Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 3: Công nghệ hàn - Chương 1: Hàn hồ quang tay

2.1b Phân loại

C.Phân loại theo dòng điện:

Dòng điện xoay chiều: thiết bị gọn nhẹ, sử dụng đơn giắn, vận hành dễ, giá thành rẻ nhưng hồ quang không ổn định nên chất lượng mối hàn không cao, nối điện tùy ý.

Dòng điện một chiều: tạo hồ quang dễ và ổn định nên chất lượng mối hàn cao nhưng thiết bị đắt tiền, cổng kềnh, sử dụng phức tạp, khó bảo quản.

Tùy theo từng trường hợp hàn mà nối thuận hay nghịch.

pdf 12 trang xuanthi 28/12/2022 1120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 3: Công nghệ hàn - Chương 1: Hàn hồ quang tay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_kim_loai_phan_3_cong_nghe_han_chuong_1_h.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 3: Công nghệ hàn - Chương 1: Hàn hồ quang tay

  1. 31/08/2016 CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.1a nh ngh a Là ph ng pháp nh ngh a Phân lo i- c i m. hàn nóng ch y mà ngu n H quang hàn nhi t khi hàn là h quang Thi t b hàn i n cháy gi a hai i n c c. S cháy và duy trì V t li u hàn n nh h quang trong Công ngh hàn quá trình hàn là do s i u khi n c a tay ng i th . CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.1b Phân lo i 2.1b Phân lo i B.Phân lo i theo cách n i dây: A.Phân lo i theo i n c c: N i dây tr c ti p: C que hàn và v t hàn c n i tr c ti p i n c c không nóng ch y: ( i n c c b ng C, v i hai c c c a ngu n (ngu n có th là AC ho c DC). graphit,W) i n c c nóng ch y: 2
  2. 31/08/2016 CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.1c c i m 2.2 H quang hàn Hàn c m i hàn các v trí khác nhau H quang hàn Hàn c trên các chi ti t to, nh , n gi n, ph c t p là s phóng i n khác nhau. n nh qua môi tr ng khí ã c Hàn trong môi tr ng khí b o v , hàn d i n c, hàn ion hóa. Dòng i n trong chân không truy n qua khí n m Thi t b hàn và trang b gá l p hàn n gi n, d ch t o. gi a hai c c: c c N ng su t hàn th p, ch t l ng m i hàn không cao, ph âm g i là katod, thu c vào trình công nhân. c c d ng g i là Anod. CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.2 H quang hàn 2.2 H quang hàn Ph ng pháp t o h quang ng c tính t nh c a h quang M th ng Ma sát Quan h gi a hi u i n th v i c ng dòng i n g i là ng c tính t nh c a h quang 2 - 4 2 - 4 Theo gi n Uh=f(Ih) (Hình 2-4) (Hình 2-5) Hình. ng c tính t nh c a h quang hàn 4
  3. 31/08/2016 CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.2 H quang hàn 2.2 H quang hàn Hi n t ng th i l ch h quang Hi n t ng th i l ch h quang nh h ng c a góc nghiêng i n c c hàn Các bi n pháp kh c ph c Thay i v trí n i dây v i v t hàn. Nghiêng que hàn v phía h quang b th i l ch Gi m chi u dài h quang. Thay ngu n hàn m t chi u b ng ngu n hàn xoay chi u. t thêm v t li u s t t (pherit) g n h quang kéo h quang l ch v phía ó, t o nên t tr ng i x ng . Có bi n pháp che ch n gió ho c các dòng khí tác ng lên h quang khi hàn ngoài tr i. CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.3 Thi t b hàn 2.3 Thi t b hàn Bi n áp có b t c m riêng Bi n áp có các cu n dây di ng Hình. Bi n áp có b t c m riêng Hình. Bi n áp có b t c m riêng 6
  4. 31/08/2016 CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.3 Thi t b hàn 2.3 Thi t b hàn Que hàn Que hàn Yêu c u: V v thu c T o ra môi tr ng ion hoá t t m b o d gây h quang và h quang cháy n nh. Th ng dùng các nguyên t c a nhóm kim lo i ki m. T o ra môi tr ng khí b o v vùng hàn. Th ng dùng các ch t h u c (tinh b t, xenlulo ), các ch t khoáng (manhezit, á c m th ch, ). (1) Ph n lõi T o ra l p x b c l i m i hàn, tránh cho m i hàn b khí xâm nh p Là ph n kim lo i bù p cho m i hàn, ng kính c a ph n lõi c g i là ng kính và t o i u ki n cho m i hàn ngu i ch m. Sau khi m i hàn ngu i thì que hàn, kích th c c a ph n lõi: chi u dài 250 ÷ 450 mm t ng ng v i ng kính t 1 ÷ 12 mm. l p x này ph i d bong, th ng dùng các lo i nh TiO2, CaF2, MnO, (2) Ph n v thu c SiO Là ph n h n h p các hoá ch t, khoáng ch t, fero h p kim và ch t dính k t bao xung 2 quanh ph n lõi. CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.3 Thi t b hàn 2.3 Thi t b hàn Que hàn Que hàn Yêu c u: Yêu c u: V v thu c V que hàn Có kh n ng kh oxi, h p kim hoá m i hàn, nh m nâng cao m b o yêu c u v c tính c a kim lo i m i hàn. ho c c i thi n thành ph n hoá h c và c tính c a kim lo i m i hàn. m b o thành ph n hoá h c c n thi t cho kim lo i m i hàn. Trong v thu c, các fero h p kim th ng c a vào th c hi n Có tính công ngh t t. ch c n ng này. D gây h quang, h quang cháy n nh. m b o bám ch c c a v thu c trên lõi que, b o v lõi que Nóng ch y u, không vón c c. không b oxi hoá và không gây ra khí c khi hàn. Th ng dùng Kh n ng hàn c m i hàn nhi u v trí trong không gian. n c thu tinh, dextrin, Kim lo i m i hàn ít b khuy t t t n t, r , x . Nhi t nóng ch y c a h n h p v thu c ph i l n h n nhi t X hàn d n i, ph u, d tách kh i m i hàn khi ngu i. nóng ch y c a lõi que khi hàn v thu c s tao ra hình ph u h ng N ng su t cao, giá thành r . kim lo i que hàn ch y vào v ng hàn thu n l i, v thu c ph i cháy Không gây ra khí c khi hàn. u và không r i thành c c. 8
  5. 31/08/2016 CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.3 Thi t b hàn 2.3 Thi t b hàn Que hàn Que hàn Phân lo i Theo tính ch t ch y u c a v thu c Lo i v thu c h rutin (R): trong thu c g m các thành ph n oxit titan, grafit, mica, tr ng th nh, canxi và manhecacbonat, fero h p kim, c s d ng c trong dòng i n m t chi u và xoay chi u. M i hàn t t nh ng d b r khí n t k t tinh trong m i hàn. Que hàn thép cacbon và h p kim th p TCVN 3734 - 89 CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.3 Thi t b hàn 2.3 Thi t b hàn i n c c không nóng ch y Ch hàn ng kính que hàn d (mm) i n c c than, graphit Tu thu c vào chi u dày c a v t hàn mà ta ch n ng kính que hàn phù h p. i v i hàn giáp m i d 1 i n c c Wolfram 2 k i v i hàn góc, ch T d 2 2 k : c nh c a m i hàn (mm) : chi u dày v t hàn (mm) d : ng kính que hàn (mm) 10
  6. 31/08/2016 CH NG 2 CH NG 2 HÀN H QUANG TAY HÀN H QUANG TAY 2.3 Thi t b hàn 2.3 Thi t b hàn Ch hàn K thu t hàn h quang tay T c hàn Vh Các ph ng pháp chuy n ng que hàn T c hàn h quang tay ph thu c vào lo i que hàn (h s p), Ih và ti t di n ngang c a m i hàn. Vh càng l n thì n ng su t càng cao, vì v y ta có th s d ng que hàn có ng kính l n và c ng dòng i n l n t ng t c hàn mà v n m b o ch t l ng m i hàn. CH NG 2 HÀN H QUANG TAY 2.3 Thi t b hàn K thu t hàn h quang tay Các ph ng pháp chuy n ng que hàn 12