Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 2: Công nghệ gia công bằng áp lực - Chương 05: Dập tấm
5.2 Thiết bị dập tấm.
Trong dập tấm thường sử dụng các loại máy dập trục khuỷu, máy ép thủy lực để thực hiện các nguyên công chuẩn bị phôi và tạo hình của công nghệ dập tấm.
Căn cứ vào công việc máy ép trục khuỷu được chia ra: máy cắt đứt, máy đột cắt, máy dập hình.
2 trụ.
Căn cứ hình dáng bên ngoài chia ra: máy 1 trụ, máy
Căn cứ theo tác dụng chia ra: máy tác dụng đơn, máy tác dụng kép, máy 3 tác dụng.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 2: Công nghệ gia công bằng áp lực - Chương 05: Dập tấm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_kim_loai_phan_2_cong_nghe_gia_cong_bang.pdf
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 2: Công nghệ gia công bằng áp lực - Chương 05: Dập tấm
- 31/08/2016 Ch ng 5: D P T M 5.1 Khái ni m c i m. Khái ni m: Khái ni m- c i m D p t m là ph ng pháp bi n d ng d o phôi d ng t m trong khuôn d i tác d ng c a ngo i l c Thi t b d p t m (t c) t o thành s n ph m có hình dáng, kích th c theo yêu c u. Các nguyên công c t phôi Các nguyên công t o hình 2
- 31/08/2016 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3.1 C t. 5.3.1 C t. C t theo ng chu vi h . C t theo ng chu vi h . Dùng máy c t l i dao song song. Dùng máy c t l i dao song song. L i c t Hình :Máy c t l i dao song song. Hình :Máy c t l i dao song song. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3.1 C t. 5.3.1 C t. C t theo ng chu vi h . C t theo ng chu vi h . Dùng máy c t l i dao song song. Dùng máy c t l i dao song song. c i m : c i m : P= K.S.B. c K : H s ph thu c v t li u dao, c t. B : Chi u r ng phôi c t. S : Chi u dày phôi t m. : Gi i h n b n c a phôi. b 2 c (0.8 0.9) b (N / mm ) 2 c : Gi i h n b n c t c a phôi (N/mm ) 4
- 31/08/2016 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3.1 C t. 5.3.1 C t. C t theo ng chu vi h . C t theo ng chu vi h . 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3.1 C t. 5.3.1 C t. C t theo ng chu vi h . C t thép t m có chi u dài B = 1200 mm, chi u dày S 2 0 Máy c t l i dao a = 2mm, c = 40 KG/mm , = 0.5, = 2 Hình: Máy c t dao a K.S 2. : góc n P c 2.tg Có th dùng nhi u c p a c t ng th i nhi u d i KL 6
- 31/08/2016 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3.2 D p c t và t l : 5.3.2 D p c t và t l : 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3.2 D p c t và t l : 5.3.2 D p c t và t l : Khe h gi a chày và c i (Z ) Khe h gi a chày và c i (Z ) (D d ) (D d ) Z coi chay Z coi chay 2 2 Khe h gi a chày và c i là hi u s gi a kích th c làm vi c c a c i và chày. - Tr s khe h ph thu c ch y u vào b n ch t và chi u Khe h h p lý thì v t n t c a v t t chày và c i s g p nhau theo ng th ng. dày v t li u. c xác nh theo b ng tra. N u khe h quá nh làm cho v t n t không trùng - Khi ch t o ch n Z , khi làm vi c n Z thì c n nhau. Quan sát th y có 2 d i sáng trên và d i, gi a min max xù xì l n hình r ng c a. khôi ph c l i khuôn m i s d ng c. N u khe h quá l n làm cho v t n t không trùng nhau. M t bên b vu t dài lên,1 bên b ba via xu ng d i 8
- 31/08/2016 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3.2 D p c t và t l : Z (2 phía) 5.3.2 D p c t và t l : S Zmin Zmax 0.3 0.02 0.04 L c c t: Khe h Z (b ng tra, s tay d p 0.5 0.03 0.06 L c c t: P K.L.S. c 0.8 0.05 0.08 Chuôi chày ngu i, công ngh d p ngu i) 1.0 0.06 0.1 1.2 0.08 0.12 K p 1.5 0.1 0.16 chày Ví d : C n t o chi ti t (1) 1.8 0.12 0.2 2.0 0.14 0.22 Chày G t phôi có kích th c 20-0.5 t 2.2 0.17 0.25 2.5 0.2 0.28 v t li u có b dày 2mm. 1 2.8 0.22 0.32 3.0 0.24 0.36 Tính ng kính c a chày 3.5 0.32 0.46 4.0 0.4 0.56 máy Phôi và c i ? 4.5 0.5 0.68 C i C 5.0 0.6 0.8 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3.2 D p c t và t l : 5.3.2 D p c t và t l : Angular Clearance Purpose: allows slug or blank to drop through die Typical values: 0.25 to 1.5 on each side 10
- 31/08/2016 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.3 Các nguyên công c t phôi. Bài t p v nhà: ( áp án) Bài t p v nhà: ( áp án) 5.3 Các nguyên công c t phôi. 5.4 Các nguyên công t o hình. Project: (làm theo nhóm) 12
- 31/08/2016 5.4 Các nguyên công t o hình. 5.4 Các nguyên công t o hình. D p sâu: D p sâu: blank holder punch punch blank punch punch Yêu c u: G p t t gi y hình tròn t o d c hình tr r ng có áy v i: part die die die die die - ng kính áy d= 4 ô vuông t p (a) (b) (c) (d) (e) - Chi u cao h =3 ô vuông t p * c xé nh ng các ph n ph i h còn dính l i v i nhau không c Examples of deep drawn parts tách r i * Không c g p n p 5.4 Các nguyên công t o hình. 5.4 Các nguyên công t o hình. D p sâu không bi n m ng thành phôi D p sâu không bi n m ng thành phôi B n ch t: D Ph n chày ép lên phôi kim lo i ch u ng su t kéo theo h ng kính và chuy n thành áy c a chi ti t ng kính d. Hình vành kh n (D-d), các ph n t phôi ch u kéo theo h ng d c tr c chi ti t và ch u nén theo h ng ti p tuy n, bi n thành hình d Chi u dày phôi chi u dày thành s n ph m tr có ng kính d và chi u cao h. h 14
- 31/08/2016 5.4 Các nguyên công t o hình. 5.4 Các nguyên công t o hình. D p sâu không bi n m ng thành phôi D p sâu không bi n m ng thành phôi Hình d ng khai tri n: Hình d ng khai tri n: Hình d ng t m phôi ph thu c vào hình d ng chi ti t: N u chi ti t là hình h p, áy ch nh t thì t m phôi có hình b u d c hay elip. N u chi ti t là hình h p, áy vuông ho c hình tr , áy tròn thì phôi là mi ng c t tròn. Xác nh kích th c c a phôi d a vào s cân b ng di n tích b m t c a phôi và chi ti t 5.4 Các nguyên công t o hình. 5.4 Các nguyên công t o hình. D p sâu không bi n m ng thành phôi D p sâu không bi n m ng thành phôi Các thông s c b n c a công ngh d p sâu: Các thông s c b n c a công ngh d p sâu: H s d p m: m = d / D (m=0.55 ÷ 0.95) lg d lg(m .D) chi ti t phôi n 1 n 1 Tính s l n d p phôi có ng kính D thành chi ti t có lg mtb Nh n xét: D p t m là m t ng kính dn quá trình gia công ngu i nên b bi n c ng b m t, do m nh h ng th nào n s n ph m v y l n d p sau bi n d ng S l n d p sâu t ng ng v i s b khuôn. khó kh n h n l n d p tr c. SS m2 và m1 Do ó h s m t ng d n. 16
- 31/08/2016 5.4 Các nguyên công t o hình. Welding Project D p sâu bi n m ng thành phôi 1. Tìm hi u các ph ng pháp hàn? u nh c i m? Ph m vi ng d ng c a các ph ng pháp? 2. Tìm hi u ký hi u và phân lo i m i hàn (ISO 6947) 3. Ch hàn khi hàn b ng H quang tay? Ch ó nh h ng th nào n kích th c và c tính c a m i hàn? 4. Các khuy t t t có th x y ra khi Hàn? Nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c 5. So sánh nguyên lý, ph m vi s d ng, u nh c i m c a Hàn TIG và MIG? Th i gian n p: tu n h c th 15 M i nhóm 3 SV (làm h t 5 câu, óng t p, không c n in màu) Giãn ph ng: Là nguyên công làm to chi ti t ph n d i, mi ng v n gi nguyên. Khuôn th ng làm hai n a, phía chày có th g n v i kh i cao su ép lên thành chi ti t vào trong khuôn. Chú ý: Sau khi m khuôn ph i l y c chi ti t trong khuôn. Tóp mi ng: Là ph ng pháp làm nh mi ng chi ti t sau khi ã d p. In n i: T ng c ng v ng c a chi ti t và t ng tính th m m b ng cách in hình gân, nhãn hi u. 18