Bài giảng Lập và phân tích dự án - Chương 7: Quy hoạch nguồn vốn và lựa chọn tập dự án đầu tư (Phần 2) - Nguyễn Hải Ngân Hà

Chi phí sử dụng vốn - Cost of Capital Chúng ta quan tâm đến chi phí sử dụng vốn trước thuế hay sau thuế ?

* Khi thẩm định dự án, ta quan tâm đến dòng tiền sau thuế (CFAT)=> ta chỉ quan tâm đến chi phí sử dụng vốn sau thuế.

*Chỉ có chi phí sử dụng nợ là cần điều chỉnh sang chi phí sau thuế, bởi vì lãi vay được xem như một khoản chi phí được khấu trừ thuế.

pdf 30 trang xuanthi 28/12/2022 1320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập và phân tích dự án - Chương 7: Quy hoạch nguồn vốn và lựa chọn tập dự án đầu tư (Phần 2) - Nguyễn Hải Ngân Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_va_phan_tich_du_an_chuong_7_quy_hoach_nguon_vo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập và phân tích dự án - Chương 7: Quy hoạch nguồn vốn và lựa chọn tập dự án đầu tư (Phần 2) - Nguyễn Hải Ngân Hà

  1. Nội dung 1. Nguồn vốn 2. Chi phí sử dụng vốn 3. Suất sinh lợi tối thiểu chấp nhận được 4. Lựa chọn tập dự án đầu tư 2 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  2. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn - Cost of Capital i C i C WACCk = d d e e V V WACC (weighted average cost of capital): chi phí sử dụng vốn bình quân Cd, Ce : tổng nợ , tổng vốn chủ sở hữu V: tổng nguồn vốn ( = Cd + Ce ) id: chi phí sd nợ sau thuế ie :chi phí sd vốn chủ sở hữu 4 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  3. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng nợ - Cost of Debt i d=  Cs: nợ vay từ tổ chức tài chính  Cb: nợ vay từ trái phiếu  Cd: tổng số nợ ( = Cb + Cs)  ks: lãi suất trước thuế của nợ vay từ tổ chức tài chính (ls thực)  kb: lãi suất trước thuế của trái phiếu (ls thực)  t: thuế suất 6 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  4. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng nợ - Cost of Debt  Tính kb : ls trước thuế của trái phiếu (ls thực) VD: Cty Việt Tiến phát hành 1000 trái phiếu, mỗi trái phiếu giá 1 trđ. Lãi tức hàng năm là 80.000đ (8%/năm), thời kỳ đáo hạn là 10 năm. Giả sử giá bán trái phiếu Po tại thời điểm phát hành là 1,2 trđ. a/ Tìm lãi suất thực của trái phiếu trước thuế. b/Tìm lãi suất thực của trái phiếu sau thuế, nếu thuế TNDN là 25% 8 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  5. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng nợ - Cost of Debt  Tính kb : ls trước thuế của trái phiếu (ls thực) Po (1-fc) = INT * (P/A, kb, n) + M * (P/F, kb, n) Po : Giá bán trái phiếu fc: chi phí phát hành trái phiếu (%) INT: lãi tức = lãi suất x mệnh giá M : mệnh giá n : kỳ hạn của trái phiếu 10 Bài giảng “Lập và phân tích dự án” -
  6. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn CSH - Cost of Equity Định giá cổ phiếu thường 1. Không tăng trưởng 2. Tăng trưởng (tốc độ g) 2 DIV1 DIV 2 DIV 3 DIV1 , DIV 1 (1 g), DIV 1 (1 g) , DIV DIV 11 DIV11 DIV (1 g) P0 2 P0 2 1r 1r 1r 1r DIV 1 DIV1 P0 P r 0 rg r là suất sinh lợi yêu cầu của cổ đông. Đối với DN, suất sinh lợi cổ đông yêu cầu chính là chi phí mà DN phải trả khi sd vốn của cổ đông => r = kc 12 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  7. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn CSH - Cost of Equity Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường -Cost of common stock - Trong TH cổ tức không đều, thì ta có công thức tổng quát sau: Po = c 14 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  8. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn CSH - Cost of Equity Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường - Cost of common stock Giải: Tốc độ phát triển g = 0.4 x 0.16 = 6.4% Thu nhập vào năm sau = 2.000.000 x (1+6.4%) = 2.128.000 Cổ tức vào năm sau = 2.128.000 x ( 1 – 0.4) = 1.276.800 Cổ tức trên một cổ phiếu vào năm sau = 1.276.800 / 1.000.000 = 1.28 Chi phí sử dụng vốn cổ phần = 1.28/10 + 6.4% = 19.2% 16 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  9. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn CSH - Cost of Equity Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường VD: Lợi nhuận trên một cp sau thuế (EPS) của cty Việt Tiến là 3400đ/cp thường, giá bán cp là 36.000đ/cp. Lãi cổ phần (cổ tức) được chia hiện nay là 1670đ/cp. Tỉ lệ lợi nhuận giữ lại tái đầu tư (b) dự kiến sẽ không thay đổi trong tương lai. Giá BVO hiện nay là 19.500 Đ/cp. => Tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường (sau thuế) của cty theo 2 mô hình Gordon- Shapiro và Solomon. 18 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  10. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn CSH - Cost of Equity Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi - Cost of preferred stock kp= DIV*: cổ tức cổ phần ưu đãi Po: giá bán cổ phiếu ưu đãi f c: chi phí phát hành cổ phiếu ưu đãi (%) 20 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  11. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn CSH - Cost of Equity Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại - Cost of retained earning Tại sao có chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại?  Lợi nhuận có thể được giữ lại để tái đầu tư hoặc chia cổ tức cho cổ đông.  Nếu Cty trả cổ tức thấp thì nhà đầu tư có thể mua cổ phiếu của công ty khác để hưởng cổ tức cao hơn => Nếu giữ lại ln để tái đầu tư, cty phải chịu chi phí cơ hội bằng thu nhập mà nhà đầu tư mong đợi đạt được khi đầu tư vào một CP khác có cùng rủi ro. 22 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  12. 2. Chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn CSH - Cost of Equity Cost of Retained Earnings Cost of Equity ie (cr / ce )kr (cc / ce )ke kr= c Cost of Common Stock (cp / ce )k p kc = Cr = vốn từ nguồn lợi nhuận giữ lại, Cost of Preferred Stock Cc = vốn từ phát hành CP thường mới Cp = vốn từ phát hành CP ưu đãi Ce = vốn CSH ( = Cr + Cc + Cp) kp= 24 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  13. 3. Suất sinh lợi tối thiểu chấp nhận được MARR là suất chiết khấu i để tính PW của dự án. MARR là tiêu chuẩn để so sánh với IRR của dự án Làm sao tính được MARR ??? => Cách đơn giản nhất là MARR = WACC. Tuy nhiên, mỗi dự án cụ thể có cách ước lượng MARR riêng do các yếu tố đặc thù sau: - Độ rủi ro của dự án - Vùng dự án - Cơ cấu thuế - Các phương pháp huy động vốn - Giá trị MARR của các công ty khác 26 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  14. 4. Lựa chọn tập dự án đầu tư Xét các DA độc lập A,B,C sau và lựa chọn tập dự án đầu tư có lời nhất nếu MARR = 15%. Nguồn ngân sách của công ty cho việc đầu tư dự án là B = 27.000 trđ. PA P Lợi tức ròng N (năm) A -12.000 +4.281 5 B -10.000 +4.184 5 C -17.000 +5.802 10 28 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”
  15. BÀI TẬP Làm bài 7.3, 7.4, 7.5, 7.6, 7.8, 7.9, 7.10, 7.11, 7.13, 7.14, 7.17, 7.18, 7.20, 7.21 30 Bài giảng “Lập và phân tích dự án”