Bài giảng Kim loại học - Chương 3: Khái niệm hợp kim & giản đồ pha - Trần Văn Khải

Chương 3 

3.3 GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI CỦA HỆ HỢP KIM 2 NGUYÊN
   3.3.2 Giản đồ trạng thái 2 loại II 
   3.3.3 Giản đồ trạng thái 2 loại III
   3.3.4 Giản đồ trạng thái 2 loại IV
3.4. GIẢN ĐỒ TRẠNG THÁI SẮT – CACBON
  3.4.1 Đặc điểm các nguyên (sắt - cacbon)
  3.4.2 Tương tác giữa các bon và sắt  
  3.4.3 Dạng của dản đồ 
   3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo giản đồ   trạng   thái Fe - C 


ppt 110 trang xuanthi 28/12/2022 2460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kim loại học - Chương 3: Khái niệm hợp kim & giản đồ pha - Trần Văn Khải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_kim_loai_hoc_chuong_3_khai_niem_hop_kim_gian_do_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kim loại học - Chương 3: Khái niệm hợp kim & giản đồ pha - Trần Văn Khải

  1. Bài tập 8. Xét hợp kim 77% Sn-23% Pb. Ở 190oC hệ tồn tại ở dạng pha: a) L + α b) L c) α + β d) L + β Giải: Điểm B: L + β FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  2. Bài tập 10. Xét hợp kim 40% Sn- 60% Pb. Ở 150oC tỷ lệ khối lượng các pha sẽ là: a) 66% α + 34 %β b) 34 % α + 66%β c) 10% α + 90%β d) 2% α + 98%β Giải: Tại điểm D: Tỷ lệ khối lượng các pha sẽ là: %α = (98-40)/(98-10) = 66%; %β = 34 % FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  3. Bài tập 12. Xét hợp kim 15% Sn-85% Pb. Ở 100oC dạng pha tồn tại và thành phần của nó là: a) α = 17% Sn - 83 % Pb; L = 55.7 % Sn – 44,3 % Pb b) L = 25 % Sn - 75 % Pb; α = 25 % Sn - 75 % Pb c) α = 5 % Sn - 95 % Pb; β = 98 % Sn – 2 % Pb d) α = 18,3 % Sn – 81,7 % Pb; β = 97,8 % Sn – 2,2 % Pb Giải: Điểm F: α và β, α = 5 % Sn; β = 98 % Sn FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  4. Các đặc trung cơ tính thông thường FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  5. Các đặc trung cơ tính thông thường PK: lực thử kéo; b ∆l : độ giãn dài mẫu (chiều dài bị giãn so với chiều dài ban đầu); Pđh: tải trọng (lực) kéo lớn nhất ứng với giai đoạn đàn hồi của mẫu; Pc : là tải trọng (lực) kéo nhỏ nhất ứng với giai đoạn gây ra biến dạng dẻo của mẫu; FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  6. Các đặc trung cơ tính thông thường * Độ dẻo - Định nghĩa: Độ dẻo là khả năng vật liệu thay đổi hình dáng kích thước mà không bị phá hủy khi chịu lực tác dụng bên ngoài. - Phương pháp xác định độ dẻo, ký hiệu và đơn vị - Độ giãn dài tương đối khi kéo đứt: Là khả năng vật liệu thay đổi chiều dài sau khi bị kéo đứt. Ký hiệu δ δ = [l1-lo/lo].100 % Trong đó lo, l1 là chiều dài ban đầu và chiều dài sau khi kéo đứt của mẫu. - Độ thắt tiết diện tương đối: Là khả năng vật liệu thay đổi tiết diện khi mẫu bị kéo đứt. Ký hiệu ψ ψ = [So-S1/So].100% Trong đó So, S1 là tiết diện mặt cắt ngang ban đầu và tiết diện mặt cắt ngang sau khi kéo đứt của mẫu. FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  7. Các đặc trung cơ tính thông thường Mẫu và máy thử va đập FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  8. 3.4.1 Đặc điểm các nguyên (sắt - cacbon) - Về cơ tính sắt là kim loại dẻo dai song kém bền, các chỉ tiêu về cơ tính như sau: 2 Giới hạn bền kéo: b = 250 N/mm ; 2 Giới hạn chảy: 0,2 = 120 N/mm ; Độ dãn dài tương đối:  = 50%; Độ co thắt tương đối:  = 85%; 2 Độ dai va đập: ak = 3000 KJ/m ; Độ cứng HB = 80. - Sắt là kim loại có tính thù hình gồm: + Mạng lập phương thể tâm: tồn tại ở 9110C – Fe và 13920C  15390C – Fe); + Mạng lập phương diện tâm: tồn tại ở 9910C  3920C – Fe FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  9. 3.4.2 Tương tác giữa Cacbon và sắt a, Tạo thành dung dịch rắn của Cacbon trong sắt rc = 0,077nm rFe = 0,124 nm Có thể hoà tan vào mạng tinh thể của sắt dưới dạng xen kẽ, song hai kiểu mạng tinh thể của sắt có khả năng hoà tan rất khác nhau. + Mạng lập phương thể tâm – Fe ,Fe Số lỗ hổng nhiều nhưng rlh rc tuy nhiên Cacbon vẫn hoà tan vào Fe (tại biên giới hạt và sô lệch mạng) Thực tế ở 7270C Cacbon hoà tan được 0,2% và ở 14990C Cacbon hoà tan được 0,1% vào Fe. FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  10. 3.4.2 Tương tác giữa các bon và sắt Tương tác giữa Fe và C Tạo dung dịch rắn xen kẽ FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  11. 3.4.3 Dạng của giản đồ Giản đồ trạng thái Fe - C là hai nguyên Fe và C. 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  12. 3.4.3 Dạng của giản đồ A - 15390C – 0%C B - 14990C – 0,5%C C - 11470C – 2,14%C D - 16000C – 6,67%C E - 11470C – 2,14%C F - 11470C – 6,67 %C G - 9110C – 0%C H - 14990C – 0,1%C J - 14990C – 0,16%C K - 7270C – 6,67%C L - 00C – 6,67%C N - 13920C – 0%C P - 7270C – 0,02%C 0,8 Q - 00C – 0,006%C S - 7270C – 0,8%C FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  13. 3.4.3 Dạng của giản đồ - Chuyển biến cùng tích: (7270C) S → [ P + Fe3CK] hay 0,8 → [ 0,02 + Fe3C6,67] - Sự tiết pha Fe3C dư khỏi dung dịch rắn của C – Fe trong các dung dịch: +Trong Fe theo đường ES; 0,8 + trong Fe theo đường PQ. FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  14. 3.4.3 Dạng của giản đồ + Xêmentit thứ nhất (XeI) được tạo thành từ dung dịch lỏng theo đường DC từ 16000C  11470C với tinh thể thớ to. - XeI chỉ được tạo thành khi %C > 4,3%. 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  15. 3.4.3 Dạng của giản đồ + Xêmentit thứ ba (XeIII) cũng được tạo thành từ dung dịch rắn Peclit theo đường PQ, ở nhiệt độ < 7270C, Khi độ hoà tan của Cacbon trong Peclit giảm từ 0,02 → 0,006%. - XeIII được tạo thành rất ít với lượng nhỏ nên có thể bỏ qua. +XeIII 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  16. 3.4.3 Dạng của giản đồ * Austenit ( - Fe): - Là dung dịch rắn xen kẽ của Cacbon trong Fe, có dạng lập phương diện tâm. Độ hoà tan của Cacbon trong Fe ở 11470C là 2,14% và ở 7270C là 0,8%. 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  17. 3.4.3 Dạng của giản đồ d, Tổ chức hai pha * Peclit (P- [Fe + Fe3C]): - Là hỗn hợp cơ học cùng tích của Ferit và Xêmentit (F +Xe). Khi thành phần hoá học của Austenit là 0,8%C sẽ xảy ra chuyển biến cùng tích ở 7270C: Fe(C)0,8 [F +Xe] Austenit Peclit 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  18. 3.4.3 Dạng của giản đồ * Lêđêburít [Le – ( + Xe) – (P + Xe) ]: - Là hỗn hợp cơ học cùng tinh của Austenít và Xêmentít. + Khi hàm lượng C = 4,3%C và ở 11470C xảy ra chuyển biến cùng tinh: L4,3 → ( + Xe) + t0 < 7270C: có phản ứng cùng tích  → Peclít. Le → (P + Xe) + Lêđêburít là hỗn hợp Ferit và Xêmentít, rất cứng và dòn. 0,8 Le → (F + XeI) + XeII FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  19. 3.4.3 Dạng của giản đồ 0 + A3 (911  727 C) - GS. - Khi làm nguội: Austenit  Ferít - Khi nung nóng: Ferít hoà tan vào Austenit. + Acm (1147  7270C) - ES. - Khi làm nguội: Austenit  Xe - Khi nung nóng: Xe hoà tan vào Austenit. FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  20. 3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo giản đồ trạng thái Fe - C a, Khái niệm về thép và gang - Thép và gang đều là hợp chất của Fe – C. - Tất cả các loại thép có tổ chức và cơ tính là khác nhau. Khi nung nóng trên đường GSE thì có chung một pha duy nhất là:  - Thép được coi là vật liệu dẻo; - Tính đúc thấp. 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  21. 3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo giản đồ trạng thái Fe - C b, Các loại thép, gang theo giản đồ pha Fe – C * Tổ chức tê vi của thép Cacbon + Thép trước cùng tích – có hàm lượng C = 0,1  0,7% - Với tổ chức tế vi là: Ferít + Peclit  0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  22. 3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo giản đồ trạng thái Fe - C + Thép sau cùng tích – Có hàm lượng C > 0,8% - Với tổ chức tế vi là P + XeII 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  23. 3.4.4 Tổ chức tế vi của thép và gang theo giản đồ trạng thái Fe - C + Gang trắng cùng tinh có hàm lượng C = 4,3% với tổ chức: Le(P + Xe) FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  24. 1. Tính thành phần tổ chức của hợp kim Fe-C có thành phần C=0.4% ở nhiệt độ thường. Giải Với thành phần C=0.4% hợp kim ở đây là thép trước cùng tích, tổ chức gồm α và P 0.8 – 0.4 % α = x100% 0.8 – 0.006 = 50.4% 0.4 – 0.006 % P = x100% 0.8 – 0.006 0.4 0,8 = 49.6% FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  25. 1. Tính thành phần tổ chức của hợp kim Fe-C có thành phần C=3% ở nhiệt độ thường. Giải Với thành phần C=3% hợp kim ở đây là gang trước cùng tinh, tổ chức gồm P + XeII + Lê Trước hết ta phải tính tỷ lệ của P + XeII với cùng tinh Lê. P và XeII là do γ ở 2.14%C sinh ra: 4.3 - 3 % (P + Xe ) = 100% II 4.3 – 2.14 0,8 = 60% 3 – 2.14 %Lê = 100% 4.3 – 2.14 = 40% FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  26. 5%C Đường nguội của hợp kim Fe-C L5% L→XeI L4.3→ (γ +Xe) ) γ→Xe γ0.8→ P 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  27. 0.4%C Đường nguội của hợp kim Fe-C L0.4 L→δ L + δ → γ 1510oC L → γ γ0.4 ) γ→α 820oC 727oC γ→P 0,8 FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .
  28. Chú giải (ở mức đơn giản) cho giản đồ: 1, Austenite solid solution of carbon in gamma iron: dung dịch rắn austenite của các- bon trong sắt gamma. 2, Austenite in liquid: austenite phân tán trong pha lỏng (đây là vùng tồn tại của austenite và pha lỏng) 3, Primary austenite begins to solidify: đường giới hạn mà austenite sơ cấp bắt đầu kết tinh 4, CM begins to solidify: đường giới hạn mà xê- men- tít bắt đầu kết tinh 5, Austenite ledeburite and cementite: vùng tồn tại của các pha austenite, lê- đê- bu- rít và xê- men- tít 6, Cementite and ledeburite: vùng tồn tại của các pha xê- men- tít và lê- đê- bu- rít. 7, Austenite to pearlite: đường giới hạn mà austenite chuyển pha thành péc- lit. 8, Pearlite and ferrite: vùng tồn tại của các pha péc- lít và ferrite 9, Pearlite and Cementite: vùng tồn tại của các pha péc- lít và xê- men- tít 10, Cementite, pearlite and transformed ledeburite: vùng tồn tại của các pha xê- men- tít, péc- lít và lê- đê- bu- rít đã chuyển biến (dưới 723 độ C, thành phần austenite trong tổ chức lê- đê- bu- rít chuyển biến thành péc- lít, do đó, dưới 723 độ C, lê- đê- bu- rít được gọi là lê- đê- bu- rít đã chuyển biến) 11, Hypo- eutectoid: trước cùng tinh 12, Hyper- eutectoid: sau cùng tinh 13, Steel: thép (quy ước) 14, Cast iron: gang (quy ước) FacultyFaculty of Materialsof Materials Technology, Technology, HoHo Chi MinhMinh City City University University of Technology of Technology 268 Ly268 Th Lyuong Thuong Kiet Kietstreetstreet, W, Wardard 14,14, District 10 10, Ho, Ho Chi Chi Minh Minh City, City, Viet Viet Nam Nam HCMUT Tell:Tell: 38661320; 38661320; Fax: Fax: 38661843 38661843 Copyright(c) 2000. 2000. All All rights rightsreservedreserved. .