Bài giảng Kỹ thuật điện thoại - Chapter 6: Digital Trunk - Nguyễn Duy Nhật Viễn
Khái niệm Trung kế là các tuyến truyền dẫn giữa các tổng ñài PSTN. Từ năm 1960, các trung kế tương tự ñã ñược sử dụng ñể nối giữa các tổng ñài. Các trung kế này dựa trên cơ sở mạch vòng thuê bao. Trung kế tương tự bao gồm hai dây tip (T) và ring (R) mang tín hiệu thoại cân bằng hai hướng. Nhu cầu gọi tăng, yêu cầu tăng các tuyến và khoảng cách các trung kế. Giải pháp: Ghép kênh |
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật điện thoại - Chapter 6: Digital Trunk - Nguyễn Duy Nhật Viễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_dien_thoai_chapter_6_digital_trunk_nguyen.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật điện thoại - Chapter 6: Digital Trunk - Nguyễn Duy Nhật Viễn
- KhKh ááii nini mm Trung k là các tuy n truy n d n gi a các t ng ñài PSTN. T năm 1960, các trung k tương t ñã ñư c s d ng ñ n i gi a các t ng ñài. Các trung k này d a trên cơ s m ch vòng thuê bao. Trung k tương t bao g m hai dây tip (T) và ring (R) mang tín hi u tho i cân b ng hai hư ng. Nhu c u g i tăng, yêu c u tăng các tuy n và kho ng cách các trung k . Gi i pháp: Ghép kênh. Page 3 KhKh ááii nini mm FDM: Các kênh tho i ñư c truy n trên d i t n khác nhau v i băng thông 4kHz. S dung c p dây cho hư ng ñi và hai dây cho hư ng v v i 12 kênh cho m i hư ng. TDM: Các kênh tho i ñư c truy n trong các kho ng th i gian khác nhau (khe th i gian). Tín hi u s . S kênh l n, kh năng truy n d n xa. Page 4
- KiKi nn trtr úúcc TDMTDM Ki n trúc SONET/SDH SONET (B c M ) SONET/SDH SDH (ITU T) T c ñ bit Tín hi u ñi n Tín hi u quang Tín hi u ñi n (Mbps) STS 1 OC 1 51.84 STS 3 OC 3 155.52 STM 1 STS 12 OC 12 622.08 STM 4 STS 24 OC 24 1244.16 STM 8 STS 48 OC 48 2488.32 STM 16 STS 96 OC 96 4976.64 STS 32 Page 7 STS 192 OC 192 9953.28 STM 64 GiaoGiao titi pp trungtrung kk ss Tho i s Hai dây hóa ð n t ng ñài khác Báo hi u Chuy n Giao ti p Trung k m ch s trung k s s (4dây) Tho i s hóa T t ng ñài khác Báo hi u X lý cu c g i Page 8
- SơSơ ññ khkh ii chch cc năngnăng AMI: 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 Các bit 0: không truy n tín hi u. Các bit 1: truy n xung v i c c tính Binary thay ñ i B8ZS: tín hi u s là tín hi u AMI AMI nhưng c 8 bits 0 liên t c ñư c thay b ng chu i xung ch a 2 bit ph m lu t . B8ZS HDB3: tín hi u s là tín hi u AMI nhưng c 4 bits 0 liên t c ñư c thay b ng chu i xung ch a 1 bit ph m lu t . HDB3 Trong ñó: B là bit 1. Page 11 SơSơ ññ khkh ii chch cc năngnăng ð ng b khung Phát hi n khung phân tích thông tin trong tín hi u s t gi i mã ñư ng dây ñ tìm ñi m b t ñ u khung: TS0. C n thi t ñ khôi ph c chính xác d li u tho i và d li u s trong các khe th i gian m i khung. B ñ m ñư c s d ng ñ ñ ng b cho các ñư ng dây khác nhau. Lu ng PCM ñư c ghi vào b ñ m v i t c ñ xác ñ nh t b tách ñ nh th i và ñ ng b khung. N i dung trong b ñ m ñư c ñ c ra ñ ng b b i ñ ng h t ng ñài ñ ñưa ñ n Chuy n m ch ñư c ñ ng b gi a các ñư ng. Không c n thi t theo hư ng phát vì vi c ñ nh th i và ñ ng b cho t t c hư ng này ñư c th c hi n tr c ti p b i chính t ng ñài. Page 12
- SơSơ ññ khkh ii chch cc năngnăng Tách/ghép báo hi u Tùy thu c h th ng PCM (32, 24). Tùy thu c h th ng báo i u (CAS, CCS). Tách/ghép thông tin báo hi u trong khe th i gian thích h p (TS16) ñưa ñ n b thu phát báo hi u (CAS, CCS) ñư c ñ nh tuy n qua Chuy n m ch s . K t cu i thu/phát Chuy n ñ i tín hi u phù h p v i ñ u cu i ña d ng c a trung k . Chu n thông d ng: G703. Page 15 VVíí dd mm tt giaogiao titi pp trungtrung kk ss Nguyên lý ho t ñ ng c a b thu M ch khôi ph c d li u và ñ ng h Nh n tín hi u s n i ti p có nhi u t ñư ng trung k . Khôi ph c ñ ng h bit t tín hi u nh n ñư c. ð ng h bit là xung vuông có t n s tương ng t c ñ bit. ð ng b ho t ñ ng c a m ch Phát hi n ð ng b và C nh báo và b Chuy n ñ i khe th i gian1. T o tín hi u s n i ti p “s ch” t tín hi u s nhi u nh n ñư c ngõ ra. Page 16
- VVíí dd mm tt giaogiao titi pp trungtrung kk ss M ch gi i mã ñư ng dây: Nh n tín hi u sau Khôi ph c 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 d li u và ñ ng h Binary Chuy n ñ i thành d ng NRZ G i tín hi u ñ n m ch Phát AMI hi n ñ ng b và c nh báo và Chuy n ñ i khe th i gian 1. B8ZS HDB3 Page 19 THU D li u ñư c khôi ph c TX2 Dây nh n ð n Chuy n Gi i mã IRX m ch s Chuy n ñ i ñư ng dây Phát hi n khe th i gian (Line Khôi ph c ñ ng b (Time Slot Decoder) ñ ng h và T t ng ñài Recov. MF Sync. khung và khác Interchanger) d li u ð n X lý cu c Recov. TS Clock c nh báo LOS g i (qua DORX 1 chuy n m ch LFA s ) T c ñ bit ñư c khôi ph c Bit Clock AIS RAI Frame Sync. PHÁT Dây phát T Chuy n RX2 Chuy n ñ i ITX m ch s khe th i gian Bit Clock (Time Slot M ch Báo Mã hóa hi u và ð ng ñư ng dây ð n t ng ñài Interchanger) khác Frame Sync. 2 b (Line Coder) T X lý cu c g i (qua chuy n DOTX m ch s ) TX Bit Clock AIS: Alarm Indication Signal RAI: Remote Alarm Indicator TX Frame Sync. TX MF Sync. Page 20
- VVíí dd mm tt giaogiao titi pp trungtrung kk ss Chuy n ñ i khe th i gian 1 (TSI1) Chuy n tín hi u s hóa trong khe th i gian t tín hi u nh n ñư c b i Khôi ph c d li u sang khe th i gian thích h p ñưa ñ n Chuy n m ch s . M c ñích: Chuy n ñ i khe th i gian trư c khi ñưa vào chuy n m ch phân chia không gian. Gi m kh năng ngh n vì không tìm th y ñư ng d n. Tách các thông tin báo hi u t khe th i gian TS16 ho c TS24 ñưa ñ n X lý cu c g i qua DORX. Page 23 VVíí dd mm tt giaogiao titi pp trungtrung kk ss Page 24