Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 3: Công nghệ hàn - Chương 4: Hàn điện tiếp xúc
Hàn điểm tiếp xúc là một phương pháp liên kết vật liệu, trong đồ lượng nhiệt dùng cho mối hàn được sinh ra do điện trở của một dòng điện khi nó truyền qua phần vật liệu được hàn.
• Cho dòng điện có cường độ lớn chạy qua chi tiết hàn, chỗ tiếp xúc có điện trở lớn sẽ bị nung nóng kim loại vật hàn đến trạng thái hàn (chảy lỏng hoặc dẻo) và nhờ tác dụng của lực cơ học, các vật hàn sẽ dính chắc lại với nhau.
• Theo định luật Jun – Lenxơ thì khi cho dòng điện đi qua một vật dẫn sẽ sinh ra nhiệt lượng Q=0,24RIt
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 3: Công nghệ hàn - Chương 4: Hàn điện tiếp xúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_kim_loai_phan_3_cong_nghe_han_chuong_4_h.pdf
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ kim loại - Phần 3: Công nghệ hàn - Chương 4: Hàn điện tiếp xúc
- 31/08/2016 CH NG 4 Khái ni m c i m Phân lo i HÀN I N TI P XÚC 4.1a Khái ni m Hàn i m tiêp xúc là m t ph ng pháp liên k t v t li u, Khái ni m- c i m- Phân lo i trong ó l ng nhi t dùng cho m i hàn c sinh ra do i n tr c a m t dòng i n khi nó truy n qua ph n v t li u c hàn. Hàn ti p xúc giáp m i Cho dòng i n có c ng l n ch y qua chi ti t hàn, ch ti p xúc có i n tr l n s b nung nóng kim lo i Hàn ti p xúc i m v t hàn n tr ng thái hàn (ch y l ng ho c d o) và nh tác d ng c a l c c h c, các v t hàn s dính ch c l i v i nhau. Hàn ti p xúc ng Theo nh lu t Jun Lenx thì khi cho dòng i n i qua m t v t d n s sinh ra nhi t l ng Q = 0,24RI2t Khái ni m c i m Phân lo i Khái ni m c i m Phân lo i 4.1b c i m 4.1c Phân lo i Ch t l ng s n ph m cao. HAØN ÑIEÄN TIEÁP XUÙC Có th hàn c các k t c u ph c t p, các m i hàn các Theo daïng moái haøn Theo loaïi doøng ñieän v trí không gian khác nhau, hàn c các chi ti t có ti t di n nh . D dàng c khí hóa và t ng hóa quá trình công ngh . N ng su t, ch t l ng hàn cao. Ti t ki m nguyên v t li u và n ng l ng. g n Vì v y hàn i n ti p xúc c s d ng r ng rãi trong ø ô các ngành ch t o máy, giao thông, công nghi p tiêu ö ñ n dùng ø a H 2
- 31/08/2016 Hàn ti p xúc giáp m i Hàn ti p xúc giáp m i 4.2b Phân lo i 4.2b Phân lo i Hàn giáp m i nóng ch y Hàn giáp m i nóng ch y B m t kim lo i ch ti p xúc c nung n tr ng Quá trình hàn I,P,S thái ch y. D i tác d ng c a l c ép lên kim lo i ch y, x g m 2 giai o n b n c y ra ngoài t o thành m i hàn. chính: nung nóng C ng dòng i n và l c ép trong ph ng pháp và ép hàn. I này nh h n so v i hàn i n tr , không c n làm s ch Chu trình quan nh ng ch t l ng t t h n. h dòng i n hàn, P Hàn các chi ti t d ng ng, hàn ray tàu h a, hàn l c ép và s d ch các phôi dài b ng thép, h p kim và kim lo i màu (thanh, chuy n ép chi ti t Chu trình haøn tieáp xuùc giaùp moái th i, dây). c bi t ph ng pháp hàn ch y ch t o khi hàn nh sau: noùng chaûy d ng c c t (m i khoan, ta rô ) Hàn ti p xúc i m Hàn ti p xúc ng Hàn i m là ph ng pháp hàn i n ti p xúc, các m i 4.4a Khái ni m hàn không th c hi n liên t c trên toàn b chi u dài hàn mà Hàn ti p xúc ng là ch là t ng i m riêng bi t g i là i m hàn. m t d ng hàn ti p xúc trong ó m i hàn là t p h p các i m hàn liên S nguyên lý hàn i m. t c, t i m i m t th i a) hàn 2 phía. i m có m t i m hàn b) Hàn 1 phía. c t o ra d i tác 1. Chi ti t hàn. 2. i n c c. d ng c a dòng i n và l c ép thông qua các 3. Bi n áp hàn. S nguyên lý hàn ti p xúc ng. 4. Thi t b i u khi n. i n c c hình a quay 1. Chi ti t hàn. 2. i n c c hình a. 5. T m liên t c 3. Bi n áp hàn. 4. Thi t b i u khi n. 4