Bài tập lớn Dung sai kĩ thuật đo - Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM

Các nhóm sinh viên được thành lập gồm 4 sinh viên theo thứ tự danh sách môn học lần lượt từ trên xuống dưới.

Các số liệu lấy theo bảng phân công của giáo viên.

Thứ tự làm bài theo hướng dẫn ở dưới.

Làm báo cáo theo nhóm (Báo cáo viết tay) và nộp trước khi kết thúc môn học 02 tuần.

doc 7 trang xuanthi 02/01/2023 1840
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn Dung sai kĩ thuật đo - Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_lon_dung_sai_ki_thuat_do_truong_dai_hoc_bach_khoa_tp.doc

Nội dung text: Bài tập lớn Dung sai kĩ thuật đo - Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM

  1. Các nhóm sinh viên được thành lập gồm 4 sinh viên theo thứ tự danh sách môn học lần lượt từ trên xuống dưới. Các số liệu lấy theo bảng phân công của giáo viên. Thứ tự làm bài theo hướng dẫn ở dưới. Làm báo cáo theo nhóm (Báo cáo viết tay) và nộp trước khi kết thúc môn học 02 tuần. 1. LẮP GHÉP BỀ MẶT TRỤ TRƠN 1.1 Cho các lắp ghép trụ trơn có kích thước danh nghĩa là 50mm có độ dôi hoặc độ hở yêu cầu như trong bảng 1 Bảng 1 STT Nmax Nmin Smax Smin 1 - - 128 50 2 - - 64 0 3 - - 78 0 4 - - 204 80 5 54 27 - - 6 42 1 - - 7 50 9 - - 8 58 18 - - 9 8 - 33 - 10 12 - 28 - 11 18 - 23 - 12 33 - 8 - a/ Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. b/ Xác định sai lệch kích thước lỗ và trục. 1.2 Cho các lắp ghép như trong bảng 2 với kích thước danh nghĩa là 65mm
  2. Đề Kiểu lắp lỏng ω (v/p) P (N/m2) 1 1100 1,2.106 2 1200 1,2.106 3 1300 1,2.106 4 1000 1,4.106 5 1000 1,6.106 6 1000 1,8.106 Kiểu lắp chặt d1 (mm) MX (Nm) 7 10 600 8 20 600 9 30 400 10 10 700 11 20 700 12 30 500 ❖ Đối với kiểu lắp lỏng các thông số là như sau: 0 dN = 75mm, l = 75 mm, dầu tuyếc bin 22 với độ nhớt động học ở 50 C 3 2 là  = 19.10 Ns/m , nhám bề mặt là RaD = 0,8m và Rad = 0,8m. k=2 và b=2 ❖ Đối với kiểu lắp chặt các thông số như sau: dN=60 mm , l = 70 mm , d2=100mm. Dùng để truyền mômen xoắn Mx 7 2 Vật liệu chi tiết bằng thép 45 có giới hạn chảy: σ1= σ2= σc=35.10 N/m Nhám bề mặt trục là Rzd = 6,3 m, bề mặt lỗ là RzD = 10m. 2. GHI KÍCH THƯỚC CHO BẢN VẼ CHI TIẾT Các bộ phận lắp như hình 1. Trục 1 quay trong ổ 4, ổ lắp trong lỗ hộp 2, bánh răng 3 lắp then trên trục 1. Các số liệu theo bảng 5. Hãy: a/ Cho biết ý nghĩa của các khâu khép kín ở hình 1 b/ Xác định kích thước chiều dài của đoạn trục và các kích thước các chi tiết có liên quan. Các khâu để lại tính là kích thước của trục. c/ Ghi kích thước cho chi tiết trục Bảng 5
  3. 3. LẮP GHÉP REN Cho lắp ghép ren như bảng 6 a/ Giải thích ký hiệu lắp ghép b/ Xác định sai lệch giới hạn và dung sai các kích thước c/ Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép Bảng 6 Đề Kiểu lắp lỏng 1 M14x1 – 5H/5h6h 2 M14x1 – 4H/3h4h 3 M14x1 – 6H/6h 4 M24x2 – 5H/4h 5 M24x2 – 6G/6e 6 M24x2 – 7H/7g6g