Bài giảng Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp & dân dụng - Chương 2: Phụ tải điện và các phương pháp tính toán (Phần 3)


Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng
Ksd và hệ số công suất cos  khác nhau

Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng
Ksd và hệ số công suất cos 

pdf 21 trang xuanthi 29/12/2022 900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp & dân dụng - Chương 2: Phụ tải điện và các phương pháp tính toán (Phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cung_cap_dien_cho_xi_nghiep_cong_nghiep_dan_dung_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp & dân dụng - Chương 2: Phụ tải điện và các phương pháp tính toán (Phần 3)

  1. 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha 1. Mạng chỉ có thiết bị 1pha nối vào Up và Ud p p p p p p p AB CA p p AB BC p p BC CA p CHƯƠNG II A 2 AN B 2 BN C 2 CN PHỤ TẢI ĐIỆN  Độ phân bố không đều của lưới điện VÀ CÁC pđm,pha_max pđm,pha_min Δpđm,p *100% PHƯƠNG PHÁP pđm,pha_min TÍNH TOÁN  pđm,p 15% tải 1pha xem là phân bố đều ,công suất các thiết bị một pha được tính như thiết bị 3 pha.  p > 15% đm,p * Ptt 3ptt _pha_max 2
  2. 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha  Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 có cùng hệ số sử dụng ksd và hệ số công suất cos nối vào điện CHƯƠNG II áp dây và điện áp pha PHỤ TẢI ĐIỆN P* 3p VÀ dm dm_ pha_ max CÁC PHƯƠNG PHÁP Ptt 3 Kmax K sd p dm _ pha _ max TÍNH TOÁN Qtt 3 K sd Kmax P dm _ pha _max tg P tt tg  pdm nhq 2 3pdm_ m ax 4
  3. 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha  Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng ksd và hệ số công suất cos khác nhau CHƯƠNG II * QQdm 3 dm_ pha _ max PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ Qdm,,(),(), A  Q dm AB q AB A  Q dm CA q CA A  Q dm AN CÁC Qdm,,(),(), B  Q dm AB q AB B  Q dm BC q BC B  Q dm BN PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Qdm,,(),(), C  Q dm AC q CA C  Q dm BC q BC C  Q dm CN tg 1 q q q ()()()AB A BC B CA C 2 23 tg 1 q q q 6 ()()()AB B BC C CA A 2 23
  4. 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha  Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng Ksd và hệ số công suất cos khác nhau CHƯƠNG II * Qtb 3Qtb_ pha_ max PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ Qtb,,,(),,(),, A  k sd AB Q dm AB q AB A  k sd CA Q dm CA q CA A  k sd AN Q dm AN CÁC Qtb,B ksd,ABQdm,AB q( AB )B ksd,BC Qdm,BC q(BC )B ksd,BN Qdm,BN PHƯƠNG PHÁP Q  k Q q  k Q q  k Q TÍNH TOÁN tb,,,(),,(),, C sd CA dm CA CA C sd BC dm BC BC C sd CN dm CN tg 1 q q q ()()()AB A BC B CA C 2 23 tg 1 q q q ()()()AB B BC C CA A 2 23 8
  5. 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha Bài tập: cho 3 lò điện trở 1 pha có công suất định mức lần lượt là 30kW,60kW,90kW lần lượt được CHƯƠNG II kết nối với pha A,B,C. Hãy xác định công suất định PHỤ TẢI ĐIỆN mức 3 pha quy đổi. VÀ Bài tập: cho 2 máy biến áp hàn một pha với thông CÁC số sau Sll_1=80kVA,cosll_1=0.5,a_1=0.5 và PHƯƠNG PHÁP Sll_2=30kVA, cosll_2=0.53, a_2=0.65. Được kết nối TÍNH TOÁN vào pha AB và BC. Hãy xác định công suất định mức 3 pha quy đổi. 10
  6. 2.12 Tính toán phụ tải thiết bị 1 pha Bài tập: Xác định công suất tính toán phụ tải bao gồm các thiết bị một pha nối vào điện áp CHƯƠNG II dây(380V)và điện áp pha (220V). PHỤ TẢI ĐIỆN Thiết bị Số Pll(kW) Pha a ksd cos VÀ lượng Sll (kVA) CÁC Lò điện 2 20 (kW) B và C 1 0.5 1 trở PHƯƠNG PHÁP MBA_1 3 500 AB(1), 0.015 0.35 0.4 TÍNH TOÁN (KVA) BC(1),CA(1) MBA_2 2 75 (KVA) AB(1), BC(1) 0.4 0.25 0.5 MBA_3 2 100 AB(1),CA(1) 0.4 0.4 0.4 (KVA) 16
  7. 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện Mức1: Các thiết bị tiêu thụ điện Tầng 7 110-220 kV Phụ tải tính toán của từng thiết bị CHƯƠNG II điện áp dưới 1kV bằng công suất Tầng 6 6.3-10-22kV NM NM BU_CAO PHỤ TẢI ĐIỆN định mức của thiết bị này (nếu Tầng 5 NM thiết bị làm việc ở chế độ ngắn VÀ hạn lặp lại thì phải quy đổi về chế Tầng 4 TPPC 0.4kV CÁC độ làm việc dài hạn). PHƯƠNG PHÁP CS TPPPX TPPPX SH BU 3 q p tg Tầng 3 TPPPX TÍNH TOÁN dm dm dm 2 2 CS TDL TDL SH BU 2 Tầng 2 sdm pdm qdm TDL Tầng 1 TB TB TB TB TB TB 2 2 sdm pdm qdm Idm_TB 3U dm 3U dm 22
  8. Tầng 7 110-220 kV 2.13 Trình tự tính toán Tầng 6 6.3-10-22kV NM NM BU_CAO Tầng 5 NM TẦNG 3 Tủ phân phối phân xưởng Tầng 4 TPPC 0.4kV  Phụ tải tính toán của các CHƯƠNG II nhóm thiết bị động lực (tủ động CS TPPPX TPPPX SH BU 3 Tầng 3 TPPPX PHỤ TẢI ĐIỆN lực) cùng với phụ tải chiếu sáng và phụ tải sinh hoạt và thiết bị VÀ CS TDL TDL SH BU 2 Tầng 2 bù công suất phản kháng . TDL CÁC  Xác định phụ tải tính toán Tầng 1 PHƯƠNG PHÁP tầng này dùng để lựa chọn dây TB TB TB TB TB TB dẫn, thiết bị phân phối và thiết bị TÍNH TOÁN Ptt3 Pcs2 Psh2 kdtPtt2 bảo vệ - phân phối phân xưởng . Qtt3 Qcs2 Qsh2 Qbu2 kdtQtt2 2 2 Stt3 (Pcs 2 Psh2 kdtPtt2 ) (Qcs2 Qsh2 Qbu2 kdtQtt2 ) Ptt3 Stt3 Ptt3 cos tt3 Itt3 Stt3 3Uluoi 3Uluoi cos tt3 24
  9. 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện TẦNG 5 Phụ tải tính toán phía cao áp của máy biến áp. Tầng 7 110-220 kV CHƯƠNG II P P P PHỤ TẢI ĐIỆN tt5 tt4 T10_ 22 Q Q Q Tầng 6 6.3-10-22kV VÀ tt5 tt4 T10_ 22 NM NM BU_CAO Tầng 5 NM CÁC 2 2 Stt5 (Ptt4 PT10_ 22) (Qtt4 QT10_ 22) PHƯƠNG PHÁP Tầng 4 TPPC 0.4kV TÍNH TOÁN PT10_ 22 0.02Stt4 QT10_ 22 0.1Stt4 CS TPPPX TPPPX SH BU 3 Stt5 Ptt5 Tầng 3 TPPPX Itt5 3Uluoi10_ 22 3Uluoi10_ 22 cos tt5 CS TDL TDL SH BU 2 Tầng 2 TDL Ptt5 cos tt5 Tầng 1 Stt5 TB TB TB TB TB TB 26
  10. 2.13 Trình tự tính toán phụ tải trong mạng điện Bài tập TPPPX gồm 2 tủ động lực ,1 tủ chiếu sáng, 1 tủ sinh hoạt. Tủ động lực 1 có 17 thiết bị sử dụng động cơ 3 pha với Uđm= 380V; Kmm=4,ksd=0,7. Ptdl2=70kW; Qtdl2=75 kVar; Pcs=5.5 kW; CHƯƠNG II Cos CS=0.8; Psh=10 kW; Cos SH=0.8 . Kđt=0.9 PHỤ TẢI ĐIỆN Xác định: VÀ 1. Công suất tính toán của tủ động lực 1 theo phương pháp CÁC Kmax và Ptb (Ptt, Qtt, Stt, Itt, cos tt) PHƯƠNG PHÁP 2. Dòng điện đỉnh nhọn của tủ động lực 1 TÍNH TOÁN 3. Công suất tính toán của TPPPX (Ptt, Qtt, Stt, Itt, cos tt) a) Khi không có bù b) Nếu có tụ bù là 50 kVar trên TPPPX 4. Dung lượng bù của tụ bù để hệ số công suất của TPPPX bằng 0.95 (từ điều kiện của câu 3a) 28