Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ lập trình - Chương 2: Các kiểu dữ liệu và thao tác - Nguyễn Phúc Khải

KIỂU DỮ LIỆU SỐ NGUYÊN
 SỐ NGUYÊN BÙ 2
 PHÉP TOÁN TRÊN BIT – PHÉP TOÁN SỐ
HỌC
 PHÉP TOÁN TRÊN BIT – PHÉP TOÁN
LUẬN LÝ
 KIỂU DỮ LIỆU DẤU CHẤM ĐỘNG 
pdf 24 trang xuanthi 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ lập trình - Chương 2: Các kiểu dữ liệu và thao tác - Nguyễn Phúc Khải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_may_tinh_va_ngon_ngu_lap_trinh_chuong_2_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống máy tính và ngôn ngữ lập trình - Chương 2: Các kiểu dữ liệu và thao tác - Nguyễn Phúc Khải

  1. Các nội dung: . KIỂU DỮ LIỆU SỐ NGUYÊN . SỐ NGUYÊN BÙ 2 . PHÉP TOÁN TRÊN BIT – PHÉP TOÁN SỐ HỌC . PHÉP TOÁN TRÊN BIT – PHÉP TOÁN LUẬN LÝ . KIỂU DỮ LIỆU DẤU CHẤM ĐỘNG © TS. Nguyễn Phúc Khải 2
  2. Số nguyên không dấu (unsigned integer) . Dùng để biểu diễn số lần lặp lại một tác vụ nhất định, hay chỉ địa chỉ của các ô nhớ. . Ví dụ: 102, 101101B © TS. Nguyễn Phúc Khải 4
  3. Số nguyên có dấu (signed integer) Dạng biển Trị được biểu diễn (4 bit) diễn Trị tuyệt đối có dấu Bù 1 Bù 2 0000 0 0 0 0001 1 1 1 0010 2 2 2 0011 3 3 3 0100 4 4 4 0101 5 5 5 0110 6 6 6 0111 7 7 7 1000 -0 -7 -8 1001 -1 -6 -7 1010 -2 -5 -6 1011 -3 -4 -5 1100 -4 -3 -4 1101 -5 -2 -3 1110 -6 -1 -2 1111 -7 -0 -1 © TS. Nguyễn Phúc Khải 6
  4. SỐ NGUYÊN BÙ 2 . Ví dụ 1: Tìm dạng bù 2 (5 bit) cho số -12  Mẫu nhị phân của trị tuyệt đối của toán hạng 12 là 01100.  Tìm bù 1 của 01100: 10011  Cộng 1 vào dạng bù 1: 10100  Kiểm tra: 01100 +10100 1 00000 © TS. Nguyễn Phúc Khải 8
  5. Phép cộng và phép trừ . Phép cộng:  Chuyển các số hạng sang nhị phân.  Thực hiện phép toán cộng dưới dạng nhị phân. . Ví dụ 2: Tính biểu thức 11+3:  Trị thập phân 11 được biểu diễn dưới dạng 01011  Trị thập phân 3 được biểu diễn ở dạng 00011  Tổng 01110 © TS. Nguyễn Phúc Khải 10
  6. Mở rộng dấu . Khi mở rộng bit cho dạng biểu diễn của một số thì các bit được thêm vào là bit dấu. . Thao tác này được gọi là thao tác mở rộng dấu, Sign-EXTension, (SEXT). . Ví dụ 4: Hãy mở rộng số 12 và -19 từ biểu diễn 6 bit sang dạng 16 bit  Biểu diễn của 12 là: 001100 0000000000001100  Biểu diễn của -19 là:101101 1111111111101101 © TS. Nguyễn Phúc Khải 12
  7. PHÉP TOÁN TRÊN BIT – PHÉP TOÁN LUẬN LY . Phép toán AND . Phép toán OR . Phép toán Exclusive-OR . Phép toán NOT © TS. Nguyễn Phúc Khải 14
  8. Phép toán OR . Ví dụ 7: Nếu c là kết quả OR của a và b, với a=00111101 và b=01000001, thì c bằng bao nhiêu ?  0011 1101  0100 0001  0111 1101 © TS. Nguyễn Phúc Khải 16
  9. Phép toán NOT . Ví dụ 9: Cho a=01000001 thì c=NOT(a)=? © TS. Nguyễn Phúc Khải 18
  10. KIỂU DỮ LIỆU DẤU CHẤM ĐỘNG . Cấu trúc kiểu dấu chấm động float, 32 bit:  1 bit cho dấu (dương hay âm)  8 bit cho tầm (vùng số mũ-exponent)  23 bit cho độ chính xác (fraction) . Công thức chung kiểu float: N ( 1) S x 1. fraction x 2exponent 127 ,1 exponent 254 © TS. Nguyễn Phúc Khải 20
  11. KIỂU DỮ LIỆU DẤU CHẤM ĐỘNG . Ví dụ 10: Kiểm chứng trị kiểu dấu chấm động của các mẫu sau::  0 10000011 00101000000000000000000  1 10000010 00101000000000000000000 5 . Ví dụ 11: Hãy biểu diễn số 6 dưới dạng dấu chấm động 32 bit 8 © TS. Nguyễn Phúc Khải 22
  12. © TS. Nguyễn Phúc Khải 24