Bài giảng Cung cấp điện nhà máy công nghiệp - Chương 2: Phụ tải điện và các phương pháp tính toán - Lê Minh Phương (phần 3)
Xác định công suất trung bình pha lớn nhất Ptb_pha_max Xác định hệ số sử dụng cân bằng của pha này và số thiết bị hiệu quả Xác định Kmax Xác định công suất tính toán |
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cung cấp điện nhà máy công nghiệp - Chương 2: Phụ tải điện và các phương pháp tính toán - Lê Minh Phương (phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_cung_cap_dien_nha_may_cong_nghiep_chuong_2_phu_tai.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cung cấp điện nhà máy công nghiệp - Chương 2: Phụ tải điện và các phương pháp tính toán - Lê Minh Phương (phần 3)
- 5/13/2014 Electrical Delivery Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 có cùng hệ số sử dụng Ksd và hệ số công suất cos nối vào điện áp dây và điện áp pha * Pdm 3pdm_ pha_ max Ptt 3 Kmax K sd p dm _ pha _max Qtt 3 K sd Kmax P dm _ pha _ max tg P tt tg pdm nhq 2 3pdm_ m ax 7 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong Electrical Delivery Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng Ksd và hệ số công suất cos khác nhau * PPdm 3 dm_ pha _ max PdmA,,(),(), P dmAB p ABA P dmCA p CAA P dmAN Pdm,,(),(), B P dm AB p AB B P dm BC p BC B P dm BN PdmC,,(),(), P dmAC p CAC P dmBC p BCC P dmCN 1 tg p p p ()()()AB A BC B CA C 2 2 3 1 tg p p p ()()()AB B BC C CA A 2 2 3 8 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong 2
- 5/13/2014 Electrical Delivery Nếu số thiết bị một pha lớn hơn 3 hệ số sử dụng Ksd và hệ số công suất cos khác nhau * Qtb 3Qtb_ pha_ max QtbA,,,(),,(),, k sdAB Q dmAB q ABA k sdCA Q dmCA q CAA k sdAN Q dmAN Qtb,B ksd ,ABQdm,ABq( AB)B ksd ,BCQdm,BCq(BC)B ksd ,BN Qdm,BN QtbC,,,(),,(),, k sdCA Q dmCA q CAC k sdBC Q dmBC q BCC k sdCN Q dmCN tg 1 q q q ()()()AB A BC B CA C 2 2 3 tg 1 q q q ()()()AB B BC C CA A 2 2 3 11 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong Electrical Delivery Xác định công suất trung bình pha lớn nhất Ptb_pha_max Xác định hệ số sử dụng cân bằng của pha này và số thiết bị hiệu quả Ptb_ pha _ m ax Ksd_ pha _ m ax Pdm_ pha _ m ax Xác định Kmax n 2 pdmi i 1 nhq 3pdm_ TB _max Xác định công suất tính toán PKKP* 3 QQQ* 3( or1.1 ) tt sd_ pha _ m ax max dm _ pha _ max tt tb()() Pdm_ pha _ max tb P dm _ pha _ max 12 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong 4
- 5/13/2014 Electrical Delivery Bài tập: Xác định công suất tính toán phụ tải bao gồm các thiết bị một pha nối vào điện áp dây(380V)và điện áp pha (220V). Tên Số Pll(kW) Pha a Ksd cos lượng Sll (kVA) Lò điện trở 2 20 (kW) B và C 1 0.5 1 MBA_1 3 500 (KVA) AB(1), BC(1),CA(1) 0.015 0.35 0.4 MBA_2 2 75 (KVA) AB(1), BC(1) 0.4 0.25 0.5 MBA_3 2 100 (KVA) AB(1),CA(1) 0.4 0.4 0.4 19 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong Electrical Delivery Trình tự xác định phụ tải theo tầng 24 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong 6
- 5/13/2014 Electrical Delivery TẦNG 3 Tủ phân phối phân xưởng Phụ tải tính toán của các nhóm thiết bị động lực (tủ động lực) cùng với phụ tải chiếu sáng và phụ tải sinh hoạt và thiết bị bù công suất phản kháng . Xác định phụ tải tính toán tầng này dùng để lựa chọn dây dẫn, thiết bị phân phối và thiết bị Ptt 3 Pcs 2 Psh2 kdt Ptt 2 bảo vệ - phân phối phân xưởng . Qtt3 Qcs 2 Qsh2 Qbu 2 kdtQtt2 2 2 Stt3 (Pcs2 Psh2 kdt Ptt 2 ) (Qcs2 Qsh2 Qbu2 kdtQtt 2 ) Ptt3 Stt 3 Ptt 3 cos tt 3 Itt 3 Stt3 3U luoi 3U luoi cos tt3 27 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong Electrical Delivery TẦNG 4 - Tủ phân phối chính Phụ tải tính toán cho tủ hạ áp trên thanh cái phía hạ áp của máy biến áp cùng với phụ tải chiếu sáng và phụ tải sinh hoạt và thiết bị bù công suất phản kháng . Xác định phụ tải tính toán tầng này dùng để lựa chọn dây dẫn, thiết bị phân phối và thiết bị Ptt 4 Pcs3 Psh3 kdt Ptt 3 bảo vệ - phân phối chính và Q Q Q Q k Q lựa chọn công suất máy biến áp tt 4 cs3 sh3 bu3 dt tt 3 2 2 Stt 4 (Pcs3 Psh3 kdt Ptt3 ) (Qcs3 Qsh3 Qbu3 kdt Qtt 3 ) Ptt 4 Stt 4 Ptt 4 cos tt 4 Itt 4 Stt 4 3U luoi 3U luoi cos tt 4 28 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong 8
- 5/13/2014 Electrical Delivery Bài tập Cho TPPPX gồm 2 tủ động lực 01 tủ chiếu sáng 01 tủ sinh hoạt. Tủ động lực 1 có 17 thiết bị sử dụng động cơ 3 pha với các thông số sau, điện áp định mức 380V; hệ số mở máy là 4, Kdt=0.9. Ptdl2=70kW; Qtdl2=75 kVar; Pcs=5.5 kW; Cos_CS=0.8; Psh=10 kW; Cos_SH=0.8; Xác định: 1. Công suất tính toán của tủ động lực 1 theo phương pháp Kmax và Ptb (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt) 2. Xác định dòng điện đỉnh nhọn của tủ động lực 1 3. Xác định công suất tính toán của TPPPX (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt). a) Khi không có bù b) Nếu có tụ bù là 50 kVar trên TPPPX 4. Xác định dung lượng bù của tụ bù để hệ số công suất của TPPPX bằng 0.95 (từ điều kiện của câu 3a 31 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong Electrical Delivery Bài tập Số Pll(kW) Ksd Cos Nu a thiết bị 6 2.2 0.7 0.75 0.8 1 5 7.5 0.7 0.75 0.8 1 6 5.5 0.7 0.75 0.8 1 32 13:59:05 PGS.TS Le Minh Phuong 10