Bài giảng Giải tích 2 - Chương : Đạo hàm và vi phân (Phần 2)

Nội dung

1.Đạo hàm và vi phân hàm hợp.

2.Đạo hàm và vi phân hàm ẩn.

Nội dung

1.Đạo hàm và vi phân hàm hợp.

2.Đạo hàm và vi phân hàm ẩn.

ppt 44 trang xuanthi 27/12/2022 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích 2 - Chương : Đạo hàm và vi phân (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giai_tich_2_chuong_dao_ham_va_vi_phan_phan_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giải tích 2 - Chương : Đạo hàm và vi phân (Phần 2)

  1. Nội dung 1.Đạo hàm và vi phân hàm hợp. 2.Đạo hàm và vi phân hàm ẩn.
  2. Trường hợp riêng 1 Cho z = f(x) và x = x(u, v) (hợp của 1 biến và 2 biến) zxuu = fx () , zvv = f ()x x dz=+ zuv du z dv dz= f ( x ) dx = f ( x )( xuv du + x dv )
  3. Trường hợp riêng 3: z = f(x, y), y = y(x) (hợp 2 biến và 1 biến) z ().() x=+ffxy y x dz= z () x dx Löu yù: khi tính ñaïo haøm haøm hôïp, luoân baét ñaàu töø ñaïo haøm cuûa f theo bieán chính. Sau ñoù, tuøy thuoäc vaøo yeâu caàu, nhaân theâm ñaïo haøm cuûa bieán chính vaøo caïnh ñaïo haøm cuûa f.
  4. 2 2 2 z (1,1)= 2. e .2 + 1. e .1 = 5 e u 2 zev (1,1) = 22 dz(1,1)= zuv (1,1) du + z (1,1) dv = 5 e du + e dv
  5. 3/ Cho: z== f( x , y ) sin( xy ), x==arctan( t) , y et Tính dz(t) tại t = 0 Cách 1: dz = z’(t)dt, với z’(t) = f’x. x’(t) + f’y.y’(t), 1 zt ()=ycos( xy ) +xcos( xy ) et 1+ t 2 t=0 x = 0, y = 1 =dz(0) dt
  6. ln(y 2 + 1) 4/ Cho: z== f(,). x y x2 a/ Tính z’x tại (1,0). b/ Nếu y = ex, tính z’(x) tại x = 1 +zyln(2 1) ln(1) a/2 z = = f = − z (1,0) = − 2 = 0 xxx x3 x 1 b/ z’(x) = f’x + f’y.y’(x) ln(y 2 + 1) 2y = −2 + ex x3 (yx22+ 1)
  7. 5/ Cho: z=− f( x y , xy ), với f là hàm khả vi Tính z’x, z’y Đặt: u = x – y , v = xy z = f(u, v) (u, v là biến chính của f) zu x=+ffuv x v x =+fuv .1 f y zu y=+ffuv y v y =fuv .( − 1) + f x
  8. x zy = x.() f u  z= xf 2 y y −2x ==xf ( u ). u x . f ( u ). y y 3 1 −2x 2xz + yz x f u x f u xy=+2 ( ) . ( ). 2 +yx. f ( u ). 3 y y = 2xf ( u ) = 2z
  9. • Cách khác: dz = f’udu + f’vdv = f’u( u’xdx + u’ydy) + f’v ( v’xdx + v’ydy) 2 = f’u(2xdx – dy) + f’v(y dx + 2xydy) 2 = (2xf’u + y f’v)dx + (2xyf’v – f’u)dy
  10. z =+ff x y vv( x vy v ) v =(fx ) x u + f x x uv +( f y ) y u + f y y vv v v Các đhàm (f’x)’u, (f’x)’v, (f’y)’u, (f’y)’v phải tính theo hàm hợp. Vi phân cấp hai của hàm hợp: (u, v là biến độc lập) Để đơn giản, viết d2z theo du, dv 2 2 2 dz= zuu du +2 z uv dudv + zdv vv
  11. VÍ DỤ 2 1/ Cho: z== f(,), x y x y x= u + v, y = u − v Tính z”uu, z”uv tại (u, v) =(1, 1) (x = 2, y = 0) 2 zu =2 xy x u + x y u =2xy 1 + x22 1 = 2 xy + x 2 zuu =+2 xy x =22(x y + xy ) + xx ( ) u u u u =2(y + x ) + 2 x = 4 x + 2 y z”uu(1, 1) = 8
  12. VÍ DỤ 2 1/ Cho: z== f(,), x y x y x= u + v, y = u2 Tính z”uutại (u, v) =(1, 1) (x = 2, y = 1) 2 2 zu =2 xy x u + x y u =2xy 1 + x 2 u 2 zuu =+2. xy u x ( ) u 2 =+2(xuu y xy ) +(x +u.2 x . xu ) 2 =2 (y + x .2 u ) + x + 2 ux .1 z”uu(1, 1) = 26
  13. 2 3/ Cho: z=− f() x y với f là hàm khả vi cấp 2. Tính z”xx, z”xy, z”yy Đặt u = x2 - y z = f(u) z xx== f ( u ) u f ( u ).2 x , z y =− f( u ).( 1) z ==( z ) ( f ( u ).2 x) =+2 f ( u ) x( f ( u )) xx x xx x f u xf u u 2 =+2 ( ) ( ). x  =+2 f ( u ) 2 x f ( u )
  14. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM ẨN Nhắc lại: giả sử hàm ẩn y = y(x) xác định bởi phương trình F(x, y) = 0. Để tính y’(x), lấy đạo hàm phương trình F = 0 theo x và giải tìm y’(x) (cách 1). Với cách là này ta xem y là hàm theo x khi lấy đạo hàm của F. Cách 2: Sử dụng hàm hợp cho hàm nhiều biến G = F(x, y) = 0, với y = y(x) G’(x) = F’x + F’y.y’(x) = 0
  15. Chứng minh công thức đạo hàm hàm ẩn Đặt G = F(x, y, z), lấy đạo hàm (1) theo x: Fx G=0 Gx = F x .1 + F y .0 + F z . z x = 0 z x = − Fz Fy G=0 Gy = F x .0 + F y .1 + F z . z y = 0 z y = − Fz Hàm ẩn cho bởi pt (1) có đhr là
  16. VÍ DỤ Cho y = y(x) xác định từ pt: ey + xy − e = 0 (1) Tìm y’(0). Cách 1: học kỳ 1 Lấy đạo hàm pt đã cho: y ey + y + xy = 0 (2) x = 0, (1) y = 1, (2) ye (0)+ 1 + 0 = 0 ye (0) = − −1
  17. Ví dụ 1/ Cho z = z(x, y), thỏa pt: F( x , y , z )= z − yexz/ = 0 (1) Tìm z’x, z’y tại (x, y) = (0, 1). từ (1) ta có: (x, y) = (0, 1) z = 1 y xz/ F − e −1 z = −x = − z z (0,1) = − = 1 x yx x Fz 1+ exz/ 10+ z2
  18. Ví dụ 2/ Cho z = z(x, y), thỏa pt: Fxyz( , , )= xy − shx ( + y − z ) = 0 (1) Tìm z’’xx, z’’xy tại (x, y) = (1, 0). (x , y )= (1,0) z = 1 F y− ch() x + y − z z = −x = − x Fz ch() x+− y z z x (1,0)= 1, z (1,0)= 0 Fy x− ch() x + y − z y z y = − = − Fz ch() x+− y z
  19. −(1 −z xx ) sh (.) ch (.) − y − ch (.) (1 − z ) sh (.) z xx =− ch2() x+− y z z x (1,0)= 1, zy (1,0)= 0 −(1 − 1).0.1 − (0 − 1)(1 − 1).0 z (1,0) = − = 0 xx 1
  20. Ví dụ 3/ Cho z = z(x, y), thỏa pt: F( x , y , z )= z32 − 4 xz + y − 4 = 0 (1) Tìm dz(1, -2), d2z(1, -2) nếu z(1, -2) = 2 ❖ Lấy vi phân pt (1): dF=3 z2 dz − 4 zdx − 4 xdz + 2 ydy = 0 (2) Thay x = 1, y = - 2, z = 2 vào (2): 12dz (1,− 2) − 8 dx − 4 dz (1, − 2) − 4 dy = 0 1 dz(1, − 2) = dx + dy 2
  21. Ví dụ 4/ Cho z = z(x, y), thỏa pt: F= f( x + z , y ) = 0 (1) với f là hàm khả vi cấp 2. Tìm z’x, z’y, z”xx, z”yy Đặt u = x+ z, v = y F(x, y, z) = f(u, v) = 0 Fx = f u , u x + f v v x = f u Fy = f u u y + f v v y = f v Fz = f u u z + f v v z = f u fu fv z = 0 zz xy= − = −1, = − xx ffuu
  22. f z + f f − f z + f f ( vu y vv) u( uu y uv) v zyy =− 2 (fu ) fv z y =− fu ff f −vv + f f − f − + f f vu ff vv u uu uv v uu zyy =− 2 (fu )