Bài giảng Dung sai và kỹ thuật đo - Chương 4: Dung sai lắp ghép các chi tiết điển hình khác chương 4 - Thái Thị Thu Hà
Mối ghép then được sử dụng rất rộng rãi trong
ngành chế tạo máy, để cố định các chi tiết trên trục
như: bánh răng, bánh đai, tay quay ... và thực hiện
chức năng truyền mômen xoắn hoặc đảm bảo dẫn
hướng các chi tiết trên trục (bánh răng di trượt ...)
Thường sử dụng 3 loại mối ghép then: then bằng,
then bán nguyệt và then vát
ngành chế tạo máy, để cố định các chi tiết trên trục
như: bánh răng, bánh đai, tay quay ... và thực hiện
chức năng truyền mômen xoắn hoặc đảm bảo dẫn
hướng các chi tiết trên trục (bánh răng di trượt ...)
Thường sử dụng 3 loại mối ghép then: then bằng,
then bán nguyệt và then vát
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Dung sai và kỹ thuật đo - Chương 4: Dung sai lắp ghép các chi tiết điển hình khác chương 4 - Thái Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dung_sai_va_ky_thuat_do_chuong_4_dung_sai_lap_ghep.pdf
Nội dung text: Bài giảng Dung sai và kỹ thuật đo - Chương 4: Dung sai lắp ghép các chi tiết điển hình khác chương 4 - Thái Thị Thu Hà
- 4.1.1 DUNG SAI LẮP GHÉP THEN. 4.1.1 DUNG SAI LẮP GHÉP THEN. 3. CHỌN KIỂU LẮP 3. CHỌN KIỂU LẮP Then thường l¾p cè ®Þnh (l¾p chÆt) víi trôc vμ l¾p ®éng (l¾p láng) MiÒn dung sai kÝch thước b cña mèi ghÐp then víi b¹c. MiÒn dung sai kÝch thíc b Khi chän kiÓu l¾p tiªu chuÈn cho mèi ghÐp then, cho phÐp phèi Mèi ghÐp b¹c xª dÞch Mèi ghÐp ch¾c hîp miÒn dung sai cña then (h9) víi bÊt kú miÒn dung sai nμocña Mèi ghÐp b×nh thêng Tªn yÕu tè tù do (®é d«i lín) Víi tÊt c¶ r·nh trôc hay r·nh b¹c tuú theo ®Æc tÝnh yªu cÇu cña mèi ghÐp. l¾p ghÐp c¸c mèi ghÐp Trªn trôc Trªn b¹c Trªn trôc Trªn b¹c Trªn trôc Trªn b¹c Then R·nh h9 H9 D10 N9 Js9P9 CHƯƠNG 4: DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4: DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.1.1 DUNG SAI LẮP GHÉP THEN. 4.1.2 DUNG SAI LẮP GHÉP THEN HOA. 1. KHÁI NIỆM 3. CHỌN KIỂU LẮP Mối ghép then hoa có chứcnăng giống Tùytheochứcnăng củamối ghép then mà ta có thể lựa như vớimối ghép then bằng nhưng đượcsử chọnkiểulắptiêuchuẩnnhư sau: dụng hiệuquả khi cầntruyền mômen xoắn lớnvàyêucầu độ chính xác định tâm cao giữa các chi tiếtlắpghép Mối ghép then hoa có nhiềuloại: then hoa dạng răng chữ nhật(sử dụng phổ biếnnhất), răng hình thang, răng thân khai và răng tam giác. CHƯƠNG 4: DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- 4.1.2 DUNG SAI LẮP GHÉP THEN HOA. 4.1.2 DUNG SAI LẮP GHÉP THEN HOA. Lắp ghép then hoa đượcthựchiện2trong3yếutố kích Ghi ký hiệuchomối ghép then hoa: thướcd,Dvàb. . Bao gồm: . Khi thựchiện đồng tâm theo D thì lắp ghép theo D và b. -Yếu tố đồng tâm (d, D, b) . Khi thựchiện đồng tâm theo d thì lắp ghép theo d và b. -Số then . Khi thựchiện đồng tâm theo b lắp ghép chỉ theo b. -Kích thước đường kính trong d, đường kính ngoài D và chiều rộng then b. -Ký hiệumối ghép theo yếutốđồng tâm. H8 F10 -Kýhiệumối ghép theo b D _ 8 36 40 7 h7 h9 -Trên bản vẽ bạc ký hiệu: - Trên bản vẽ trục ký hiệu: D_8 36 40 H8 7 F10 D_8 36 40 h7 7 h9. CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.1.2 DUNG SAI LẮP GHÉP THEN HOA. 4.1.2 DUNG SAI LẮP GHÉP THEN HOA. CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- DUNG SAI LẮP GHÉP THEN. DUNG SAI LẮP GHÉP THEN. Dung sai lắp ghép then hoa dạng răng thân khai Dung sai lắp ghép then hoa dạng răng thân khai MIỀN DUNG SAI CÁC KÍCH THƯỚC Df; da ; e VÀ s KHI ĐỊNH TÂM THEO BỀ MẶT MIỀN DUNG SAI CÁC KÍCH THƯỚT, Da, df, e VÀ s KHI ĐỊNH TÂM ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI Df VÀ da ( THEN HOA RĂNG THÂN KHAI) THEO ĐƯỜNG KÍNH TRONG Da VÀ df (THEN HOA RĂNG THÂN KHAI) Đường kính định Miền dung sai Đường kính định tâm Miền dung sai tâm Dãy 1 Dãy 2 Dãy 1 Dãy 2 Df H7 H8 D H7 H8 da n6, js6, h6, g6, n6, h6, g6, f7 a f6 df n6, h6, g6 n6, h6, g6 Kích thướtMiền dung sai Kích thướtMiền dung sai e 9H, 11H e 9H, 11H s 9h, 9g, 9d, 11c, 11a s 0h, 9g, 9d, 11c, 11a Chú ý : 1. Khi chọn phải ưu tiên dãy 1 trước Chú ý : 1. Khi chọn phải ưu tiên dãy 1 trước 2. Sai lệch giới hạn của kích thướt e và s theo 2. Sai lệch giới hạn của kích thướt e và s theo bảng 7 ( phụ lục 1) bảng 7 ( phụ lục 1) CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2.1 CAÙC THOÂNG SOÁ CÔ BAÛN CUÛA REN • 4.2 DUNG SAI LẮP GHÉP REN Theo TCVN 2248-77 - Moái gheùp ren söû duïng nhieàu Duøng laép gheùp caùc chi tieát vôùi nhau ( keïp chaët), heä meùt vaø heä anh. Söû duïng raát vaïn naêng. Ren ñaëc bieät: ren hình thang, hình chöõ nhaät, ren beàn, ren hình coân CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2.2 ẢNH HƯỞNG SAI SỐ CAÙC YẾU TỐĐẾN TÍNH LẮP LẪN CỦA REN 4.2.2 ẢNH HƯỞNG SAI SỐ CAÙC YẾU TỐĐẾN TÍNH LẮP LẪN CỦA REN • Xeùt tam giaùc DEF ta coù sin • EF 2 ED 0 sin 180 • 22 1 0,5h EF f ED • Trong ñoù và 2 cos 2 0 • Vì nhỏ nên có thể coi sin 180 sin 2 22 2 •Và sin 22 0,5f .cos 22 • Thay caùc giaù trò vaøo ta coù 0,5h sin 2 2.h 20,582 f 2 10.3 sin 360.60 sin 2 CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2.2 ẢNH HƯỞNG SAI SỐ CAÙC YẾU TỐĐẾN TÍNH LẮP LẪN CỦA REN 4.2.3 CẤP CHÍNH XÁC CHẾ TẠO REN c/ Sai soá cuûa baûn thaân ñöôøng kính trung bình • Caáp chính xaùc cuûa ren theo TCVN 1917 qui dònh CCX cheá taïo ren theo baûng sau fKd 3 d2 2 Do vaäy khi qui ñònh dung sai cho ñöôøng kính trung bình ta phaûi tính ñeán löôïng boài thöôøng cho sai soá böôùc vaø sai soá nöûa g. vaø goïi laø ñöôøng kính trung bình bieåu kieánoùc profin ' ddff22 p ' Trị số dung sai đường kính ren ứng với các cấp chính D 22 Dff p xác khác nhau tra bảng TCVN 1917-93 CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2.4 LẮP GHÉP REN HỆ MÉT 4.2.5. CÁCH GHI KÍ HIỆU LẮP GHÉP REN - Đượcbiểudiễn theo phân số: dung sai ren trong / dung sai ren ngoài •Miền dung sai lắp ghép có độ dôi theo TCVN 2250-93 -Miền dung sai của ren ngoài: miền dung sai đường kính trung bình và miềm dung sai đường kính ngoài : 7g6g -Miền dung sai của ren trong: miền dung sai đường kính trung bình và miền dung sai đường kính trong: 4H5H -Renhệ mét : M -Giátrị danh nghĩacủa đường kính ngoài -Bướcren -Vídụ: M12x1-6H/6g - M12x1-4H5H/4h - M12x1-7H/7g6g CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2 DUNG SAI LAÉP GHEÙP REN 4.2.6. ĐO CÁC THÔNG SỐ CỦA CHI TIẾT REN 4.2.6. ĐO CÁC THÔNG SỐ CỦA CHI TIẾT REN a/Đo đường kính trung bình củaren: a/Đo đường kính trung bình củaren: -*Đốivớirenđốixứng: - Dùng đầu đophụ : 11 dMd 1cot pg 2 sin 22 2 cos -*Đốivới ren không đốixứng cos cos dMd 1 2 p 2 sin sin 2 Đường kính dây p d 2cos 2 CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3.1.Các yêu cầucủabộ truyềnbánhrăng. 4.3: DUNG SAI LẮP GHÉP Truyền động bánh răng đượcsử dụng rấtphổ biến BÁNH RĂNH trongcácmáyvàthiếtbị cơ khí. Nó thường đượcdùng để truyền chuyển động quay giữacáctrụcvới nhau với mômen xoắnlớn. CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. • 4.3.2 PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU : 4.3.1.Các yêu cầucủabộ truyềnbánhrăng. Ñeå nghieân cöùu caùc sai soá gia coâng baùnh raêng xuaát hieän nhö theá naøo vaø aûnh höôûng cuûa caùc sai soá aáy, caàn coù moät phöông phaùp thoáng Yêu cầuvề “độ chính xác động học”. nhaát. Yêu cầuvề “độ chính xác ổn định”. -Ñöa ra taát caû caùc sai soá veà moät heä thoáng tính toaùn thoáng nhaát. -Xaùc ñònh quan heä giöõa caùc sai soá cuûa baùnh raêng. Yêu cầuvề “độ chính xác tiếpxúc”. • Theo höôùng taâm moät löôïng : F F H t P 2.sin Yêu cầuvề “độ chính xác khe hở mặtbên”. • Theo höôùng tieáp tuyeán moä löôïng : F F H t P 2.cos Trong ñoù laø goùc aên khôùp. CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. • 4.3.3 CÁC SAI SỐ: • 4.3.3 CÁC SAI SỐ: a/ Sai số hướng tâm – Lọai tần số cao b/ Sai số tiếp tuyến •Lànhững sai số gây ra do dịch chuyển tâm dao khi gia công. • Nguyên nhân chủ yếulàsaisố của chuyển động bao hình là sai số Nguyên nhân phát sinh ra chúng gắnliềnvớidaovàtrục mang dao, củaxíchđộng họctừ dao đến phôi trên máy cắtrăng. Sai số tiếp Sai số profil răng (fr) tuyếncũng có hai thành phần: lọai tấnsố thấpvàtầnsố cao Độ dao động khoảng cách tâm đo sau 1 răng (fir") Lọai tần số thấp sai lệch bướcrăng-fptr Loaị này xuấtmộtlầnsaumột vòng quay củaphôinênảnh hưởng đếnmức độ chính xác động học CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. • 4.3.3 CÁC SAI SỐ: • 4.3.3 CÁC SAI SỐ: b/ Sai số tiếp tuyến – Lọai tần số thấp b/ Sai số tiếp tuyến – Lọai tần số cao •Loạinàygâyrasự dịch chuyển profin răng theo hướng tiếp Sai số tích luỹ bước: Fpr tuyến theo chu kỳ vớitấnsố cao, nó ảnh hưởng đếnmứclàm Độ dao động khoảng pháp việcêmcủatruyền động •Nóđượcthể hiệnbởi các thông số sau: tuyến chung (Fvwr): ” Độ dao động khoảng cách tâm đosaumộtrăng fir Sai số profin răng f Fvwr = Wmax -Wmin fr Sai số bướcrăng fptr Sai số lănrăng (Fcr): CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3.6. Đánh giá mức chính xác tiếpxúc 4.3.6 Đánh giá mức chính xác tiếpxúc • Ngoài ra còn phảikểđếnsaisố lắp ráp bánh răng nhưđộ Vếttiếpxúctổng hợp được song song Fxr, độ nghiêng fyr tính theo (%) và được đánh giá theo 2 phương: . Theo chiều cao: hm . Theo chiềudài: .100% hP (a c) cos .100% B CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3.7. Chỉ tiêu vềđộchính xác khe hở mặtbên: 4.3.8. Bộ thông sốđánh giá mức chính xác chế tạobánhrăng: có thể sử dụng bảng sau fn CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3.10. Cấp chính xác: 4.3.11. Ghi ký hiệu trên bảnvẽ: Tiêu chuẩn cho phép dùng độ chính xác vềđộng học, ổn định khi làm Trên bảnvẽ thiếtkế,chế tạobánhrăng thì cấp việcvàtiếpxúcmặtrăng ở các cấp chính xác khác nhau nhưng ccx cuảđộ chính xác và dạng đốitiếp đượckýhiệunhư sau: ổn định khi làm việc không đượccaoquá2cấphaythấpquá1cấpsovới Ví dụ: 7 – 8 – 8B. TCVN 1067 – 84 cấp chính xác động học. Còn ccx của độ tiếpxúcmặtrăng không đượcthấp 7 – cấp chính xác động học. hơn ccx của độ ổn định khi làm việc 8 – cấp chính xác ổn định. 8 - cấp chính xác tiếp xúc. B – dạng đối tiếp mặt răng. CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3.12. Kiểm tra bánh răng 4.3.12. Kiểm tra bánh răng • Sai số động học dùng ăn khớp một bên với • Sai số động học dùng ăn khớp một bên với chuyển động mẫu dùng bánh ma sát chuyển động mẫu bánh răng trung gian CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ
- 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3 DUNG SAI TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG. 4.3.12. Kiểm tra bánh răng 4.3.12. Kiểm tra bánh răng • Đo sai lệch khoảng pháp tuyến chung • Đo độ đảo hướng tâm vành răng w 0,684 2,9521 n 0,5 0,014z m m d -Là hệ số dịch chỉnh bi 2 F x x -n số răng bị kẹp bao trong pháp tuyến chung n=0,111z+0,5 rr max min -Nếu bánh răng không dịch chỉnh w 2,952 n 0,5 0,014z m xmax,xmin là khoảng cách Fvwr Wmax Wmin lớnnhấtvànhỏ nhấttừ W W W Là sai lệch chiều dài pháp tuyến chung đo sau một vòng quay tâm quay củabánhrăng z W là khoảng pháp tuyến chung lý thuyết đến đường trung bình của Wi W là khoảng pháp tuyến chung đo profin gốc danh nghĩa W i 1 i z CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH CHƯƠNG 4 DUNG SAI LẮP GHÉP CÁC CHI TIẾT ĐIỂN HÌNH PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ