Bài giảng Thiết kế luận lý - Chương 2: Đại số Boole & các cổng lý luận
Quan sát các định đề Hungtinton, ta thấy chúng
mang tính đối xứng (symmetry) tức là các định đề
xuất hiện theo cặp
• Mỗi định đề trong 1 cặp có thể được xây dựng từ
định đề còn lại bằng cách
– Thay đổi các phép toán 2 ngôi ( + | • )
– Thay đổi các phần tử đồng nhất ( 0 | 1 )
• Có thể suy ra một kết quả nào đó từ các định đề
bằng cách
– Hoán đổi phép toán + với phép toán •
– Hoán đổi phần tử đồng nhất 0 với phần tử đồng nhất 1
• Điều này thể hiện tính đối ngẫu ở đại số Bo
mang tính đối xứng (symmetry) tức là các định đề
xuất hiện theo cặp
• Mỗi định đề trong 1 cặp có thể được xây dựng từ
định đề còn lại bằng cách
– Thay đổi các phép toán 2 ngôi ( + | • )
– Thay đổi các phần tử đồng nhất ( 0 | 1 )
• Có thể suy ra một kết quả nào đó từ các định đề
bằng cách
– Hoán đổi phép toán + với phép toán •
– Hoán đổi phần tử đồng nhất 0 với phần tử đồng nhất 1
• Điều này thể hiện tính đối ngẫu ở đại số Bo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế luận lý - Chương 2: Đại số Boole & các cổng lý luận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_luan_ly_chuong_2_dai_so_boole_cac_cong_ly.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thiết kế luận lý - Chương 2: Đại số Boole & các cổng lý luận
- dce 2012 Tài li u tham kh o •“Digital Systems, Principles and Applications ”, 8th /5 th Edition, R.J. Tocci, Prentice Hall •“Digital Logic Design Principles ”, N. Balabanian & B. Carlson – John Wiley & Sons Inc., 2004 ©2012, CE Department 2
- dce 2012 N i dung • Đ i s Boole • Đ i s chuy n m ch • Các c ng lu n lý ©2012, CE Department 4
- dce 2012 Đ i s Boole • Đ i s Boole, cũng tươ ng t nh ư các h đ i s khác, đư c xây d ng thông qua vi c xác đ nh ngh ĩa m t s nh ng v n đ cơ b n sau: – Mi n (domain ), là t p h p (set ) các ph n t (element ) mà trên đó đ nh ngh ĩa nên h đ i s – T p h p các phép toán (operation ) th c hi n đư c trên mi n –M t t p h p các đ nh đ (postulate ), hay tiên đ (axiom ) đư c công nh n không qua ch ng minh. Đ nh đ ph i đ m b o tính nh t quán (consistency ) và tính đ c l p (independence ) –M t t p h p các h qu (consequence ) đư c g i là đ nh lý (theorem ), đ nh lu t (law ) hay quy t c (rule ) ©2012, CE Department 6
- dce 2012 Đ nh đ Huntington • Tính đ ng nh t (identity ) N u x là m t ph n t trong mi n B thì –T n t i 1 ph n t 0 trong B , g i là ph n t đ ng nh t v i phép toán + , th a mãn tính ch t x + 0 = x –T n t i 1 ph n t 1 trong B , g i là ph n t đ ng nh t v i phép toán • , th a mãn tính ch t x • 1 = x • Tính giao hoán (commutative ) – Giao hoán c a phép + : x + y = y + x – Giao hoán c a phép • : x • y = y • x ©2012, CE Department 8
- dce 2012 Tính đ i ng u ( duality ) • Quan sát các đ nh đ Hungtinton, ta th y chúng mang tính đ i x ng (symmetry ) t c là các đ nh đ xu t hi n theo c p •M i đ nh đ trong 1 c p có th đư c xây d ng t đ nh đ còn l i b ng cách – Thay đ i các phép toán 2 ngôi ( + | • ) – Thay đ i các ph n t đ ng nh t ( 0 | 1 ) • Có th suy ra m t k t qu nào đó t các đ nh đ b ng cách – Hoán đ i phép toán + v i phép toán • – Hoán đ i ph n t đ ng nh t 0 v i ph n t đ ng nh t 1 • Đi u này th hi n tính đ i ng u đ i s Boole ©2012, CE Department 10
- dce 2012 Các đ nh lý c ơ b n • Đ nh lý 5 (Simplification ) – x + x’ y = x + y – x (x’ + y ) = x y • Đ nh lý 6 (Associative Law ) – x + (y + z) = (x + y ) + z = x + y + z – x (y z) = (x y) z = x y z • Đ nh lý 7 (Consensus ) – x y + x’ z + y z = x y + x’ z – (x + y)(x’ + z)(y + z) = (x + y)(x’ + z) • Đ nh lý 8 (De Morgan’s Law ) – (x + y)’ = x’ y’ – (x y)’ = x’ + y’ ©2012, CE Department 12
- dce 2012 Đ i s chuy n m ch ( switching algebra ) • Đ i v i đ i s Boole, mi n không b h n ch (không có gi i h n đ t ra đ i v i s lư ng các ph n t trong mi n) • Các đ nh đ Huntington gi i h n xem xét đ i s Boole v i 2 ph n t đ ng nh t mà thôi Đ i s Boole 2 ph n t •Năm 1937, Claude Shannon hi n th c đ i s Boole 2 ph n t b ng m ch đi n v i các chuy n m ch (switch ) – Chuy n m ch là thi t b có 2 v trí b n: t t (off ) hay m (on ) – 2 v trí này phù h p đ bi u di n cho 0 hay 1 Đ i s Boole 2 ph n t còn đư c g i là đ i s chuy n m ch – Các ph n t đ ng nh t đư c g i là các h ng chuy n m ch (switching constant ) – Các bi n (variable ) bi u di n các h ng chuy n m ch đư c g i là các bi n chuy n m ch (switching variable ) tín hi u ©2012, CE Department 14
- dce 2012 Các phép toán chuy n m ch • Các phép toán chuy n m ch có th đư c hi n th c b i m ch ph n c ng •B ng s th t có th s d ng nh ư 1 công c dùng đ xác minh quan h gi a các phép toán chuy n m ch •S d ng b ng s th t đ ch ng minh đ nh lý De Morgan (x + y)’ = x’ y’ x y x’ y’ x + y (x + y)’ x’ y’ 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 ©2012, CE Department 16
- dce 2012 Bi u th c ( expression ) chuy n m ch •M t bi u th c có th đư c chuy n thành nhi u d ng tươ ng đươ ng b ng cách s d ng các lu t Boole E = (x + y z)(x + y’ ) + (x + y)’E3 =x + x’ y’ E1 = x x + x y’ + x y z + y y’ z + x’ y’ E4 =x + y’ E2 = x + x (y’ + y z) + x’ y’ • T i sao ph i chuy n đ i d ng c a các bi u th c ? • Các thành ph n th a (redundant ) trong bi u th c – literal l p ( x x hay x + x) – bi n và bù ( x x’ hay x + x’ ) – h ng (0 hay 1) • Không hi n th c các thành ph n th a c a bi u th c vào m ch ©2012, CE Department 18
- dce 2012 Các phép toán chuy n m ch khác • Phép toán NAND • Phép toán Exclusive OR – Phép toán 2 ngôi tươ ng – E = x ⊕⊕⊕ y = x’ y + x y’ đươ ng v i (NOT AND ) • Phép toán NOR • Phép toán XNOR (Ex. NOR) – Phép toán 2 ngôi tươ ng – E = ( x ⊕⊕⊕ y )’ = x y + x’ y’ đươ ng v i (NOT OR ) Bi n NAND NOR Ex. OR XNOR x y (x . y)’ (x + y)’ x ⊕⊕⊕ y (x ⊕⊕⊕ y)’ 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 ©2012, CE Department 20
- dce 2012 C ng lu n lý •M i c ng đư c bi u di n b i 1 bi u tư ng (schematic symbol ) đ c tr ưng cùng v i 1 s chân (pin , terminal ) tư ng tr ưng cho các bi n chuy n m ch M t bi u th c chuy n m ch b t kỳ luôn có th đư c hi n th c trong đ i th t b ng cách k t n i các c ng lu n lý l i v i nhau M ch lu n lý (logic circuit ) hay m ch chuy n m ch (switching circuit ) ©2012, CE Department 22
- dce 2012 D ng t ươ ng đươ ng ©2012, CE Department 24
- dce 2012 Tích c c cao – Tích c c th p • Hai tr ng thái ho t đ ng c a thi t b là tích c c (activity ) và không tích c c (inactivity ) – Xét các thí d đ i v i đi n tho i, đèn, đ ng cơ, v.v • Do thói quen, qui ư c tích c c ng v i lu n lý 1 còn không tích c c ng v i lu n lý 0 • Tích c c cao (active high ) tích c c →→→ lu n lý 1 →→→ m c đi n áp cao H • Tích c c th p (active low ) tích c c →→→ lu n lý 0 →→→ m c đi n áp th p L ©2012, CE Department 26
- dce 2012 T p ph bi n c a các phép toán •M t t p các phép toán đư c g i là ph bi n (universal ) n u m i hàm chuy n m ch đ u có th đư c bi u di n m t cách tư ng minh ch b i các phép toán c a t p trên • Đ i v i các phép toán chuy n m ch đã xét, ta có m t s các t p ph bi n sau –T p { NOT , AND , OR } – T p { NOT , AND } –T p { NOT , OR } –T p { NAND } –T p { NOR } –T p B t kỳ hàm chuy n m ch nào cũng đ u có th đư c bi u di n m t cách tư ng minh ch b i các phép toán NOT và AND ©2012, CE Department 28
- dce 2012 Tính ph bi n c a c ng NOR ©2012, CE Department 30
- dce 2012 Gi n đ xung theo th i gian (Timing Waveform) ©2012, CE Department 32
- dce 2012 Bài t p •T t c bài t p trong sách Digital System c a Ronal Tocci Ch ươ ng 3: Logic Gates and Boolean Algebra Th y Nguy n Quang Huy Email huynguyen@cse.hcmut.edu.vn ©2012, CE Department 34