Bài giảng Kỹ thuật Máy tính - Chương 2: Giới thiệu tổng quan - Nguyễn Thanh Sơn
            Giới thiệu
 Cấu trúc luận lý của hệ thống máy tính
 Định nghĩa hệ điều hành
 Các chức năng chính của hệ điều hành
 Quá trình phát triển
 Máy tính lớn (mainframe systems)
 Máy để bàn (desktop systems)
 Đa xử lý (multiprocessor systems)
 Phân bố (distributed systems)
 Thời gian thực (real-time systems)
 Cầm tay (handheld systems)
        
         Cấu trúc luận lý của hệ thống máy tính
 Định nghĩa hệ điều hành
 Các chức năng chính của hệ điều hành
 Quá trình phát triển
 Máy tính lớn (mainframe systems)
 Máy để bàn (desktop systems)
 Đa xử lý (multiprocessor systems)
 Phân bố (distributed systems)
 Thời gian thực (real-time systems)
 Cầm tay (handheld systems)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật Máy tính - Chương 2: Giới thiệu tổng quan - Nguyễn Thanh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
 bai_giang_ky_thuat_may_tinh_chuong_2_gioi_thieu_tong_quan_ng.pdf bai_giang_ky_thuat_may_tinh_chuong_2_gioi_thieu_tong_quan_ng.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật Máy tính - Chương 2: Giới thiệu tổng quan - Nguyễn Thanh Sơn
- Giới thiệu tổng quan  Giới thiệu  Cấu trúc luận lý của hệ thống máy tính  Định nghĩa hệ điều hành  Các chức năng chính của hệ điều hành  Quá trình phát triển  Máy tính lớn (mainframe systems)  Máy để bàn (desktop systems)  Đa xử lý (multiprocessor systems)  Phân bố (distributed systems)  Thời gian thực (real-time systems)  Cầm tay (handheld systems) BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 2
- Định nghĩa Người dùng  Hệ điều hành là gì?  Chương trình trung gian giữa phần cứng máy tính và người sử dụng, có chức năng điều khiển phần cứng và cung cấp các dịch vụ cơ bản cho các Các ứng dụng ứng dụng.  Mục tiêu Hệ Điều Hành  Giúp người dùng dễ dàng sử dụng hệ thống. Phần cứng  Quản lý và cấp phát tài nguyên hệ thống một cách hiệu quả. BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4
- Các chức năng chính của OS Phân chia thời gian xử lý trên CPU (định thời) Phối hợp và đồng bộ hoạt động giữa các quá trình Quản lý tài nguyên hệ thống hiệu quả Kiểm soát quá trình truy cập, bảo vệ hệ thống Duy trì sự nhất quán của hệ thống, kiểm soát lỗi và phục hồi hệ thống khi có lỗi xảy ra. Cung cấp giao diện làm việc thuận tiện cho người dùng BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6
- Lịch sử phát triển  Máy tính lớn (mainframes)  Xử lý bó (batch)  Đa chương (multiprogrammed)  Đa nhiệm (time-sharing, multitasking) BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8
- Lịch sử phát triển (tt.)  (Mainframe) Batch systems  I/O: card đục lỗ, băng từ (tapes), line printer  Cần có người vận hành (user operator)  Giảm setup time bằng cách ghép nhóm công việc (batching)  Vd: ghép các công việc cùng sử dụng trình biên dịch Fortran  Tự động nạp lần lượt các chương trình 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10
- Lịch sử phát triển (tt.)  nd BK Structure of a typical FMS job – 2 generation TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12
- Lịch sử phát triển (tt.) BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14
- Lịch sử phát triển (tt.)  Yêu cầu đối với OS trong hệ thống time-sharing  Quản lý bộ nhớ (memory management)  Virtual memory  Quản lý các quá trình (process management)  Định thời CPU  Đồng bộ các quá trình (synchronization)  Giao tiếp giữa các quá trình (process communication)  Tránh deadlock  Quản lý hệ thống file, hệ thống lưu trữ  Cấp phát hợp lý các tài nguyên  Bảo vệ (protection) BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16
- Lịch sử phát triển (tt.)  Hệ thống song song (parallel, multiprocessor, hay tightly-coupled system)  Nhiều CPU  Chia sẻ computer bus, clock  Ưu điểm  System throughput: càng nhiều processor thì càng nhanh xong công việc  Multiprocessor system ít tốn kém hơn multiple single-processor system: vì có thể dùng chung tài nguyên (đĩa, )  Độ tin cậy: khi một processor hỏng thì công việc của nó được chia sẻ giữa các processor còn lại BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18
- Lịch sử phát triển (tt.)  Phân loại hệ thống song song  Đa xử lý đối xứng (symmetric multiprocessor – SMP)  Mỗi processor vận hành một identical copy của hệ điều hành  Các copy giao tiếp với nhau khi cần  Đa xử lý bất đối xứng (asymmetric- multiprocessor)  Mỗi processor thực thi một công việc khác nhau  Master processor định thời và phân công việc cho các slave processors BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20
- Lịch sử phát triển (tt.)  Các mô hình hệ thống phân bố  Client-server  Server: cung cấp dịch vụ  Client: có thể sử dụng dịch vụ của server BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22
- Lịch sử phát triển (tt.)  Hệ thống thời gian thực (real-time system)  Sử dụng trong các thiết bị chuyên dụng như điều khiển các thử nghiệm khoa học, điều khiển trong y khoa, dây chuyền công nghiệp, thiết bị gia dụng, ứng dụng trong kỹ thuật không gian  Ràng buộc về thời gian: hard và soft real-time Phân loại  Hard real-time  Do hạn chế (hoặc không có) bộ nhớ thứ cấp, tất cả dữ liệu nằm trong bộ nhớ chính (RAM hoặc ROM)  Yêu cầu về thời gian đáp ứng/xử lý rất nghiêm ngặt, thường sử dụng trong điều khiển công nghiệp, robotics,  Soft real-time  Thường được dùng trong lĩnh vực multimedia, virtual reality với yêu cầu mềm dẻo hơn về thời gian đáp ứng BK TP.HCM 11-Jan-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24

