Bài tập Hóa vô cơ - Phân nhóm calcogen (phân nhóm VIA) (Có đáp án)

Câu 7. Hợp chất nào chủ yếu được tạo thành khi đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxygen?

            a) SO                           b) SO2                         c) SO3                          d) S2O3

Câu 8. Những phản ứng nào thường được sử dụng để điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm? 

  1. KMnO4 (nung nóng) →                2) KMnO4 + H2O2 + H2SO4(loãng) (đun nóng)→

3) MnO2 (nung nóng) →                    4) HgO (nung nóng) →              

  1. 1 , 3 & 4                b) 1 & 4                       c) 1 & 3           d) 2 & 3
doc 4 trang xuanthi 29/12/2022 2300
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa vô cơ - Phân nhóm calcogen (phân nhóm VIA) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_vo_co_phan_nhom_calcogen_phan_nhom_via_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa vô cơ - Phân nhóm calcogen (phân nhóm VIA) (Có đáp án)

  1. Câu 10. Trong nước có những loại liên kết nào? 1) Cộng hóa trị không cực 2) Cộng hóa trị có cực 3) Ion 4) hydro a) 1 & 3 b) 2 & 4 c) 1 , 3 & 4 d) 2 & 4 Câu 11. Những hợp chất nào dưới đây của lưu huỳnh được gặp trong tự nhiên? 1) CuSO4.5H2O 2) Na2SO4.10H2O 3) FeS2 4) (NH4)2S2 a) 1 , 2 & 3 b) 3 c) 1 , 3 & 4 d) 2 & 3 Câu 12. Lưu huỳnh có những mức oxy hóa nào trong các hợp chất bền nhất? 1) -2 2) +2 3) +6 4) +4 a) 3 b) 3 & 4 c) 1 , 3 & 4 d) 2 & 3 Câu 13. Những loại phân tử nào của lưu huỳnh có ở các điều kiện thường? 1) S2 2) S4 3) S6 4) S8 a) 4 b) 3 & 4 c) 2 , 3 & 4 d) 1 , 2 , 3 & 4 Câu 14. Trong kết quả của phản ứng nào có tạo thành hydro sulfide? t 0 1) FeS + HCl (đđ) 2) H2 + S  3) CuS + H2SO4 (loãng) 4) CuS + HNO3 (loãng) a) 1 , 2 & 3 b) 1 & 2 c) 2 d) 1 , 2 , 3 & 4 Câu 15. Có thể dùng những chất nào dưới đây làm khô khí hydro sulfide? 1) CaCl2 2) NaOH 3) H2SO4 4) P2O5 a) 3 & 4 b) 1 & 2 c) 1 & 4 d) 1 , 3 & 4 Câu 16. Cần thêm vào dung dịch Na2S chất nào để làm tăng sự thủy phân của muối: 1) H2SO4 2) NaOH 3) CO2 4) Na2SO4 a) 2 & 4 b) 1 & 3 c) 2 , 3 & 4 d) 1 Câu 17. Phân tử của hợp chất nào có độ phân cực lớn nhất? a) H2O b) H2S c) H2Se d) H2Te Câu 18. Hợp chất nào là chất khử mạnh nhất? a) H2S b) H2Se c) H2Te d) H2Po Câu 19. Những phản ứng nào được sử dụng điều chế khí sulfurous trong công nghiệp? t 0 1) Cu + H2SO4 (đđ) (đun nóng)  2) FeS2 + O2 (đốt nóng) t 0 3) Na2SO3(r) + H2SO4(dd 70%) 4) S + O2 (đốt nóng)  a) 1 , 2 , 3 & 4 b) 2 & 4 c) 4 d) 1 , 2 & 4 Câu 20. Có thể làm khô khí sulfuous bằng chất nào? 1) CaCl2 2) H2SO4 3) NaOH 4) P2O5 a) 1 & 4 b) 1 , 2 & 4 c) 3 d) 2 & 4 Câu 21. Khí sulfurous thể hiện tính khử khử trong những phản ứng nào dưới đây? 1) SO2 + H2O 2) SO 2 + H2S + H2O 3) SO2 + H2O2 + H2O 4) SO2 + Cl2 + H2O a) 3 & 4 b) 2 , 3 & 4 c) 1 & 3 d) 2 & 4 Câu 22. Những chất nào được sử dụng làm chất xúc tác trong việc sản xuất acid sulfuric?
  2. a) PbO b) Bi2O3 c) Tl2O d) PoO2 Câu 36. Hãy cho biết số oxy hóa bền nhất của selen: a) +2 b) -2 c) +6 d) +4 Câu 37. Cho biết chất được tạo ra khi cho lưu huỳnh vào nước nóng: 1) H2S 2) H2SO4 3) H2S2O3 4) H2SO3 a) 1 b) 1 & 4 c) 1 & 3 d) 1 & 2 Câu 38. Cho biết những chất nào dưới đây có tính oxy hóa mạnh trong môi trường acid? 1) BaSO4 2) Na2SeO3 3) MgTeO4 4)PoO3 a) 2 , 3 & 4 b) 2 & 4 c) 3 & 4 d) 1 , 3 & 4 Câu 39. Chọn phương án đúng. Những câu nào dưới đây là đúng: 1) Tính chất đặc trưng của acid sulfurous là tính oxy hóa. 2) Khí hydro sulfide bền trong khí quyển trái đất. 3) Dung dịch acid sulfuric 2M có tính oxy hóa mạnh. 4) Khí lưu huỳnh trioxide (lưu huỳnh (VI) oxide) không bị phân hủy nhiệt dưới 10000C. a) 4 b) 2 c) 3 d) Tất cả các câu trên đều sai Câu 40. Những chất nào dưới đây tan trong nước theo bất cứ tỷ lệ nào? 1) SO3 2) SO2 3) H2S 4) H2O2 a)1 & 4 b) 1 & 2 c) 1 &3 d) 4