Bài giảng Giải tích mạch - Chương 3 : Các phương pháp phân tích - Các định lý (Phần 3)
Hàm tuần hoàn
f t f t n T ( ) ( ) = +
3.8 Chuỗi Fourier & bài toán xác lập chu kỳ
Phân loại & cách phân tích
T : chu kỳ cơ bản
Trong mạch xác lập chu kỳ các đáp ứng và kích
thích là có cùng chu kỳ
Mạch tuần hoàn sin: → ảnh phức
Mạch tuần hoàn không sin: → khai triển Fourier → xếp
chồng trong miền t
f t f t n T ( ) ( ) = +
3.8 Chuỗi Fourier & bài toán xác lập chu kỳ
Phân loại & cách phân tích
T : chu kỳ cơ bản
Trong mạch xác lập chu kỳ các đáp ứng và kích
thích là có cùng chu kỳ
Mạch tuần hoàn sin: → ảnh phức
Mạch tuần hoàn không sin: → khai triển Fourier → xếp
chồng trong miền t
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích mạch - Chương 3 : Các phương pháp phân tích - Các định lý (Phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_mach_chuong_3_cac_phuong_phap_phan_tich.pdf
Nội dung text: Bài giảng Giải tích mạch - Chương 3 : Các phương pháp phân tích - Các định lý (Phần 3)
- 3.8.1 Khai triển Fourier Hàm tuần hoàn ft()= ft ( + nT ) T : chu kỳ cơ bản Khai triển Fourier lượng giác +∞ a0 ft() =++∑[ anncos( ntωω00 ) b sin( nt )] 2 n=1 2π ω0 = : tần số cơ bản. T nω0 : họa tần, sóng hài. a0 , an , bn : các hằng số. Bài giảng Giải tích Mạch 2015 2
- 3.8.1 Khai triển Fourier Hàm số chẵn ft()= f ( −→ t ) bn = 0 +∞ a0 ft() = + ∑ an cos( nω0 t ) 2 n=1 4 T /2 = a0 ∫ f() t dt T 0 4 T /2 = ω an ∫ f( t )cos() n0 t dt T 0 Bài giảng Giải tích Mạch 2015 4
- 3.8.1 Khai triển Fourier Hàm bán sóng T ft()=−± ft ( ) 2 +∞ ft( )= ∑ [ ann cos( ntωω00 )+ b sin( nt )] n=1 nk=2 +1 4 T /2 = ω = + an ∫ f( t )cos( n0 t ) dt (nk 2 1) T 0 4 T /2 = ω = + bn ∫ f( t )sin( n0 t) dt (nk 21) T 0 Bài giảng Giải tích Mạch 2015 6
- Khai triển Fourier của các hàm thông dụng Sóng tam giác f2 A f2(t) hàm lẻ -T/4 T/2 -T/2 T/4 T -A 4 TT/444AA/2 − = ωω+−T bn ∫∫tsin( n00 t ) dt ( t2 ) sin( n t ) dt TT0 T /4 T T /4 −tcos( ntωω ) sin( nt ) 00++ ωω2 16A nn00()0 = 2 T /2 T (t− T )cos( ntω ) sin(ntω ) +−2 0 0 ωω2 nn0 ()0 T /4
- Khai triển Fourier của các hàm thông dụng f3 Sóng răng cưa A f (t) hàm lẻ 3 -T/2 T/2 T -A +∞ −2A 4 T /22A ft( )= cos(nπω )sin( n t ) = ω 30∑ bn ∫ tsin( n0 t ) dt n=1 nπ TT0 T /2 8A −tcos( ntωω ) sin( nt ) = 00+ 22ωω Tn00() n0 8A− T cos(nπ ) sin( nAπ )− 2 =2 += π 22cos(n ) Tnω00() n ωπ n
- 3.8.1 Khai triển Fourier Khai triển Fourier dạng sóng hài +∞ Dạng sóng hài cosin ft() =++ C00∑ Cnncos( nωα t ) n=1 +∞ Dạng sóng hài sin ft() =++ C00∑ Cnnsin( nωβ t ) n=1 a C= 0 ; C= ab22 + 0 2 n nn Các hệ số khai triển bann αβnn=−=arctg ; arctg abnn Bài giảng Giải tích Mạch 2015 12
- 3.8.2 Phổ tần số Phổ tần số Là biểu diễn đồ thị các hệ số chuỗi Fourier. a) Phổ tần số một phía biểu diễn chuỗi Fourier dạng : +∞ ft() =++ C00∑ Cnncos( nωα t ) n=1 +∞ ft() =++ C00∑ Cnnsin( nωβ t ) n=1 Phổ biên độ : biểu diễn Cn theo n . Phổ pha : biểu diễn αn , βn theo n . Bài giảng Giải tích Mạch 2015 14
- Ví dụ phổ biên độ f(t) A Khai triển lượng giác +∞ 4A -T/2 0 T/2 T t ft( )= ∑ sin(nω0 t ) n=1 nπ -A (nk= 2 + 1) +∞ 2A ω Và khai triển phức ft()= − j ejn0 t Dn ∑ 2A/π n=−∞ nπ (nk= 2 + 1) Phổ biên độ 2A/3π 2A/5π 2A/7π -7 -5 -3 -1 1 3 5 7 ω ω0 Bài giảng Giải tích Mạch 2015 16
- 3.8.3 Truyền tín hiệu tuần hoàn qua mạch tuyến tính. Xếp chồng trong miền tần số 1. Tìm chuỗi Fourier của x(t) : ∞ xt() =++ X00∑ Xnncos( nωϕ t ) n=1 2. Tìm Y0 : đáp ứng DC. Có thể thay ω = 0 trong biểu thức hàm truyền đạt tần số H(jω) hay tiến hành bài toán giải tích mạch xác lập DC. Bài giảng Giải tích Mạch 2015 18
- 3.8.4 Công suất trong mạch không sin Cho một nhánh có áp , dòng là tín hiệu không sin ∞ ut() =++ UDC ∑ Un cos( nωϕ0 t un ) n=1 ∞ it() =++ IDC∑ I m cos( mωϕ0 t im ) m=1 a) Công suất tác dụng P [W] : 1 T ∞ 1 = P∫ u().() t i t dt P=+− UDC I DC ∑ UIn ncos(ϕϕ Un In ) T 0 n=1 2 P = PDC + ΣP(hài) Bài giảng Giải tích Mạch 2015 20
- 3.8.4 Công suất trong mạch không sin c) Công suất phản kháng Q [Var ] : Trên một nhánh bất kỳ : ∞ = 1 ϕϕ− Q∑ 2 Unn I sin(Un In ) [Var] n=1 ∞∞ Trên phần tử mạch: 2 i(t) Q= 11 (nω L)I2 = Un [Var] L∑∑2 ωL0n 2n 0 nn=11= ∞∞ + u(t) - 2 Q =−=−11In (nω C)U2 [Var] C∑∑2nωC0 2 0n nn=11= Q0R =
- 3.8.4 Công suất trong mạch không sin e) Các hệ số đặc trưng ϕ ϕ = = P Hệ số công suất cos (p.f): cos p.f S F RMS Value Hệ số dạng: k =RMS = f F0 Average Value F Peak Value Hệ số đỉnh k : k =max = p p FRMS RMS Value F k = 1(RMS) Hệ số méo dạng: FRMS Fn(RMS) k = Hệ số hàm lượng hài thứ n : n FRMS
- 3.9 Biến đổi Foueier &Mạch không chu kỳ ft() Đặc điểm của hàm F(ω) 1 F()ωω= Fe () jϕω() τ τ − 2 2 t F()ω Phổ tần số : τ Phổ biên độ: Fc(ωτ )= sin ωτ biểu diễn |F(jω)| theo ω . ( 2 ) Phổ pha : −ω −ω ω ω ω biểu diễn ϕ(ω) theo ω . 3 1 1 3 F()ω τ Phổ biên độ và phổ pha của tín Fc(ωτ )= sin ( ωτ ) hiệu không tuần hoàn là các 2 hàm liên tục theo ω . −ω3 −ω1 ω1 ω3 ω Bài giảng Giải tích Mạch 2015 26
- 3.9 Biến đổi Fourier &Mạch không chu kỳ Các tính chất của biến đổi Fourier .Trễ tín hiệu (Time shifting) − jtω 0 ft(−⇔ t0 ) F (ω ). e .Điều chế (Modulation): jtω0 e ft()⇔− F (ωω0 ) .Đạo hàm trong miền thời gian df() t ⇔ (jFωω ). ( ) dt . Tích phân trong miền thời gian ∞ t 1 ∫ fd()τ τ⇔+ .() F ω π .(0).() F δω ;F (0)= ∫ f ( t ) dt −∞ jω −∞ Bài giảng Giải tích Mạch 2015 28
- 3.9 Biến đổi Fourier &Mạch không chu kỳ Biến đổi Fourier của các hàm thông dụng Hàm gốc Ảnh Fourier 1 1(t) +πδ() ω jω δ(t) 1 1 (nguồn DC) 2πδ(ω) e-at.1(t) 1 aj+ ω sgn(t) 2 jω Bài giảng Giải tích Mạch 2015 30
- 3.9 Biến đổi Fourier &Mạch không chu kỳ Phân tích mạch có kích thích không chu kỳ Mạch điện Truyền tín hiệu qua mạch x(t) y(t) tuyến tính tuyến tính: .Chuyển sang miền ω .Tính Y(jω) = K(jω).X(jω) Biến đổi Fourier .Biến đổi ngược tìm y(t). ω ω Y(ω) Lưu ý : không có khái niệm X( ) K(j ) điều kiện đầu như khi tính trong miền thời gian ! Bài giảng Giải tích Mạch 2015 32
- 3.9 Biến đổi Fourier &Mạch không chu kỳ 10πωδω2 [ (−+ 2) δω ( + 2)] U ()ω = 3ωω2 −−j 44 1 ∞ Tìm hàm gốc : ut()=F −1 { U ()ω} = ∫ U () ωω ejtω d 2π −∞ ∞ ω ω δω−= ωjt ω jt0 Lưu ý là : ∫ ()0 ed e −∞ 22 5(2 ) jt225(− 2 ) − jt 20 20 ut()= e + e ⇒=ut() ejt22 + e− jt 3(222 )−−jj 8 4 3( −+− 2 ) 8 4 8(1−+jj ) 8(1 ) 5 e jt2 ut( )= Re 21− j 5 ut( )= cos(2t += 450 ) 1,768cos(2t + 45o ) 22