Bài giảng Thiết kế luận lý - Chương 3: Các mạch luận lý tổ hợp
Biểu thức logic dạng chuẩn SoP, PoS
• Đơn giản biểu thức dạng chuẩn SoP
• Sử dụng đại số Boolean và bìa Karnaugh để đơn
giản biểu thức logic và thiết kế mạch tổ hợp
• Mạch tạo parity và mạch kiểm tra parity
• Mạch enable/disable
• Các đặc tính cơ bản của IC số
• Đơn giản biểu thức dạng chuẩn SoP
• Sử dụng đại số Boolean và bìa Karnaugh để đơn
giản biểu thức logic và thiết kế mạch tổ hợp
• Mạch tạo parity và mạch kiểm tra parity
• Mạch enable/disable
• Các đặc tính cơ bản của IC số
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế luận lý - Chương 3: Các mạch luận lý tổ hợp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_luan_ly_chuong_3_cac_mach_luan_ly_to_hop.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thiết kế luận lý - Chương 3: Các mạch luận lý tổ hợp
- dce 2012 Tài li u tham kh o •“Digital Systems, Principles and Applications ”, 8th /5 th Edition, R.J. Tocci, Prentice Hall •“Digital Logic Design Principles ”, N. Balabanian & B. Carlson – John Wiley & Sons Inc., 2004 ©2012, CE Department 2
- dce 2012 M c tiêu • Bi u th c logic d ng chu n SoP, PoS • Đơ n gi n bi u th c d ng chu n SoP •S d ng đ i s Boolean và bìa Karnaugh đ đơ n gi n bi u th c logic và thi t k m ch t h p •M ch t o parity và m ch ki m tra parity •M ch enable/disable • Các đ c tính cơ b n c a IC s ©2012, CE Department 4
- dce 2012 Các d ng chu n (Standard form) •T ng c a các tích (Sum of products - SoP) –M i bi u th c d ng SoP bao g m các bi u th c AND đư c OR l i v i nhau. – Ví d : ABC + A’BC’ AB+ A’BC’+C’D’+ D • Tích c a các t ng (Product of Sums - PoS) –M i bi u th c d ng PoS bao g m các bi u th c OR đư c AND l i v i nhau. – Ví d : (A + B’ + C)(A + C) (A + B’)(C’ + D)F ©2012, CE Department 6
- dce 2012 Các ph ươ ng pháp đơ n gi n m ch t h p • Ph ươ ng pháp đ i s • Bìa Karnaugh (K-map) ©2012, CE Department 8
- dce 2012 Ví d • Đơ n gi n bi u th c sau – Z1 = ABC + AB(AC) – Z2 = ABC + ABC + ABC – Z3 = AC(ABD ) + ABCD + ABC – Z4 = (A + B)( A + B + D)D ©2010, CE Department
- dce 2012 Thi t k m ch t h p 1. L p b ng s th t (truth table) 2. Vi t bi u th c AND cho các ngõ xu t m c 1 3. Vi t bi u th c SoP 4. Đơ n gi n bi u th c SoP 5. Hi n th c m ch t bi u th c đơ n gi n ©2012, CE Department 12
- dce 2012 Ví d 1 •B ng s th t • Bi u th c ngõ xu t (SOP): ABC + ABC + AB C + ABC • Rút g n: BC + AC + AB ©2012, CE Department 14
- dce 2012 Bìa Karnaugh (K-map) • Bìa Karnaugh bi u di n quan h gi a ngõ nh p và ngõ xu t c a m ch. • Theo chi u d c ho c chi u ngang, các ô c nh nhau ch khác nhau m t bi n. ©2012, CE Department 16
- dce 2012 Bìa Karnaugh (K-map) ©2012, CE Department 18
- dce 2012 Bìa Karnaugh (K-map) ©2012, CE Department 20
- dce 2012 Bìa Karnaugh (K-map) ©2012, CE Department 22
- dce 2012 Quy t c rút g n bìa Karnaugh • Khoanh vòng (looping) là quá trình k t h p các ô k nhau l i v i nhau. Thông th ư ng ta khoanh các ô ch a giá tr 1. • Ngõ xu t có th đư c đơ n gi n hóa b ng cách khoanh vòng. ©2012, CE Department 24
- dce 2012 Khoanh vòng 2 ô k nhau ©2012, CE Department 26
- dce 2012 Khoanh vòng 4 ô k nhau ©2012, CE Department 28
- dce 2012 Khoanh vòng 4 ô k nhau ©2012, CE Department 30
- dce 2012 Khoanh vòng 8 ô k nhau ©2012, CE Department 32
- dce 2012 Ví d ©2012, CE Department 34
- dce 2012 Ví d ©2012, CE Department 36
- dce 2012 Don’t-care • Đi u ki n “don’t-care” là đi u ki n v i m t t p các ngõ nh p nào đó, m c lu n lý ngõ xu t không đư c mô t . • Giá tr “Don’t-care” nên đư c gán b ng m t ho c 0 sao cho vi c khoanh vòng K-map t o ra bi u th c đơ n gi n nh t. • Ví d : ©2012, CE Department 38
- dce 2012 Exclusive-OR và Exclusive-NOR • EXclusive-OR (XOR) Y = A ⊕ B = A’B + AB’ • EXclusive-NOR (XNOR) Y = (A ⊕ B)’ = (A’B + AB’)’ Bi ến Ex. OR XNOR A B A ⊕⊕⊕ B (A ⊕⊕⊕ B)’ 0 0 0 1 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 ©2012, CE Department 40
- dce 2012 M ch t o bit Parity D3D2D1D0 = 1010 PE = 0 D3D2D1D0 = 1110 PE = 1 ©2012, CE Department 42
- dce 2012 M ch enable ©2012, CE Department 44
- dce 2012 Ví d • Thi t k m ch t h p cho phép 1 tín hi u truy n đ n ngõ xu t khi m t trong 2 tín hi u đi u khi n m c 1 (không đ ng th i). Các tr ư ng h p khác ngõ xu t m c 1 (HIGH). ©2012, CE Department 46
- dce 2012 Bài t p •T t c bài t p trong sách Digital System c a Ronal Tocci Ch ươ ng 4: Combinational Logic Circuits Th y Nguy ễn Quang Huy Email huynguyen@cse.hcmut.edu.vn ©2012, CE Department 48