Bài giảng Hóa lý 1- Chương 4: Các hàm đặc trưng và phương trình cơ bản - Ngô Thanh An
•Hàm U: đạt cực tiểu tại 1 giá trị S, V nào đó.
•Hàm S: đạt cực đại tại 1 giá trị U, V nào đó
•Hàm G: đạt cực tiểu tại 1 giá trị T, P nào đó
•Hàm F: đạt cực tiểu tại 1 giá trị T, V nào đó
•Hàm H: đạt cực tiểu tại 1 giá trị S, P nào đó
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa lý 1- Chương 4: Các hàm đặc trưng và phương trình cơ bản - Ngô Thanh An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_ly_1_chuong_4_cac_ham_dac_trung_va_phuong_trin.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa lý 1- Chương 4: Các hàm đặc trưng và phương trình cơ bản - Ngô Thanh An
- Tính chất các hàm đặc trưng • Hàm U: đạt cực tiểu tại 1 giá trị S, V nào đó. • Hàm S: đạt cực đại tại 1 giá trị U, V nào đó • Hàm G: đạt cực tiểu tại 1 giá trị T, P nào đó • Hàm F: đạt cực tiểu tại 1 giá trị T, V nào đó • Hàm H: đạt cực tiểu tại 1 giá trị S, P nào đó
- Tính chất các hàm đặc trưng Theo nguyên lý tăng entropy, khi entropy đạt cực đại thì: 휕푆 휕2푆 = 0 < 0 휕 휕 2 푈 푈 휕 휕푈 휕 휕 Ta đặt giá trị A bằng: = Áp dụng công thức: = − 휕 휕 휕 푆 휕 휕푆 Vậy A sẽ bằng: 휕푈 휕 = = − 푈 휕 휕푆 푆 휕푈 휕푈 Ta lại có: = 휕푆
- Tính chất các hàm đặc trưng 휕푆 휕 휕푆 휕푆 휕 휕푆 휕푆 2 × − × 휕 푈 휕 휕 휕 휕 휕푈 휕 휕푈 휕 푈 = − 푈 = − 푈 휕 2 휕 휕푆 휕푆 2 푆 휕푈 푈 휕푈 휕2푈 휕2푆 = −T × > 0 Như vậy, hàm U sẽ đạt cực tiểu 휕 2 휕 2 푆
- Mối quan hệ các hàm đặc trưng Như vậy, ( , 푤) = × − × 푤 휕 Từ đây, ta sẽ có: = − 휕푤 Tóm lại, phép biến đổi Legendre là việc chuyển đổi một hàm số F(x,y) về một dạng hàm số mới G(x,w), với y và w là một cặp biến liên hợp. Trong đó, thỏa điều kiện: , 푤 = 퐹 , − 푤 × 휕퐹 푤 = 휕 휕 = − 휕푤
- Mối quan hệ các hàm đặc trưng 휕푈 휕퐹 • 푃 = − = − 휕 푆 휕 휕푈 휕 • = = 휕푆 휕푆 휕 휕 • = = 휕푃 휕푃 푆 휕퐹 휕 • 푆 = − = − 휕 휕 푃
- Mối quan hệ các hàm đặc trưng Mụcđíchápdụngcácphươngtrìnhnàylàđểcóthểtín htoánđượccácthôngsốnhiệtđộngkhócóthểxácđịn hđượctrongthựcnghiệm. 휕 휕푃 = − (1) 휕 푆 휕푆 휕 휕 = (2) 휕푃 푆 휕푆 푃 휕푆 휕푃 = (3) 휕 휕 휕푆 휕 = − (4) 휕푃 휕 푃
- Mối quan hệ các hàm đặc trưng a. Trongtrườnghợpápdụngphươngtrình Gibbs chonộinăng U: • 푈 = 푆 − 푃 = + 휕 휕푃 • Ta sẽcó: = − 휕 푆 휕푆 b. Trongtrườnghợpápdụngphươngtrình Gibbs cho enthalpy: • = 푆 + 푃 = + 휕 휕 • Ta sẽcó: = 휕푃 푆 휕푆 푃
- Ảnh hưởng của các thông số nhiệt động 휕푃 = + − 푃 푣 푣 휕 푣 휕푣 ℎ = + 푣 − 푃 푃 휕 푃 휕푣 푠 = − P 푃 휕 푃 휕푃 푠 = + 푣 푣 휕 푣
- Ảnh hưởng của các thông số nhiệt động Đồngnhấtvếphảicủaphươngtrình (1a) và (5a), ta sẽcó: 휕 휕푠 = (6a) 휕 푣 휕 푣 휕 휕푠 và = − 푃 (7a) 휕푣 휕푣 Ta có: 휕 휕푠 푣 푣 = , nhưvậy: = (8a) 휕 푣 휕 푣 Ta lạicóphươngtrìnhliênhệ Maxwell: 휕푠 휕푃 휕 휕푃 = , nhưvậy: = − 푃 (9a) 휕푣 휕 푣 휕푣 휕 푣
- Ảnh hưởng của các thông số nhiệt động Xét enthalpy h làmộthàmsốcủa T và P, ta có: h = h(T, P) 휕ℎ 휕ℎ ℎ = + 푃 (1b) 휕 푃 휕푃 휕ℎ ℎ = + 푃 (2b) 휕푃 Nếuxét entropy nhưmộthàmsốcủa T và P, ta sẽcó: s = s(T, P) 휕푠 휕푠 푠 = + 푃 (3b) 휕 푃 휕푃 Thếgiátrị ds từphươngtrìnhtrênvàobiểuthức: ℎ = 푠 + 푣 푃 (4b) Ta sẽcó: 휕푠 휕푠 ℎ = + 푣 + 푃 (5b) 휕 푃 휕푃
- Ảnh hưởng của các thông số nhiệt động Ta lạicóphươngtrìnhliênhệ Maxwell: 휕푠 휕푣 휕ℎ 휕푣 = − , nhưvậy: = 푣 − (9b) 휕푃 휕 푃 휕푃 휕 푃 Thếphươngtrình (9b) vàophươngtrình (2b), ta thuđược: 휕푣 ℎ = + 푣 − 푃 (10b) 휕 푃 Lấytíchphân 2 vếchophươngtrình (10b), ta được: 2 푃2 휕푣 (ℎ2 − ℎ1 = + 푣 − 푃 (11b 1 푃1 휕 푃
- Nhiệt dung riêng cv và cp 26
- Nhiệt dung riêng cv và cp Mayer relation 28
- Hiệu ứng Joule - Thomson A throttling process proceeds along a constant-enthalpy line in the direction of decreasing pressure, that is, from right to left. Therefore, the temperature of a fluid increases during a throttling process that takes place on the right-hand side of the inversion line. However, the fluid temperature decreases during a throttling process that takes place on the left-hand side of the inversion line. It is clear from this diagram that a cooling effect cannot be achieved by throttling unless the fluid is below its maximum inversion temperature. This presents a problem for Constant-enthalpy lines of a substance substances whose maximum on a T-P diagram. inversion temperature is well below room temperature.
- Hiệu ứng Joule - Thomson The temperature of an ideal gas remains constant during a throttling process since h = constant and T = constant lines on a T-P diagram coincide. 34
- Tính toán hàm đặc trưng đối với khí thực Xét hàm năng lượng Gibbs G = G (P,T) dG = VdP − SdT Hàm Gibbs đóng vai trò như một hàm sinh để xác định các hàm đặc trưng khác G 1 G d dG − dT RT RT RT 2 G H −TS dG =VdP−SdT G V H G (G / RT) (G / RT) d = dP + dT d dP − 2 dT RT RT RT RT P T T P V (G / RT) = RT P T G/RT = g (P,T) H (G / RT) = −T RT T P
- G R V R H R const T G R V R d = dP − dT d = dP 2 RT RT RT RT RT R R G P V = dP RT 0 RT ZRT RT V R = V −V ig = − H (G / RT ) P P = −T R RT T R H P Z dP P G P dP = −T = (Z −1) 0 0 RT T P P RT P const T R R R R S H G S P Z dP P dP = − = −T − (Z −1) 0 0 R RT RT R T P P P const T Z = PV/RT: được xác định từ thực nghiệm. Khi cho sẵn giá trị PVT, chúng ta có thể xác định HR và SR và tất cả những phần dư khác.
- Phương trình cơ bản Maø: A = P.dV + A’ P.dV : coâng cô hoïc (coâng theå tích, coâng giaõn nôû) A’ : caùc daïng coâng coøn laïi (coâng coù ích) dU T.dS – P.dV – A’ Neáu quaù trình thuaän nghòch: dU = TdS – PdV – A’max
- Phương trình cơ bản d) F = U – TS dF = dU – TdS - SdT dF – SdT – PdV – A’ Neáu quaù trình thuaän nghòch: dF = – SdT – PdV – A’max Caùc phöông trình ở trên laø caùc phöông trình cô baûn cuûa nhieät ñoäng hoïc. Trong ñoù: – Daáu “<”: töông öùng vôùi quaù trình BTN (töï xaûy ra) – Daáu “=”: töông öùng vôùi quaù trình TN (caân baèng) luùc ñoù coâng maø heä thöïc hieän laø coâng cöïc ñaïi A’max