Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 3: Oxy hóa - Khử (có đáp án) (phần 2)

Câu 1: Thế oxy hóa khử của cặp oxy hóa khử liên hợp Clo3-/Cl2 thay đổi thế nào khi chuyển từ môi trường acid qua môi trường kiềm

a.Tăng 

b.Giảm

c.Không đổi

d.Không thể xác định

docx 34 trang xuanthi 29/12/2022 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 3: Oxy hóa - Khử (có đáp án) (phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hoa_vo_co_chuong_3_oxy_hoa_khu_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 3: Oxy hóa - Khử (có đáp án) (phần 2)

  1. a/Tính oxi hóa của H2SO4 yếu hơn của HClO4 i/Đúng ii/Sai Đúng vì trong 1 chu kí,từ trái qua phải mức oxi hóa cao nhất kém bền dần b/Trong điều kiện thong thường,phân nhóm IIA có thể cho số oxi hóa là +1 i/Đúng ii/Sai Sai vì trạng thái bền vững của các nguyên tố phân nhóm IIA sẽ xuất hiện khi chúng có số oxi hóa là +2,vì lúc này trên nguyên tử sẽ ko còn e độc thân trên phân lớp ns 5. Câu 1: Hợp chất nào của Crom chỉ co tính oxi hóa : a) K2Cr2O7 b) CrS c) Cr2O3 d) Cr Đáp án: câu A +6 Giải thích : K2Cr2O7 có Cr là số oxi hóa cao nhất của crom nên đó là chất có tính oxi hóa mà không có tính khử. Câu 2 : Trong các chất sau đây của clo , chất nao có tính oxi hóa mạnh nhất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 a) HClO b) HClO2 c) HClO3 d) HClO4 Đáp án : câu A Giải thích: HClO có thể tham gia phản ứng oxi hóa trong bất kì môi trường nào doHClO rất kém bền , bậc liên kết Cl-O thấp nhất . 6. Câu 1: Hợp chất nào của Crom chỉ co tính oxi hóa : e) K2Cr2O7 f) CrS g) Cr2O3
  2. Câu 2-Cho giản đồ sau: Trong giản đồ trên, có bao nhiêu điểm dị ly (tính cả môi trường axit lẫn base): a) 4 b) 3 c) 6 d) 5 Trả lời: câu c 8. Câu 1: Chọn câu đúng vê khả năng oxy hóa của các chất sau: A.H 2GeO3 < H3AsO4 < H2SeO4 < HBrO4 B.H 2GeO3 < H2SeO4 < HBrO4 < H3AsO4 C. HBrO4 < H3AsO4 < H2GeO3 < H2SeO4 D.Tất cả đều sai. Câu 2: Axit nào bền nhất trong các axit dưới đây: A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 9. Câu 1. Những mức oxy hóa nào có ở Iod trong những hợp chất chứa oxy bền vững nhất? 1) +1 2) +3 3) +5 4) +7 a) 1, 5 & 7 b) 5 & 7 c) 5 d) 1, 3 , 5 & 7 Đáp án :b Câu 2 : Tính oxy hóa của Na2TeO4 yếu nhất trong môi trường nào? a) acid b) trung tính c) base d) còn tùy thuộc vào điều kiện phản ứng Đáp án : c 10.
  3. d) Dung môi có thể bị tự proton hóa một phần khi ở trạng thái lỏng tạo H+ Đáp án: câu d. Bài 2: Chọn phát biểu đúng: a) Các dung môi proton hóa là những acid theo quan điểm acid-bazơ Bronsted. b) Các dung môi proton hóa là những bazơ theo quan điểm acid-bazơ Bronsted. c) Các dung môi proton hóa là những chất lưỡng tính theo quan điểm acid-bazơ Bronsted. d) Các dung môi proton hóa là những chất lưỡng tính theo quan điểm acid-bazơ Lewis. Đáp án : câu c. 12. 1)Photpho tạo nhiều hợp chất hóa học ở những số oxy hóa a.-3 b.+3 c.+5 d.tất cả đều đúng 2)So sánh khả năng oxy hóa của các chất sau theo thứ tự tăng dần: Fe3+, Co3+, Ni3+ a.Fe3+<Co3+<Ni3+ b.Co3+<Fe3+<Ni3+ c.Ni3+<Co3+<Fe3+ d.Fe3+<Ni3+<Co3+ Phần 1: 1)Số oxh +3 đặc trưng nhất cho nguyên tố Crom vì 4 chất ở đề bài đều là các nguyên tố ở phân nhóm phụ nhóm VI, chúng có 6 electron hóa trị . Trạng thái oxy hóa dương bền nhất của chúng là +6. Riêng Crom còn có trạng thái bền khác là +3(tương ứng với cấu hình electron 3d3). Đối với Cr3+có cấu hình (3d3) thì giữa hạt nhân và phân lớp ngòai cùng chỉ có các phân lớp s va p obital có kích thước nhỏ không có hiện tương bị co 2)Thiết lập dãy Latimer của nguyên tố Oxi 0.095 1.763 O2 H2O2 H2O 1.129 13. Câu 1 : Trong các ion sau ion nào thể hiện tính oxy hóa mạnh nhất: 2+ 3- 2- TiO , VO4 , Cr2O7 . a) TiO2+ . 3- b) VO4 . 2- c) Cr2O7 . d) Không xác định được. 2- Đáp án: c) Cr2O7 . Vì với nguyên tố d trong một chu kì từ trái qua phải số oxy hóa dương cao kém bền vững dần. Câu 2 : Trong các nguuyên tố sau nguyên tố nào có số oxy dương cao nhất bền nhất:
  4. c/ Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới mức oxy hóa cao kém bền dần d/ Nuyên tố p, trong một chu kỳ đi từ trái qua phải số oxy hóa dương cao nhất của nguyên tố đó bền dần Trả lời: Câu a. b/ Nguyên tố d, trong một chu kỳ đi từ trái qua phải tính oxy hoá ở mức oxy hoá dương cao kém bền dần c/ Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới mức oxy hóa cao bền dần d/ Nuyên tố p, trong một chu kỳ đi từ trái qua phải số oxy hóa dương cao nhất của nguyên tố đó kém bền dần Câu 2: Xét các yếu tố ảnh hưởng đến sự oxy hóa - khử của một chất, hãy chọn câu đúng; a/ Khi tăng nồng độ H+ (tăng pH) thì tính oxy hóa tăng b/ Khi tăng nồng độ OH- (tăng pH) thì tính khử tăng c/ Tính Oxy hóa khử bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ mạnh hơn là pH d/ Cả a,b đều đúng Trả lời: Câu b Dựa theo phương trình 0.059 [Ox][H ]2 0 lg 0 0.059 [Ox] 0 n lg [Kh] 0 n [Kh][OH ]2 a/ Khi tăng nồng độ H+ (tăng pH) dẫn đến tăng hay tính oxy hóa tăng b/ Khi tăng nồng độ OH- (giảm pH) dẫn đến giảm thì tính oxy hóa giảm hay tính khử tăng. 17. Câu 1 : Trạng thái có tính dị hướng là a) Trạng thái tinh thể b) Trạng thái vô định hình c) Trạng thái lỏng d) Trạng thái lỏng và trạng thái vô định hình Đáp án : câu a Câu 2 : Hệ tam tà là hệ có a) a ≠ b ≠ c và α ≠ β ≠ γ ≠ 90o b) a ≠ b ≠ c và α = β = 90o , γ ≠ 90o c) a ≠ b ≠ c và α = β = γ = 90o Đáp án : câu a 18. Câu 1 : Dựa vào giản đồ Frost ta kết luận được: a) Độ dốc đường nối các hợp chất càng lớn thì tác nhân thể hiện tính oxy hóa (khử) càng yếu. b) Hợp chất nằm phía trên là chất oxy hóa đối với chất nằm bên trái (phía dưới) của chúng. c) Hợp chất nằm phía trên đường nối hai cấu tử nằm lân cận nó thì hai cấu tử này dễ cộng hợp thành hợp chất đó. d) Hợp chất ở đáy giản đồ thường là sản phẩm không bền của quá trình oxy hóa – khử. Đáp án: b) Câu 25: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về giản đồ Latimer: a) Các dạng hợp chất của nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxy hóa. b) Dãy Latimer của cùng một nguyên tố trong môi trường kiềm có thế khử lớn hơn trong mội trường acid với các cặp oxy hóa – khử tương ứng.
  5. - -21.3 Hằng số không bền toàn phần của phức [AuCl4 ] có giá trị là: 2.10 Tính thế khử chuẩn ở 250C của bán phản ứng khử sau: - - AuCl4 + 3e → Au↓ + 4Cl a)1 b)1.04 c)1.08 d)1.12 Đáp án:C 0.059 0 0 -21.3 3 *lg(K ) =1.5+0.059/3*lg(2.10 )=1.08 [ AuCl4 ] Au n kb[ AuCl4 ] Au Au 21. 1/ Chọn câu SAI trong các phát biểu sau: A Phản ứng OXH- Khử là phản ứng trong đó có sự tham gia của chất khử và chất OXH B Phản ứng OXH– khử là phản ứng diễn ra đồng thời sự khử và sự OXH C Phản ứng OXH khử là phản ứng có diễn ra sự trao đổi điện tử D Phản ứng OXH- Khử là phản ứng trong đó các số OXH của tất cả các chất tham gia bị thay đổi. Đáp án: D. Phản ứng OXH-Khử chỉ làm thay đổi số OXH của 1 số nguyên tố, các nguyên tố này sẽ đóng vai trò là chất khử hoặc là chất OXH. 2/ Cho các phản ứng sau: Các phản ứng trên Clo là chất khử trong phản ứng nào: A phản ứng (d) B phản ứng (c) C phản ứng (a),(b) D Tất cả các phản ứng Đáp án : A. Phản ứng(d) là phản ứng thể hiện Clo là chất khử . Cl từ -1 về 0 .Tức là cho 1 e , điều này thể hiện tính khử của Cl trong phản ứng. Các phản ứng còn lại thì số OXH của Cl ko bị thay đổi. 22. Câu 1: Chọn phương án đúng. So sánh độ bền mức oxy hóa 0 của các cặp nguyên tố sau. a) Ga > La b) Cr > W c) Fe > Os d) Pt > Re Câu 2: Các chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của phản ứng : Na2S2O3 (dd) + HCl a) S , Na2SO3 b) S , SO2 c) H2S , SO2 d) H2S , Na2SO3 23. Câu 1: Cân bằng phương trình phản ứng sau: KMnO4 + KNO2 + H2SO4= MnSO4+ KNO3+ K2SO4+H2O a,3,3,1,2,5,1,3. b,2,3,5,2,5,1,3.
  6. 26. Câu 1:Hãy chọn Phương án điền vào chỗ trống của câu sau: MnO2 có hệ tịnh tiến Bravais của Mn a/ Trực giao tâm khối b/ Lập phương tâm khối c/ Tứ phương tâm khối Câu 2: Xác định trường hợp sai.Danh pháp 1 sô khối tử như sau: 3- — a/ CO-carbonyl; PO 4-phostphate;SCN thiosulfato b/S2 sulfo;CN cyano;Cl cloro - - c/F -floro;NO2 -nitrito;H2O-aqua - d/C5H5N-pyridine;CH3COO -acetate 27. 28. Câu 1: Chất nào dưới đây có tính khử yếu nhất? a) P2O3 b) As2O3 c) Bi2O3 d) Sb2O3 Câu 2: Số oxy hóa nào của Crom dưới đây là kém đặc trưng nhất: a)+ 4 b) +2 c) +3 d) +6 29.
  7. Đáp án: Câu C. Do theo quy tắc Pauling Acid – Oxy cấu trúc HaXOn(OH)m thì n là số nguyên tử O liên kết với X mà không liên kết với H thì quyết định cường độ acid. 32. Câu 1:Có mấy kiểu khuyết tật cấu trúc ? a)2 loại b)3 loại c)4 loại d)5 loại ĐÁP ÁN:chọn câu c)4 loại Gỉai thích: các loại khuyêt tât cấu truc gồm: 1. khuyết tật điểm loại lỗ trống, 2. khuyết tật điểm loại xen kẽ, 3. khuyết tật đường(lệch) 4. khuyết tật bề mặt. Câu 2:Có bao nhiêu hệ tinh thể? a)5 hệ tinh thể b)7 hệ tinh thể c)14 hệ tinh thể d)đáp án khác ĐÁP ÁN:chọn câu b)7 hệ tinh thể Giaỉ thích: căn cứ vào các yếu tố đối xứng có 7 hệ tinh thể gồm:hệ tam tà,hệ đơn tà,hệ trực giao,hệ mặt thoi,hệ tứ phương,hệ lục phương,hệ lập phương. Câu 3:trong công thức ZnS thì Zn có số phối trí là bao nhiêu và lai hoá kiểu gì? a)2(sp) b)3(sp2) c)4(sp3) d)ZnS liên kết kiểu khác ĐÁP ÁN:chọn câu c)4(sp3) Giải thích:vì trong mạng nguyên tử ZnS thì nguyên tử Zn tạo liên kết б với 4nguyên tử S xung quanh nên số phối trí của nguyên tử Zn là 4, Vì số obitan lai hoá của Zn bằng 4 nên Zn lai hoá kiểu sp3
  8. b. 3, 1, 6, 3, 1, 3 c. 3, 1, 7, 2, 3, 5 d. 1, 1, 2, 1, 2, 4 Đáp án: b Giải thích: 4+ - 2- Mn - 2e + 4OH MnO4 + 2H2O x 3 - - - ClO3 + 6e + 3H2O Cl + 6OH x 1 4+ - - 2- 3Mn + ClO3 + 6OH 3MnO4 + KCl + 3H2O Vậy 3MnO2 + KClO3 + 6KOH = 3K2MnO4 + KCl + 3H2O Câu 2: Chất nào của Brom không bền vững trong môi trường acid: 3- - a. BrO b. BrO c. Br2 d. Tất cả đều sai Cho biết dãy Latimer của Brom ở pH = 0 4- 3- - BrO BrO HBrO Br2 Br Đáp án: b Giải thích: Theo nguyên tắc, thế oxy hóa khử giảm dần từ trái qua phải, nhưng HBrO có thế cao hơn BrO3-, vậy BrO- không bền dễ bị dị ly trong môi trường acid. 36. Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ? a. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. b. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố. c. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. d. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Chọn câu b. Câu 2: Các chất sau, chất nào có số oxi hóa của nguyên tố không nguyên: a. F2O. b. H2O2. c. Fe3O4. d. H3PO3. Chọn câu c
  9. Để biết chất nào có nhiệt độ sôi nhiệt độ nóng chảy cao nhất thì ta đi xét bản chất liên kết của từng chất trên. Đối với Ca bản chất liên kết trong phân tử là liên kết kim loại. Đối với KCl bản chất liên kết trong phân tử là liên kết ion. Đối với H2S bản chất liên kết trong phân tử là liên kết VandeerWaals. Đối với H2O bản chất liên kết trong phân tử là liên kết VandeerWaals và liên kết hidro. Chất nào có liên kết càng mạnh thì chất đó có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng cao vì năng lượng cần thiết để bẻ gãy liên kết trong phân tử càng lớn. Trong các liên kết thì liên kết cộng hóa trị là liên kết mạnh nhất rồi tới liên kết kim loại liên kết ion, liên kết hidro và liên kết VandeerWaals là 2 liên kết yếu. Vậy trong những chất trên thì Ca là chất có bản chất liên kết là mạnh nhất nên Ca là chất có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao nhất. Vậy chọn phương án ( a ). Câu 2: Trong những chất sau chất nào có dạng cấu trúc tinh thể giống nhau: CO2 , BeCl2 , Al(OH)3 , XeF4 . a./ CO2 , BeCl2 b./ BeCl2 , Al(OH)3 c./ Al(OH)3 , XeF4 d./ CO2, XeF4 Giải: Các chất vô cơ có 4 dạng cấu trúc tinh thể cơ bản: -Cấu trúc đảo có đặc trưng là tại nút mạng có nhóm nguyên tử ( phân tử hay ion phức tạp ) liên kết với những tiểu phân xung quanh bằng lực Van deer Waals,lực liên kết hidro hay lực hút tĩnh điện. -Cấu trúc mạch có đặc trưng tạo liên kết cộng hóa trị theo một hướng trong không gian.Các mạch này liên kết với nhau bằng các lực Van deer Waals,ion,hidro.Mạch thường có đơn vị cấu trúc bát diện ( AB6 ), tứ diện hay vuông ( AB2) với các thành phần hợp thức AB5, AB4, AB3, AB2 nối nhau qua cầu B. -Cấu trúc lớp có đặc trưng là tạo liên kết cộng hóa trị theo 2 chiều trong không gian.Các lớp liên kết với nhau bằng các lực Van deer Waals,ion,hidro. Lớp thường có đơn vị cấu trúc bát diện ( AB 6 ) với các thành phần hợp thức AB5, AB4, AB3, AB2 nối nhau qua cầu B. -Cấu trúc phối trí có đặc trưng là mỗi tiểu phân được bao quanh bởi số tiểu phân đơn( nguyên tử,ion đơn) bằng liên kết mạnh.Thuộc loại cấu trúc này có mạng nguyên tử,mạng ion và mạng kim loại. Vậy trong số những chất trên thì ta thấy: CO2 có cấu trúc đảo. BeCl2 có cấu trúc mạch. Al(OH)3 có cấu trúc lớp. XeF4 có cấu trúc đảo. Vậy những chất có dạng cấu trúc tinh thể giống nhau là CO2 và XeF4. Vậy chọn phương án ( d). 48. Câu 1:Chọn phát biểu đúng: a)Nếu dạng khử của chất khử ít nguyên tử Oxy hơn dạng oxy hóa của nó thì thêm nước vào vế phải (dạng khử) và H+ vào vế trái( dạng oxy hóa).
  10. Đáp án : 3 Giải thích :Phản ứng trên xảy ra được là do: Tính khử: Cu > Fe2+ Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu Cu + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 ® CuSO4 + 2FeSO4 Cu + 2Fe(HCOO)3 ® Cu(HCOO)2 + 2Fe(HCOO)2 2. Cho các phản ứng sau: Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxyhoá-khử nội phân tử là: a.2 b.3 c.4 d.5 Đáp án : ( b ) có 3 phàn ứng Giải thích : Phản ứng ôxi hóa-khử nội phân tử là phản ứng mà chất ôxi hóa và chất khử cùng nằm trong một phân tử.Do đó có 3 phản ứng là phản ứng ôxi hóa-khử nội phân tử là:
  11. d. Suất điện động chỉ phụ thuộc vào duy nhất bản chất của kim loại hoặc phi kim. Chọn câu b Câu 2 : Có các phát biểu sau : 1. Cu2O vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. 2. CuO vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. 3. Cu(OH) là hợp chất có tính lưỡng tính nhưng tính base trội hơn. 4. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hỏa (dầu hôi) hoặc xăng. 5. CuSO4 được dùng làm khô khí NH3. Trong các phát biểu trên có mấy phát biểu sai: a. 1 , 3 &4 b. 2 , 5 c. 3,5 d. 1,3,5. Chọn câu b CuO chỉ có tính oxi hóa không có tính khử CuSO4 không thể dùng để làm khô khí NH3 vì CuSO4 sẽ hấp thụ NH3 để tạo phức Cu(NH3)4SO4. 54. CÂU 1: Chọn đáp án đúng. a) Tăng pH sẽ làm tăng tính oxy hóa. b) Giảm pH sẽ làm tăng tính khử. c) a và b đúng. d) a và b sai. ĐÁP ÁN: câu c CÂU 2: Chất chỉ có tính oxy hóa: a) Cu2+ b) Cl5+ c) I3+ d) Mn4+ ĐÁP ÁN: câu a 55. Câu 1: Cho biết nhiệt độ nóng chảy của từng chất trong các chất dưới đây. Căn cứ vào các kiến thức đã học hãy cho biết chất nào có kiểu mạng tinh thể ion: 0 0 a/ SiC (2973 C) b/ SO2 (- 73 C) 0 0 c/ KCl (790 C) d/ CS2 (-109 C) Giải
  12. c. Ion Fe2+ có khuynh hướng mất thêm một điện tử nữa để tạo ion Fe3+. Cụ thể trong tự nhiên, hợp chất sắt (II) hiện diện nhiều hơn hợp chất sắt (III). d. Các hợp chất sắt (II) dễ bị oxi hóa tạo thành hợp chất sắt (III), do Fe3+ có cấu hình điện tử là 3d5 (bán bão hòa bền). Chọn câu d Ion Fe3+ dễ bị oxi hóa tạo ion Fe2+ sai, đúng là ion Fe3+ dễ bị khử tạo ion Fe2+. 2+ 3+ 2+ 3+ Ion Fe dễ bị khử thành ion Fe sai,đúng là ion Fe dễ bị oxi hóa thành ion Fe . Trong tự nhiên, hợp chất sắt (II) hiện diện nhiều hơn hợp chất sắt (III) không giải thích được ion Fe2+ có khuynh hướng mất thêm một điện tử nữa để tạo ion Fe3+. 57. Câu 1: tìm số phối trí của kim cương a) 4 b) 6 c) 8 d) 10 Đáp án a) Câu 2: kiểu mạng của NaCl là a) mạng nguyên tử b) mạng phân tử c) mạng Iôn d) mạng kim loại Đáp án c) 58. Câu 1 Dựa vào khoảng cách giữa các tiểu phân, người ta chia các tinh thể hợp chất vô cơ thành những kiểu cấu trúc tinh thể nào? a. Cấu trúc đảo b. Cấu trúc mạch c. Cấu trúc lớp d. Cấu trúc phối trí e. a, b ,c ,d đều đúng Câu 2
  13. 61. Câu 1: Những chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ở trạng thái rắn 1) F2O 2) AgCl 3) NH3 4) TlCl a. 1,2,4 b. 2,4 c. 2,3,4 d. 1,2,3,4 Trả lời: Đáp án b Vì dựa vào bản chất liên kết, các chất có liên kết ion sẽ có trạng thái rắn khi ở nhiệt độ thường - Liên kết trong Ag-Cl là liên kết ion-cộng hóa trị - Liên kết trong Tl-Cl là liên kết ion Câu 2: Trong các phân tử halogen dưới đây phân tử nào có độ bền liên kết lớn nhất a) Cl2 b) F2 c) At2 d) Br2 Trả lời: đáp án b Giải thích: Là do mức độ che phủ của nhóm liên kết, sự tăng số lớp electron trong nguyên tử đưa đến tăng hiệu ứng chắn cũng như sự tăng độ dài liên kết X-X dẫn đến đám mây electron ngày càng xa hạt nhân, tất
  14. Cho bảng sau - - - - Anion ClO ClO2 ClO3 ClO4 Độ dài của liên kết 1.7 1.64 1.57 1.45 Cl-O,A0 Nhận xét nào sau đây đúng về tính oxy hóa của các nhóm oxiacid và các muối tương ứng theo thứ tự: a) tăng lên c) trung hòa b) giảm xuống d) tất cả đều đúng Đáp án: b - - - - Vì do sự tăng độ bền trong dãy: ClO - ClO2 - ClO3 - ClO4 nên về tính oxy hóa của các nhóm oxiacid và các muối tương ứng theo thứ tự giảm dần. 64. Câu 1:cho các chất sau đây: V , VO V2O3 ,VO2 , V2O5 chất nào bền nhất? a) V2O3 b) V và VO c) VO2và V2O3 d) V2O5 Đáp án: là đáp án đúng d) vì :V :3d34s2 ↑ ↑ ↑ ↑↓ Như vậy số e độc thân của từng mức số oxh của nguyên tố là: Số e độc thân:3 3 2 1 0 Số oxh: 0, 2 ,3 ,4, 5 mà càng ít e độc thân thì khó chuyển về các mức oxh khác nên mức oxh 5 bền nhất nghĩa là chất V2O5 bền nhất Câu 2: Chất nào dưới đây được tạo thành khi cho Cr2(SO4)3 tác dụng với K2S2O8 trong môi trường HNO3 loãng? a) K3CrO4 b) K2Cr2O7 c) CrO d) Cr đáp án đúng là c) vì ta dựa vào dãy latimer Cr thì Cr2+ có thế thấp nhất nên bền nhất 65.
  15. 67. Câu 1 :Chọn câu sai trong các c âu sau: a) Trong phản ứng oxy hóa khử có sự chuyển vận electron từ chất oxy hoá sang chất khử b) Q úa tr ình nh ận el ectron l à qu á trinh kh ử c) Ch ất nh ận el ectron l à ch ất kh ử d) Ch ất cho el ectron l à ch ất oxy ho á Đ áp án:a) Trong phản ứng oxy hóa khử có sự chuyển vận electron từ chất kh ử sang chất oxy ho á Câu 2 :C ác h ệ s ố c â n b ằng trong ph ản ứng sau l ần l ư ợt l à: 3- 2 As2S3 + H2O2 + OH- AsO 4 +SO4 - +H2O a)1,14,12,2,3,19 b)1,14,10,2,3,20 c)1,14,12,2,3,20 d)1,12,14,2,3,20 Đ áp án: c)1,14,12,2,3,20