Bài giảng Giải tich hệ thống điện - Chương 2: Thông số đường dây

 

 

1. Các phần tử chính của đường dây trên không 

2. Điện trở

3. Điện cảm và cảm kháng

4. Điện dung và dung kháng

 5. Cáp

pdf 23 trang xuanthi 02/01/2023 800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tich hệ thống điện - Chương 2: Thông số đường dây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_giai_tich_he_thong_dien_chuong_2_thong_so_duong_da.pdf

Nội dung text: Bài giảng Giải tich hệ thống điện - Chương 2: Thông số đường dây

  1. 11/3/2015 1. Các phần tử chính của đường dây trên không 3 Dây dẫn Dây Nga : • Dây đồng (M). • Dây nhôm (A). • Dây nhôm lõi thép (AC). • Nhôm lõi thép tăng cường (ACY). • Dây thép (ПC). Dây Pháp : Dây hợp kim nhôm Almelec (AGS/L) Dây Mỹ : Dây nhôm lõi thép tăng cường (ACSR) 4 2
  2. 11/3/2015 2. Điện trở Điện trở xoay chiều: R~ > RDC do hiệu ứng mặt ngoài của điện xoay chiều, dòng phân bố nhiều hơn quanh bề mặt dây dẫn, điện trở suất tăng lên ρ~ > ρDC Điện trở suất ρ trong 2 trường hợp: - Điện 1 chiều: 2 Dây đồng ρCu = 18 (Ω.mm /km) 2 Dây nhôm ρAl = 29.5 (Ω.mm /km) - Điện xoay chiều: 2 Dây đồng ρCu = 18.8 (Ω.mm /km) 2 Dây nhôm ρAl = 31.5 (Ω.mm /km) Có thể tra R~ ở phụ lục 1.3./p.548, Mạng truyền tải và phân phối. 7 3. Điện cảm và điện kháng  Điện cảm L và điện kháng XL:    L TR NG x II R X 2. . f . L 8 4
  3. 11/3/2015 3. Điện cảm và điện kháng  Từ trường tại vị trí x (x > R) I H (A.vòng/m) x 2. .x x R  Mật độ từ thông 2 BHx . x (Wb/m ) 11 3. Điện cảm và điện kháng  Từ thông móc vòng ngoài: D .I d dx x NG r 2. .x R D .ID  ln( ) (Wb.vòng/m) NG 2. r  Điện cảm bên ngoài:  DD L ln( ) 2.10 7 ln (H/m) NG 2. r r 12 6
  4. 11/3/2015 3. Điện cảm và điện kháng  Điện cảm L tổng:      D L TR NG L ln( ) II 8. 2. r  Nếu:  4. .10 7 1 D L 2.10 7 .[ ln( )] Đối với dây một ruột 4 r 7 1/4 D 7 D L 2.10 .[ln e ln( )] 2.10 .[ln( )] Với: r'. r e 1/4 r r ' 15 3. Điện cảm và điện kháng  Điện cảm L tổng: Đối với dây nhiều sợi D D L 2.10 7 .[ln( )] 2.10 7 .[ln( )] RD' S Dây dẫn R’ HAY DS Dây tròn dặc ruột 0.779R Dây bện nhiều sợi 7 0.726R 19 0.758R 37 0.768R 61 0.772R 91 0.774R 127 0.776R 16 8
  5. 11/3/2015 3. Điện cảm và điện kháng Ví dụ 3: Đường dây ba pha bố trí không đối xứng dây dẫn phải được hoán vị đầy đủ D a Đường dây được hoán vị đầy đủ ca Dab c Dbc b 1/3 1/3 1/3  a 7 Dm 3 La 2.10 . ln DDDDm ab bc ca Ia r ' Dm: k/c trung bình hình học giữa các dây dẫn 19 3. Điện cảm và điện kháng Ví dụ 4: đdây 3 pha bố trí nằm ngang D D  D a 7 m (H/m) La 2.10 . ln Ia r ' (Ω/m) XL . L 2. . f . L 20 10
  6. 11/3/2015 3. Điện cảm và điện kháng Khoảng cách trung bình hình học Dm: Với: D a’ a’b’ b’ Da’b” Da”b’ a” b” Da”b” 23 3. Điện cảm và điện kháng Bán kính trung bình hình học Ds: Với: 24 12
  7. 11/3/2015 3. Điện cảm và điện kháng Bài tập 1. Cho đường kính dây: d = 6.35 mm, dây đặc ruột, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz. Tính xo 5 m 5 m 8 m ĐS: x0 = 0.488 (Ω/km/pha) 27 3. Điện cảm và điện kháng Bài tập 2. f = 50Hz, r = 1.25 cm, dây đặc ruột. Tính xo a’ 7,5 m c” b’ 9 m b” 4 m 4 m c’ 7,5 m a” 28 14
  8. 11/3/2015 4. Điện dung của đường dây  Điện trường chỉ có mặt ngoài dây dẫn, không tồn tại bên trong dây dẫn như từ trường Q 2. .  Điện dung: C (F) r U ln(b ) ra 31 4.1. Điện dung hai dây dẫn song song q q 1 D 2 Điện dung đường dây một pha: q1 q 2 0 r Q 2. .  2. .  C (F/m) ab U DD. D2 ab ln( ) ln(2 ) ra. r b r .  1 C (F/m) ab DD ln( ) 36.109 .ln( ) r r 1 Với:  .36.109 32 16
  9. 11/3/2015 4.2. Điện dung của đường dây ba pha Khi ba pha bố trí không đối xứng a Điện dung được tính bằng mối quan hệ giữa điện tích và điện áp. Q c b C U Nếu có hoán vị đầy đủ: 1 CaN (F/m) 9 Dm 18.10 .ln r 35 4.3. Điện dung của đường dây lộ kép • Dm tính như khi tính x0. • Ds tính như khi tính x0 nhưng dùng bán kính r thay vì r’ Với 36 18
  10. 11/3/2015 Ví dụ tính dung dẫn Bài tập 3 f = 50Hz Tính bo 30 cm 5 cm 5 m 5 m 39 5. Cáp 5.1. Điện dung của cáp 1 lõi 5.2. Điện dung của cáp 3 lõi 5.3. Điện cảm của cáp 1 lõi 5.4. Điện cảm của cáp 3 lõi 40 20
  11. 11/3/2015 5.2. Cáp 3 lõi Giá trị điện dung cáp 3 lõi: C 1 C1 a a 3C2 C2 C2 3C2 b b C1 C C 1 1 c 3C C1 c 2 C2 43 5.2. Cáp 3 lõi Giá trị điện dung cáp 3 lõi: a  ' C1 (F/m) 9 R1 18.10 .ln CC1 3 2 R2 CC 3  '' 1 2 3C2 (F/m) 9 D 18.10 .ln m b c CC1 3 2 Ds 44 22