Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Hệ điều hành linux nâng cao
Rename : Đổi tên thư mục
Make Link : tạo Short cut giống trong Windows
Move to Trash: Xóa tạm thời ( đưa thư mục vào thùng rác)
Compress: Nén và Mã hóa thư mục (có thể đặt Password)
Revert to previous Version : Phục hồi lại trạng thái trước đó. Tùy chọn này chỉ sử dụng khi có lưu một
bản back-up của thư mục trên server (Amazon, …)
Properties: Các thuộc tính của thư mục
Make Link : tạo Short cut giống trong Windows
Move to Trash: Xóa tạm thời ( đưa thư mục vào thùng rác)
Compress: Nén và Mã hóa thư mục (có thể đặt Password)
Revert to previous Version : Phục hồi lại trạng thái trước đó. Tùy chọn này chỉ sử dụng khi có lưu một
bản back-up của thư mục trên server (Amazon, …)
Properties: Các thuộc tính của thư mục
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Hệ điều hành linux nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_thuc_hanh_chuyen_de_linux_he_dieu_hanh_linux_nang_ca.pdf
Nội dung text: Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Hệ điều hành linux nâng cao
- Move to Trash: Xóa t m th i ( a th m c vào thùng rác) Compress: Nén và Mã hóa th m c (có th t Password) Revert to previous Version : Ph c h i l i tr ng thái tr c ó. Tùy ch n này ch s d ng khi có l u m t b n back-up c a th m c trên server (Amazon, ) Properties: Các thu c tính c a th m c 1.3 Các thuộc tính của thư mục Tab basic: Các thông chung c a th m c nh tên, ki u (folder), v trí Tab Emblems:Ch n các bi u t ng c tr ng cho th m c ( gi ng m c customize trong Windows) Tab Permissions:xem phía d i Tab Notes:ghi chú cho th m c
- 4. Boot Loader Grub 4.1 Tổng quan GRUB là trình kh i ng máy tính – nó có nhi m v t i nhân và kh i ng h th ng Linux c ng nh m t s h i u hành khác: FreeBSD, NetBSD, OpenBSD, GNU HURD, DOS, Windows 95, 98, Me, NT, 2000 và XP N m 1995, Erich Boley thi t k GRUB. N m 1999, Gordon Matzigkeit và Yoshinori K. Okuji k th a GRUB thành gói ph n m m GNU chính th c. • GRUB h tr nhi u h i u hành – b ng cách kh i ng tr c ti p nhân h i u hành ho c b ng cách n p chu i (chain-loading). • GRUB h tr nhi u h th ng t p tin: BSD FFS, DOS FAT16 và FAT32, Minix fs, Linux ext2fs và ext3fs, ReiserFS, JSF, XFS, và VSTa fs. • GRUB cung c p giao di n dòng l nh linh ho t l n giao di n th c ơ n, ng th i c ng h tr t p tin c u hình. 4.2 Cách cài đặt M c nh Fedora core 14 ã c cài s n boot loader Grub lúc cài t. Tuy nhiên n u ta không ch n tùy ch n cài t Grub thì có th cài t sau l i c b ng cách th công. Phiên b n m i nh t : 1.98 (b n 1.99 v n còn th nghi m) Cách cài t: nh các ph n m m thông th ng. Sau khi gi i nén file down v thì vào th m c gi i nén l n l t gõ các câu l nh: # cd grub-1.96 #./configure # make # make install
- title Fedora (2.6.23.1) root (hd0,0) kernel /vmlinuz-2.6.23.1 root=/dev/VolGroup00/LogVol00 rhgb quiet initrd /initrd-2.6.23.1 Mô t o n th hai: o n th hai s miêu t t t c các H H n m trong a c ng mà GRUB h tr kh i ng - title: Tiêu H H (tên hi n th c a H H) - root: partition ch a H H - kernel: v trí kernel - initrd : thi t l p các thông s a RAM 4.4 Bảo mật cho Grub bằng cách thiết lập Password Chúng ta s d ng ng d ng grub-md5-crypt [root@FedoraCore14 sv]# /sbin/grub-md5-crypt Password: Retype password: $1$ExmBw$6ZMeJDQRmqNhy.NAOdyZK0 Copy m t kh u c mã hoá b ng MD5 , sau ó thêm vào file c u hình Grub /etc/grub.conf nh sau: Phía d i dòng timeout thêm vào: password –md5 ( giá tr mà ta v a hash trên) 5. Boot loader LILO 5.1 Giới thiệu LILO c ng là m t BootLoader khá ph bi n c a Linux Phiên b n m i nh t: 22.8