Bài giảng Nghiệp vụ Nhà hàng - Chương 6: Kỹ năng và kiến thức phục vụ đồ uống, Phần 3: Các loại đồ uống có cồn khác
§Hiểu được bia đạt tiêu chuẩn yêu cầu
§Hiểu được cách phục vụ rượu vang đạt tiêu chuẩn yêu cầu
§Hiểu được rượu mạnh và rượu mùi đạt tiêu chuẩn yêu cầu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ Nhà hàng - Chương 6: Kỹ năng và kiến thức phục vụ đồ uống, Phần 3: Các loại đồ uống có cồn khác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_nghiep_vu_nha_hang_chuong_6_ky_nang_va_kien_thuc_p.pptx
Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ Nhà hàng - Chương 6: Kỹ năng và kiến thức phục vụ đồ uống, Phần 3: Các loại đồ uống có cồn khác
- CHƯƠNG 6 KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC PHỤC VỤ ĐỒ UỐNG (Phần 3) Phục vụ rượu vang và các loại đồ uống có cồn khác HOS103 – Nghiệp vụ Nhà hàng Bài giảng: Số 10 2
- Nội dung Phục vụ rượu vang và các loại đồ uống có cồn khác 4
- Giới thiệu 1. Nêu tầm quan trọng của bia và rượu vang trong bữa ăn của thực khách 2. Hãy nêu khái niệm về đồ uống có cồn 6
- Brandy - Là họ rượu, được sản xuất từ sự chưng cất của nước ép trái cây lên men - Có nhiều quốc gia sản xuất Brandy, nhưng Pháp (Frence) là quốc gia sản xuất Brandy nổi tiếng nhất thế giới - Ở Pháp có 2 vùng trồng nho nổi tiếng để sản xuất Brandy: Cognac và Armagnac 8
- Cognac – Tiểu vùng trồng nho Vùng Cognac chia làm 6 tiểu vùng trồng nho sản xuất rượu 1. Grand champagne 2. Petite champagne 3. Borderies 4. Fins bois 5. Bons bois 6. Bois Ordinaires 10
- Cognac Ký hiệu tên rượu Cognac - VS : very special (3 sao) - VO : very old - VSOP: very superior old pale - XO : Extral – old Anh em nhà Cognac hoặc Brandy mới có ký hiệu này 12
- Cognac Đọc tên Cognac Camus: tên thương mại XO : ký hiệu rượu Cognac: tên vùng Những chai rượu có hình là hình chủ All Cognacs are Brandies but all Brandies are not Cognac 14
- Whisky/ Whiskey Whisky or Whiskey 16
- Whisky/ Whiskey 4 quốc giả sản xuất rượu Whisky nổi tiếng ❑ Scotland -> Scotch whisky ❑ Ireland -> Irish whiskey ❑ America -> American whiskey ❑ Canada -> canadian whisky 18
- Scotch whisky Ký hiệu - Nếu trên nhãn rượu có ghi con số 10/ 12/ 15/ 21 year old Ám chỉ hầm rượu nhỏ tuổi nhất được pha trộn vào 20
- Scotch whisky 22
- Scotch whisky 24
- Irish Whiskey - Irish whiskey được sản xuất chủ yếu từ lúa mạch, hoặc kết hợp với các loại ngũ cốc khác - Tên thương mại ❑ Jameson ❑ Bushmills 26
- American Whiskey - American whiskey được sản xuất chủ yếu từ bắp (corn) hoặc pha trộn với nhiều ngũ cốc khác (phải có 51% là bắp) - Ở Mỹ, 2 vùng sản xuất Whisky nổi tiếng ❑ Bourbon country, Kentucky state ❑ Tennessee state 28
- Canadian Whiskey - Canadian whisky sản xuất chủ yếu từ lúa mạch đen (Rye) hoặc pha trộn với các ngũ cốc khác 30
- Tequila - Tequila là họ rượu được sản xuất từ nước ép lên men của cây Blue Agave (cây thùa) ở TP. Tequila, bang Jaliso, Mexico - Blue Agave là loại cây: lá có gai, củ to và trưởng thành từ 8 – 12 năm thì thu hoạch - Loại cây Blue Agave mọc ngoài vùng Tequila, khi sản xuất rượu được gọi tên là Mezcal (mescal) và không xuất khẩu 32
- Tequila Blua Agave 34
- Gin Gin 36
- Gin - Phân loại Gin London dry Gin: - Gin do Anh quốc sản xuất (có màu trắng) - Dry: thuật ngữ ám chỉ ít ngọt/ ít đường American Dry Gin - Gin do Mỹ sản xuất (có màu trắng) 38
- Gin 40
- Rum/ Rhum/ Ron Rum 42
- Rum/ Rhum/ Ron - Phân loại Rum – Rhum – Ron 1. Light Rum (white rum) 2. Golden Rum (Oro/ Amber Rum) 3. Dark Rum 4. Spiced Rum (Flovoured Rum) 5. Age – dated Rum (Rum pha trộn ủ) 44
- Rum/ Rhum/ Ron 46
- Vodka Giới thiệu - Vodka là rượu được sản xuất từ sự chưng cất của: khoai tây (potato), lúa mì, củ cải (beet), đường, ngũ cốc - Vodka ra đời rất sớm, từ thế kỷ 12, do Russia và Polland sản xuất Phân loại - Flovoured Vodka (Vodka mùi) - Clear Vodka 48
- Liqueur LIQUEUR CORDIAL 50
- Liqueur 1. Apricot Brandy - Rượu mùi của quả Apricot (quả mơ) kết hợp với Brandy (20.5%) 52
- Liqueur 3. Advocaat (20%) - Rượu sản xuất kết hợp: Brandy, lòng đỏ trứng gà và cream 54
- Liqueur 5. Bailey’s Irish Cream (14.7%) - Rượu sản xuất kết hợp: Irish whisky, Cream và rượu mùi của Chocolate, Vinila, coffee - Tại sao những chai rượu mùi có Cream thường dành riêng cho nữ? - Tính chất những chai rượu mùi Cream là gì? Và cách sử dụng sau khi khui? 56
- Liqueur 7. Crème de Banane (17%) - Banana Liqueur 58
- Liqueur 9. Cointreau (40%) - Rượu do Pháp sản xuất: màu trắng, mùi vỏ cam - Độc quyền Pháp 60
- Liqueur 11. Curasao - Rượu mùi vỏ cam 62
- Liqueur 13. Crème de menth (peper mint liqueur) - Rượu mùi bạc hà (lá húng lũi, tinh dầu bạc hà) Loại (màu) nào bán chạy hơn. Tại sao? 64
- Liqueur 15. Maraschino (30%) - Rượu mùi cherry 66
- Liqueur 17. Campari (28.5%) - Rượu mùi do Ý sản xuất 68
- Liqueur 19. Raspberry liqueur (17%) - Rượu mùi Raspberry - Màu dâu tây 70
- Liqueur 21. Frangelico (20%) - Rượu mùi hạt do Ý sản xuất 72
- Liqueur 22. Midori - Rượu mùi dưa (melon), màu xanh lá cây nhạt (màu mạ) 74
- Liqueur 24. Tia Maria (26.5%) 76
- Liqueur 26. Sambuca - Rượu có màu trắng hoặc sậm 78
- Liqueur 28. Peach Liqueur 80
- Liqueur 30. Mango Liqueur (Mangue) 82
- Liqueur 32. Water – melon liqueur 84
- Liqueur 34. Star fruit liqueur 86
- Liqueur 36. Goldschlager liqueur 88
- Liqueur 38. South comfort 90
- Liqueur 40. Jamger Meister 92
- Liqueur 43. Sheridan’s 94
- Liqueur 45. Litchi liqueur 96