Bài giảng Giải tích mạch - Chương 3 : Các phương pháp phân tích - Các định lý (Phần 2)
3.1 Phương pháp dòng điện nhánh
3.2 Phương pháp điện thế nút
3.3 Phương pháp dòng mắt lưới
3.4 Mạch điện có ghép hỗ cảm
3.5 Mạch có khuếch đại thuật toán
3.6 Các định lý mạch
3.7 Mạch 3 pha
3.2 Phương pháp điện thế nút
3.3 Phương pháp dòng mắt lưới
3.4 Mạch điện có ghép hỗ cảm
3.5 Mạch có khuếch đại thuật toán
3.6 Các định lý mạch
3.7 Mạch 3 pha
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích mạch - Chương 3 : Các phương pháp phân tích - Các định lý (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_mach_chuong_3_cac_phuong_phap_phan_tich.pdf
Nội dung text: Bài giảng Giải tích mạch - Chương 3 : Các phương pháp phân tích - Các định lý (Phần 2)
- 3.4 Mạch ghép hỗ cảm Hệ phương trình miền thời gian di di ut()=±± L12 M 11dt dt di di ut()=±± L21 M 22dt dt Hệ phương trình miền phức • •• U1=±± jωω LI 11 j MI2 • •• U2=±± jωω L 22 I j MI 1 Bài giảng Giải tích Mạch 2014 2
- 3.4.2 Mạch không hỗ cảm tương đương jωM jωM 1 2 jωL1 jωL2 jωL1 jωL2 i1 3 i3 i2 1 2 i1 i2 Z11= jLMω() − Z11= jLMω() + Z22= jLω() − M Z22= jLω() + M 3 i Z3 = jMω 3 Z3 = − jMω Bài giảng Giải tích Mạch 2014 4
- 3.4.3.1 BALT phương trình mô tả I I1 1:n 2 I1 1:n I2 U1 U2 U1 U2 •• •• U= nU U21= nU 21 ••−1 ••+1 II= II21= 21n n 2 Z21= nZ Bài giảng Giải tích Mạch 2014 6
- 3.4.3.2 BALT cách phân tích PP thế nút – dòng mắt lưới Áp dụng khi có dòng chảy giữa 2 cuộn dây Thay các cuộn dây bằng các nguồn ◦ Nguồn áp → khi dùng pp dòng mắt lưới ◦ Nguồn dòng → khi dùng pp thế nút Viết hệ pt mạch Bổ sung thêm 2 pt của BALT •• •• U= nU U= nU 21hoặc 21 ••1 ••−1 II21= II= n 21n Bài giảng Giải tích Mạch 2014 8
- Đặc tuyến làm việc u0 +Vcc uoo= ϕ ϕ- Esat ϕ0 V =ϕϕ − Vin in + - -E 0 Vin ϕ+ = − Esat V cc 1, 7 V E0 -Vcc -E E0 = vaøi traêm µV sat Ground terminal (BH aâm) (T.tính) (BH döông) Có thể gần đúng chia đặc tuyến thành 3 miền Tuy nhiên nếu OP-AMP được phân cực để làm việc trong vùng tuyến tính → Phần tử mạch tuyến tính Bài giảng Giải tích Mạch 2014 10
- Sơ đồ mạch tương đương của OP-AMP Ri >Ω 1M Ri ≈∞ R<Ω 200 o R0o ≈ A= 1045 ÷ 10 A ≈∞ COMMERCIAL OP-AMPS AND THEIR MODEL VALUES Bài giảng Giải tích Mạch 2014 14
- Mô hình OP-AMP tuyến tính +Vcc u0 ϕ- i- V ϕ0 cc Vin Vin ϕ+ i+ -Vcc (Mieàn tuyeán tính) Ground terminal -Vcc Khi OP-AMP ñöôïc phaân cöïc i+ = 0 sao cho : -Vcc < u0 < Vcc , ta coù : i- = 0 V0=−=ϕϕ in +− ϕϕ+−= (Heä ptrình mieàn tuyeán tính) Bài giảng Giải tích Mạch 2014 16
- 3.6.1 Định lý thay thế I Mạch A U I Mạch Mạch A U B I Mạch A U Bài giảng Giải tích Mạch 2014 18
- 3.6.2 Tính chất tuyến tính VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh I1 Z1 • •• I2 IZZmm11(+− 2 ) IZ 2 () 2 = E E Im1 Z2 Im2 J •• IJm2 = − •• • E ZJ2 I1 = − ()()ZZ12++ ZZ 12 •• ••• E ZJ1 III2=−=mm 12 + ()()ZZ12++ ZZ 12 Bài giảng Giải tích Mạch 2014 20
- 3.6.2 Tính chất tuyến tính VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh I1 Z1 • •• I2 IZZmm11(+− 2 ) I 2 ()ZE 2 =K Im1 I KJ KE Z2 m2 •• Im2 = −K J •• •• KKE ZJ2 II11=−=K ()Old ()()ZZ12++ ZZ 12 •• ••• • KKE ZJ1 III2=−=mm 12 + =K I2()Old ()()ZZ12++ ZZ 12 Bài giảng Giải tích Mạch 2014 22
- 3.6.2 Tính chất tuyến tính ’ 2 Ω ’ 1,5 Ω ’ 2 Ω ’ 3 Ω I 1 a I 3 b I 5 c I 7 d ’ ’ ’ ’ ’ I 2 I 4 I 6 I 8 I 9 ’ E 4 Ω 5 Ω 4 Ω 2 Ω 2 Ω ’ 1 Ω I 5 f e ’ ’ Giả sử : I 9 = 1A tính E ? '' ' '' I98=11 AI →= A III5=+= 674 A ' '' U=++=(2 1) II'' 4 20 V I7=+= II 892 A bf 56 '' IU' =/5 = 4 A Uce =+=328 IIV78 4 bf ' III'''=+=8 A IU6 =ce /4 = 2 A 3 45 Bài giảng Giải tích Mạch 2014 24
- 3.6.2 Tính chất tuyến tính 2 Ω 1,5 Ω 2 Ω 3 Ω I1 a I3 b I5 c I7 d I2 I4 I6 I8 I9 12 V 4 Ω 5 Ω 4 Ω 2 Ω 2 Ω 1 Ω I5 f e ' ' IA1 =16 ; IA6 = 2; IA1 = 3; IA6 = 0,375 ; ' ' IA2 = 8;IA7 = 2; IA2 =1, 5 ; IA7 = 0,375 ; ' ' ' IA3 = 8;IA8 =1;Iii= KI IA3 =1, 5 ; IA8 = 0,1875 ; ' ' IA4 = 4;IA9 =1; IA4 = 0,75 ; IA9 = 0,1875 ; ' ' IA5 = 4;EV= 64 ; IA5 = 0,75 ; EV=12 ; Bài giảng Giải tích Mạch 2014 26
- 3.6.2 Tính chất tuyến tính VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh Z1 Z1 Z I1 I1E I1J 1 I2 I2E I2J E Z2 J E Z2 Z2 J •• • ••• E ZJ2 = + I1 = − II11EJ I 1 ()()ZZ12++ ZZ 12 •• • E ZJ ••• = + 1 I2 II22=EJ + I 2 ()()ZZ12++ ZZ 12 Bài giảng Giải tích Mạch 2014 28
- 3.6.2 Tính chất tuyến tính 50mH 50 Ω Kích thích DC et1( )= 12 [ V ] i(t) Triệt tiêu các nguồn AC e(t) j(t) 100 Ω 10 µF ◦ Ngắn mạch nguồn áp e2(t) ◦ Hở mạch nguồn dòng j(t) Loại bỏ các phần tử kháng 50 Ω ◦ Ngắn mạch cuộn L ie1(t) e1(t) ◦ Hở mạch tụ 100 Ω Giải mạch điện DC et() 12 →=i it() =1 = =0,08 [A ] DC e1 50+ 100 150 Bài giảng Giải tích Mạch 2014 30
- 3.6.2 Tính chất tuyến tính 50 Ω Xếp chồng trong miền t ie1(t) 50mH 50 Ω e1(t) 100 Ω i(t) e(t) j(t) 100 Ω 10 µF 50mH 50 Ω ie2(t)+ij(t) e2(t) iDC= it e1( ) = 0,08 [ A ] 100 Ω 10 µF j(t) 30 itAC ( )= 1cos(10 t − 42,57 )[ A ] 30 →=+it( ) iDC i AC ( t ) = 0,08 + cos(10t − 42,57 ) [ A ] Bài giảng Giải tích Mạch 2014 32
- 3.6.3 Định lý Thevenin - Định lý Norton CM định lý Thevenin a I a I Mạch Mạch A A Mạch U U tuyến B tuyến tính tính b b a I a I1 a I2 Mạch Mạch Mạch A A A U khoâng U U tuyến nguồn ñoäc tuyeán tính tính laäp b b b Bài giảng Giải tích Mạch 2014 34
- 3.6.3 Định lý Thevenin - Định lý Norton Mạch tương đương Thevenin Z a I TH a I Mạch A Mạch Mạch U U B tuyến B ETH tính b b •• EUTH= hm ZZTH= V •• Uhm= ZI V nm Bài giảng Giải tích Mạch 2014 36