c cán song song và quay cùng song song và quay ng c chi u, ng c v i chi u chi u nhau, ng kính quay c a phôi. tr c cán b ng nhau ho c không b ng nhau.
  7. 3.1.3 Các s n ph m cán. Công ngh cán c s d ng cán r t nhi u lo i kim lo i (thép, nhôm, h p kim nhôm, ng ) S n ph m cán r t a d ng và phong phú, có nhi u lo i hình.
  8. Lo i t m: T m dày: T 4 n 60 mm ho c l n h n, r ng t 600 n 5000, dài t 4.000mm n12.000. T m m ng: T 0.2 n 3.75, r ng t 600 n 2200 D i: Là các d i dài có chi u dày t 0.2 n 2mm, r ng t 200 n 1500, chi u dài t 4.000 n 60.000.
  9. 3.1.4 Thi t b cán 1. Tr c cán 5. Bánh à 2. Tr c các ng 6. H p gi m t c 3. H p phân l c 7. ng c 4. Kh p n i Hình: S nguyên lý c u t o c a máy cán
  10. Bài t p áp d ng C n cán thô ra thép có 20, v i tb =1,1-1,3, v t li u thép C45. T phôi ban u có kích th c 200x200x6000. H i: 1. Xác nh nhi t b t u gia công, nhi t k t thúc gia công cho lo i thép trên? 2. Có th thay i nhi t b t u và k t thúc gia công c không? T i sao? 3. Tính s l n cán cho thép hình trên 4. Tính s cây thép c cán ra v i chi u dài là 11,7m (b qua cháy hao, ph ph m)
  11. 3.2.1 B n ch t c a quá trình kéo dây. Là ph ng pháp làm bi n d ng d o kim lo i qua l hình c a khuôn kéo d i tác d ng c a l c kéo ti t di n ngang c a phôi gi m và chi u dài t ng. Khuôn kéo S n ph m kéo
  12. M i l n kéo qua khuôn, ti t di n phôi gi m t 15% n 35% tùy thu c vào tính d o c a kim lo i và hình d ng l khuôn. d K 0 1 d1 p 1 f .cot g K: H s kéo cho phép. d0,d1: ng kính phôi tr c và sau khi kéo. : Gi i h n b n trung bình c a kim lo i (N/mm2). f : H s ma sát. p : Áp l c khuôn kéo lên kim lo i (N/mm2). : Góc nghiêng l khuôn.
  13. Tính l c kéo dây: L c kéo dây có th c xác nh theo công th c: F P .F.lg 0 (1 f .cot g )(N) F1 : Gi i h n b n c a kim lo i(N/mm2) 2 F0, F1: Ti t di n tr c và sau khi kéo (mm ) f: H s ma sát gi a kim lo i và khuôn.
  14. V t li u V t li u làm thân khuôn th ng là h p kim c ng và thép d ng c thu c nhóm thép khuôn d p ngu i (CD80, CD120), h p kim cacbit W, thép h p kim Cr-Ni. khuôn làm b ng thép th ng và hàn ch t vào máy kéo.
  15. Thi t b kéo g m 2 lo i: 2. Máy kéo có tang cu n: lo i không tr t ho c có tr t, dùng dây kéo ho c th i có ng kính 4.5 n 16mm. Dùng h th ng ròng r c làm c ng dây. Máy kéo có tang cu n 1. ng cu n 2.Khuôn kéo 3.Tr ng.