Chuyên đề Hệ điều hành Linux - Bài 5: Web server - Lê Hà Minh

Hiểu khái niệm WWW và vai trò của Web
server trong mạng.
£ Hiểu cách thức hoạt động của WWW.
£ Cài đặt được Web server trên Linux.
£ Cấu hình và quản trị một Web server với
các yêu cầu cơ bản. 
pdf 13 trang xuanthi 30/12/2022 620
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hệ điều hành Linux - Bài 5: Web server - Lê Hà Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_he_dieu_hanh_linux_bai_5_web_server_le_ha_minh.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Hệ điều hành Linux - Bài 5: Web server - Lê Hà Minh

  1. Mục tiêu £ Hiểu khái niệm WWW và vai trò của Web server trong mạng. £ Hiểu cách thức hoạt động của WWW. £ Cài đặt được Web server trên Linux. £ Cấu hình và quản trị một Web server với các yêu cầu cơ bản. 2
  2. Giới thiệu dịch vụ Web £ World Wide Web (WWW) là một ứng dụng client-server dựa trên giao thức HTTP protocol. £ Web client (browsers) sẽ gởi request đến Web server sử dụng HTTP protocol. £ Web server nhận request, xử lí, và trả kết quả cho web client (browers). £ HyperText Markup Language (HTML) là ngôn ngữ dùng để viết web. 4
  3. Cài đặt Apache £ Có thể cài đặt Apache bằng gói rpm p httpd-[version].rpm £ Hoặc có thể cài đặt Apache bằng gói source p httpd-[version].tar.gz £ Khi cài đặt bằng gói source có thể chọn nhiều option để biên dịch Apache p enable-proxy p enable-ssl p enable-rewrite p . 6
  4. Global section ServerRoot “/etc/httpd” # Vị trí cài đặt Apache Timeout120 # Thời gian sống của một kết nối (giây) KeepAlive On # Client gửi nhiều y/c đến server qua 1 kết nối MaxkeepAliveRequests 100 # Số request tối đa trên một kết nối KeepAliveTimeout 15 # Thời gian timeout của một request Listen 80 # Lắng nghe trên port 80 User apache # User và Group để chạy httpd Group apache ServerAdmin root@localhost # Email của người quản trị ServerName www.nttc.com:80 # Khai báo địa chỉ URL DocumentRoot “/var/www/html” # Thư mục gốc của web server 8
  5. Access control £ Access control giúp kiểm tra user nào được phép truy cập trang web. £ User có thể truy cập trang web nào, không thể truy cập trang web nào. £ Có thể giới hạn truy cập qua dãy IP của user. £ Có thể giới hạn truy cập bằng cách chỉ chấp nhận những user đã được xác thực (valid user). 10
  6. Log Files £ access_log – liệt kê từng request truy cập vào trang web. £ agent_log – liệt kê những chương trình được web server gọi chạy. Log này là option, có thể chọn lúc biên dịch apache, hoặc cấu hình trực tiếp trong file cấu hình httpd.conf £ error_log – Lỗi phát sinh trong quá trình chạy của web server. £ refer_log – liệt kê những URL trước đó browser đã sử dụng. Log này cũng là option, có thể chọn trong khi biên dịch, khi cấu hình, hoặc có thể không cấu hình. 12