Câu hỏi Ôn tập Kỹ thuật lập trình

  1. Chọn câu đúng nhất trong 4 câu sau:
  2. Mọi bài toán ngoài đời đều có thể được giải quyết bởi máy tính số.
  3. Mọi bài toán ngoài đời đều có thể được giải quyết bởi máy tính số nếu ta biết được giải thuật giải quyết nó.
  4. Mọi bài toán ngoài đời đều có thể được giải quyết bởi máy tính số nếu ta biết được giải thuật giải quyết nó và đã miêu tả được giải thuật này bằng ngôn ngữ mà máy hiểu được.
  5. Mọi bài toán ngoài đời đều có thể được giải quyết bởi máy tính số nếu ta biết được giải thuật giải quyết nó và số bước tính toán của giải thuật này không quá lớn (hàng tỉ tỉ lệnh máy).
doc 21 trang xuanthi 27/12/2022 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi Ôn tập Kỹ thuật lập trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_ky_thuat_lap_trinh.doc

Nội dung text: Câu hỏi Ôn tập Kỹ thuật lập trình

  1. a. Máy in (printer), Màn hình (monitor), Bàn phím (keyboard). b. Chuột (mouse), Bàn phím (keyboard), Máy in (printer). c. Bàn phím (keyboard), Chuột (mouse) d. Cả 3 câu trên đều đúng 9. Các thiết bị lưu trữ nào sau đây có thể lưu dữ liệu khi không còn nguồn cung cấp điện: a. Đĩa mềm, Đĩa cứng, Bộ nhớ RAM b. Đĩa CD-ROM, Bộ nhớ RAM c. Bộ nhớ RAM d. Tất cả các câu trên đều sai 10.Có bao nhiêu loại chương trình dịch trong chương trình đã học: a. 1 (compiler) b. 2 (compiler, interpreter) c. 3 (compiler, interpreter, Visual Basic) d. 4 (compiler, interpreter, Visual Basic, Pascal) 11.Sự khác biệt giữa trình biên dịch (compiler) và trình thông dịch (interpreter) là : a. Trình thông dịch chạy chương trình hiệu quả hơn trình biên dịch. b. Trình thông dịch uyển chuyển hơn trình biên dịch vì khi phát hiện lỗi, nó hiển thị thông báo lỗi rồi chờ người lập trình sửa lỗi trước khi thông dịch lại lệnh này. c. Trình biên dịch dịch toàn bộ source code ra mã máy trước khi thi hành chương trình mã máy tạo được, còn trình thông dịch chuyển từng lệnh source code ra danh sách lệnh máy rồi thực thi chúng ngay trước khi thông dịch lệnh source code kế tiếp. d. Tất cả các câu trên đều đúng. 12.Hãy sắp xếp các ngôn ngữ lập trình sau theo thứ tự từ cấp thấp đến cấp cao: a. Máy, Assembly, Pascal, Visual Basic b. Máy, Pascal, C, Assembly c. Assembly, Pascal, Visual Basic, C d. Tất cả các câu trên đều sai 13.Chọn phát biểu đúng a. Việc biểu diễn thế giới thực vào trong máy tính được gọi là việc mã hóa. b. Máy vật lý có thể xử lý trực tiếp các dữ liệu chữ, số, âm thanh, hình ảnh. c. Mỗi thiết bị nhập/xuất chỉ thuộc một trong hai loại là nhập hoặc xuất. d. Tất cả đều đúng. 14.Hãy chọn biểu diễn đúng của lượng "sáu mươi bảy" trong các hệ thống số tương ứng sau: a. Hệ nhị phân: &B1000011 b. Hệ thập lục phân: &H43 c. Hệ bát phân: &O103 d. Cả ba câu trên đều đúng 15.Số nhị phân &B101100.101 tương ứng với số thập phân sau: a. 44.625 b. 44.125 c. 40.625 Trang 2/21
  2. 17.Chuỗi 16 bit nào sau đây biểu diễu số nguyên -5 trong VB a. 00000000 00000101 b. 11111111 11111011 c. 11111111 11111010 d. Tất cả đều sai. 18.Số 8 dịch trái 4 bit, thực hiện phép toán NOR với số 10 sẽ có kết quả là: a. &B01110101 b. 117 c. &H765 d. Cả câu a và b đều đúng 19.Số &H18 dịch phải 2 bit, thực hiện phép toán OR với số 10 sẽ có kết quả là a. 24 b. 14 c. 1110 d. Cả 3 câu trên đều sai 20.Cho biết kết quả của phép dịch trái 3 bit của số 13 (thập phân): a. 52 b. 63 c. 104 d. 237 21.Lưu số nguyên thập phân 517 vào bộ nhớ theo quy định Little Endian, thì kết quả lưu trữ (thập phân) là : a. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 05 17 b. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 17 05 c. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 02 05 d. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 05 02 22.Để lưu trữ các số nguyên thập lục phân là 1234, 5678, 1A7F vào bộ nhớ theo quy định Little Endian, thì kết quả lưu trữ được minh họa như sau: a. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 12 34 56 78 1A 7F b. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 43 21 87 65 F7 A1 c. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 34 12 78 56 7F 1A d. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 21 43 65 87 A1 F7 23.Để lưu trữ số nguyên thập phân là 258 vào bộ nhớ theo quy định Little Endian thì kết quả lưu trữ là: a. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 02 58 b. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 58 02 c. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 02 01 d. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao 01 02 Trang 4/21
  3. 31.Hãy cho biết kích thước của 1 biến kiểu SystemInfo sau có kích thứơc là bao nhiêu: Option Base 0 Type SystemInfo CPU as Integer Memory as Long DiskDrivers(10) as String*8 End Type a. 86 bytes b. 88 bytes c. 94 bytes d. Không biết 32.Định nghĩa 1 biến cục bộ trong thủ tục với thuộc tính Static có ý nghĩa: a. là biến đó. b. là biến đó có tầm vực toàn cục. c. là biến đó có thời gian sống vượt khỏi thời gian sống của 1 lần gọi thủ tục. d. là biến đó sẽ nhận được giá trị tĩnh ban đầu và cố định mãi trong suốt quá trinh chạy chương trình. 33.Biết rằng qui tắc mô tả một giá trị số thập phân thực là: [+|-] [decdigit]+ [.[decdigit]*][E[+|-] [decdigit]+] Hãy cho biết dãy số nào dưới đây là các số thập phân hợp lệ: a. 3.256E+32, &H2356, &O74563 b. 0.00001E+8, &D99.256, 2356E-6 c. 3.14159E0, 2563.25E+1, 0.23654 d. –563.214, +56.3214E, +5.63214E2 34.Câu nào đúng trong các câu sau: a. 123 XOR 456 cho kết quả là 435 b. 123 AND 456 cho kết quả là 72 c. Cả câu a và b đều đúng d. Cả câu a và b đều sai 35.Loại lệnh nào sau đây bắt buộc phải đặt trong thân của thủ tục (Sub, Function, Property) a. Lệnh thực thi b. Lệnh định nghĩa c. Lệnh khai báo d. Cả 3 loại lệnh trên 36.Lập trình theo trường phái cấu trúc có những nhược điểm sau: a. Rất khó đảm bảo tính nhất quán và đúng đắn của dữ liệu toàn cục b. Không cho phép tạo tự động nhiều "instance" của cùng một module c. Không hỗ trợ tốt cho việc xây dựng môi trường thiết kế giao diện trực quan của ứng dụng d. Cả 3 câu trên đều đúng 37.Cơ chế "override" liên quan đến tính chất nào của lập trình hướng đối tượng: a. Tính bao đóng (encapsulation) b. Tính thừa kế (inheritance) c. Tính bao gộp (aggregation) d. Cả ba câu trên đều đúng Trang 6/21
  4. d. Một đối tượng cha có thể đại diện cho nhiều đối tượng con khác nhau. Trang 8/21
  5. 53.Lệnh nào sau đây cho phép canh các đối tượng nằm đều nhau theo chiều dọc a. Chọn menu Format, chọn Horizontal Spacing, rồi chọn Make Equal b. Chọn menu Format, chọn Vertical Spacing, rồi chọn Make Equal c. Chọn menu Format, chọn Make Same Size, rồi chọn Both d. Tất cả đều sai. 54.Trong việc thiết kế giao diện của chương trình giải phương trình bậc 2 (bài thực hành số 2) những đối tượng giao diện nào sau đây đã được sử dụng : a. OptionButton, CheckBox b. ImageList, CommonDialog c. TextBox, Label, CommandButton d. Tất cả các đối tượng trên 55.Cho biết phát biểu nào sau đây không đúng : a. Một lệnh VB có thể ở trên nhiều dòng văn bản. b. Nhiều lệnh VB có thể ở trên cùng 1 dòng văn bản. c. Tách 1 lệnh ra 2 dòng văn bản bằng cách dùng ký tự “_” ở cuối dòng thứ 1. d. Có 1 câu sai trong 3 câu a, b, c. 56.Lập trình cấu trúc được đặc trưng bằng các cấu trúc điều khiển : a. Tuần tự + Lặp. b. Lựa chọn + Lặp. c. Tuần tự + Lựa chọn + Lặp. d. Các câu a, b, c đều sai. 57.Cho biết hình vẽ nào chỉ cấu trúc lựa chọn (hình thoi chỉ điểu kiện, hình chữ nhật chỉ lệnh thực thi, mũi tên chỉ dòng thi hành) : sai đúng sai đúng đúng sai (A2) (A1) (A3) a. (A1) và (A2). b. (A1) và (A3). c. (A2) và (A3). d. (A1), (A2) và (A3). 58. Lệnh if nào không bị lỗi (khi thực thi) : a. If grade >= 60 then lblStatus.Caption = “Passed” Else lblStatus.Caption = “Failed” End If b. If grade >= 60 then lblStatus.Caption = “Passed” Else lblStatus.Caption = “Failed” End If c. If grade >= 60 then grade = grade +1 lblStatus.Caption = “Failed” Else Trang 10/21
  6. b. (A2) c. (A3) d. (A4). 64.Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? Public Sub yyy(x As Long, y As Long, z As Long) If y < x Then x = y ElseIf z < x Then x = z End If MsgBox (x) End Sub Private Sub Command1_Click() Call yyy(15, 47, 36) End Sub a. 15 b. 47 c. 36 d. Các câu a, b, c đều sai. 65.Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? Dim x, y, m as integer x = 1 : m = 0 While x <= 5 y = x ^ 2 : Print y + “ “; m = m + y : x = x + 1 Wend a. 1 4 9 16 25 b. 2 4 6 8 10 c. 1 4 6 9 25 d. Các câu a, b, c đều sai. 66.Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? Dim x, y, m as integer x = 1 : m = 0 While x <= 5 x = x + 1 : y = x ^ 2 Print y + “ “; : m = m + y Wend a. 1 4 9 16 25 b. 4 9 16 25 36 c. 1 4 6 9 25 36 d. Các câu a, b, c đều sai. 67.Cho đoạn chương trình sau: Private Sub Doiso() Dim bytX as Byte, intY as Integer intY = 1234 bytX = intY End Sub Hãy cho biết câu nào sau đây đúng: a. Chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ b. Chương trình sẽ báo lỗi khi chạy: overflow Trang 12/21
  7. b. 9 c. 10 d. VB báo chương trình có lỗi. 73.Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? : Function www(Optional x As Byte = 2, Optional y _ As Byte = 4, Optional z As Byte = 6) www = (x * y) + z End Function Private Sub Command1_Click() Print www(, , 3); Print www(3, , 2) a. 11 14 b. 12 14 c. 14 11 d. Các câu a, b, c đều sai. 74.Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? : Sub qqq(x As Integer, ParamArray y()) Dim Sum As Integer For i = 0 To x 1 Sum = Sum + y(i) Next i Print Sum End Sub Private Sub Command1_Click() qqq 3, 4, 2, 6 End Sub a. 15 b. 9 c. 12 d. Các câu a, b, c đều sai. 75.Cho biết chương trình sau phạm lỗi cú pháp ở dòng nào ? : Sub qqq(x As Byte, y As Byte) As Byte ‘ dòng 1 Dim Sum As Integer For i = 1 To x ‘ dòng 2 y = y + i ‘ dòng 3 Next i Sum = y ‘ dòng 4 End Sub a. dòng 1 b. dòng 2 c. dòng 3 d. Chương trình không sai dòng nào. 76.Cho đọan chương trình sau: If a 7 Then a = a + 4 Else a = 0 End If Trang 14/21
  8. 82.Nếu tham số x trong P được truyền là ByVal, sau khi thủ tục form_load được gọi, kết quả in sẽ là: a. 3 va 3 b. 3 va 5 c. 3 va 6 d. 3 va 8 83.Nếu tham số x và y trong P được truyền là ByVal, sau khi thủ tục form_load được gọi, kết quả in sẽ là: a. 3 va 3 b. 3 va 5 c. 3 va 6 d. 3 va 8 Đọan chương trình sau dùng cho 3 câu hỏi tiếp sau: Private Function a(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte (1) a = m + n (2) End Function (3) Private Sub thutuc(ByVal d As Byte, ByVal e As Byte) (4) Dim x As Byte, y As Byte (5) x = a(d, e) (6) y = a(d) (7) End Sub 84.Chọn câu phát biểu ĐÚNG a. Dòng lệnh (1) định nghĩa Function a sai cú pháp b. Dòng lệnh (7) sai cú pháp c. Tại dòng (4), d và e là tham số hình thức d. Tại dòng (6), d và e là tham số hình thức 85.Cơ chế truyền tham số của Function a là: a. m truyền bằng tham khảo, n truyền bằng giá trị b. n truyền bằng tham khảo, m truyền bằng giá trị c. m và n đều truyền bằng giá trị d. m và n đều truyền bằng tham khảo 86.Ở dòng (1), nếu thay Optional bằng Byval thì: a. Dòng lệnh (6) sai cú pháp b. Dòng lệnh (7) sai cú pháp c. Cả 2 câu a và b đều sai d. Cả 2 câu a và b đều đúng 87.Cho vòng lặp: Do Call TinhToan Loop Until Tri > 13 Vòng lặp nào sau đây tương đương vòng lặp trên? a. Do Call TinhToan Loop While Tri 13 Trang 16/21
  9. Đọan chương trình sau dùng cho 3 câu hỏi tiếp theo Public Sub Inso() (1) Dim x As Integer, y As Integer (2) For x = 1 To 9 (3) For y = 1 To 9 (4) If x + y = 10 Then (5) Print x * 10 + y (6) Exit For (7) End If (8) Next y (9) Next x (10) End Sub 94.Đọan chương trình trên có chức năng: a. In ra tất cả các số từ 1 đến 99 b. In ra các số hai chữ số có tổng các chữ số bằng 10 c. In ra các số từ 10 đến 99 d. Các câu a, b, c đều sai 95.Nếu bỏ dòng lệnh (7) Exit For thì: a. Kết quả in ra sẽ khác so với trước lúc chưa bỏ b. Đọan chương trình sẽ báo lỗi cú pháp c. Kết quả in ra không đổi nhưng thời gian chạy chương trình lâu hơn. d. Các câu a, b, c đều sai 96.Nếu thay dòng lệnh (7) bằng Exit Sub thì: a. Kết quả sẽ in ra số 19 b. Không in ra số nào cả. c. Kết quả in ra không thay đổi d. Không thay thế được 97.Khi cần lập trình giao tiếp với người dùng, người lập trình bằng VB nên: a. Sử dụng các hàm giao tiếp của device driver. b. Truy xuất trực tiếp phần cứng thiết bị I/O c. Sử dụng các đối tượng giao diện cấp cao đã được định sẵn của VB hay các ActiveX Control. d. Sử dụng các đối tượng của Windows như Printer, Screen 98.Mô hình FSO (File System Object) hỗ trợ truy xuất: a. Binary file b. Text file (sequential file) c. Random file d. Cả 3 lọai file trên Cho đoạn chương trình sau: Private Function Vidu(strFileName As String) As Long Dim lngCount As Long, FileNum as Integer, Char as String*1 FileNum = Freefile Open strFileName for Input as FileNum lngCount = 0 Do While not EOF(FileNum) Char = Input(1, #FileNum) If (“0” = “9”) Then lngCount = lngCount + 1 End if Trang 18/21
  10. 103. Nếu đoạn lệnh trên được thực thi thì lệnh Print thứ 4 sẽ in ra kết quả: a. 3 b. 4 c. 5 d. Tất cả đều sai. Cho đọan chương trình cho 2 câu sau: Private Sub Command1_Click() ‘ dòng 1 Dim i As Byte ‘ dòng 2 For i = 1 to 5 ‘ dòng 3 Print Giaithua(i) ‘ dòng 4 Next I ‘ dòng 5 End Sub ‘ dòng 6 Private Function Giaithua(n As Byte) As Long ‘ dòng 7 Dim i As Byte ‘ dòng 8 Giaithua = 1 ‘ dòng 9 For 1 =1 to n ‘ dòng 10 Giaithua = Giaithua*I ‘ dòng 11 Next I ‘ dòng 12 End Function ‘ dòng 13 Thiết lập điểm dừng ở dòng 4 104. Nếu sự thực thi đang ở điểm dừng này (dòng 4) và rồi chọn menu Debug.Step Over thì sự thực thi sẽ dừng lại ở lệnh nào: a. dòng 5 b. dòng 6 c. dòng 7 d. Tất cả đều sai 105. Nếu sự thực thi đang ở điểm dừng này (dòng 4) và rồi chọn menu Debug.Step Into thì sự thực thi sẽ dừng lại ở lệnh nào: a. dòng 5 b. dòng 7 c. dòng 13 d. Tất cả đều sai Đoạn lệnh sau dành cho 2 câu sau: Private Sub Vidu() ‘ dòng 1 Dim a As Integer ‘ dòng 2 For i = 5 to 1 Step - 1 ‘ dòng 3 a =a + i * i ‘ dòng 4 next I ‘ dòng 5 End Sub ‘ dòng 6 Chọn menu Debug. Add Wacth, nhập biểu thức là a rồi chọn điều kiện dừng “Break when value changes” 106. Khi đoạn lệnh trên được chạy, sự thực thi sẽ dừng ở dòng lệnh nào: a. Dòng 2 b. Dòng 3 c. Dòng 4 d. Dòng 5 Trang 20/21