Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Mã đề 10 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Đại học Bách Khoa (có đáp án)

Câu 1. Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào được gởi đến hệ quản trị cơ sở dữ liệu (database
management system, DBMS) bởi nhà quản trị cơ sở dữ liệu (database administrator, DBA)?
a. COMMIT;
b. CREATE INDEX index_Tên ON Nhân_Viên (Tên);
c. SELECT * FROM Nhân_Viên WHERE Tên = “A”;
d. UPDATE Nhân_Viên SET Tên = “AA” WHERE Tên = “A”;
e. Ý kiến khác 
pdf 8 trang xuanthi 30/12/2022 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Mã đề 10 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Đại học Bách Khoa (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_he_quan_tri_co_so_du_lieu_ma_de_10.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Mã đề 10 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Đại học Bách Khoa (có đáp án)

  1. Câu 2. Cho kiến trúc của DBMS trong Hình 1. Mô-đun Concurrency Control tương tác với mô-đun Execution Engine nhằm : a. xác định trình tự truy cập dữ liệu cho các câu lệnh truy vấn và thay đổi dữ liệu b. xác định trình tự thực thi cho các câu lệnh thay đổi dữ liệu c. xác định trình tự truy cập dữ liệu cho các câu lệnh truy vấn dữ liệu d. xác định trình tự thực thi cho các câu lệnh truy vấn dữ liệu e. Ý kiến khác Câu 3. Cho kiến trúc của một DBMS trong Hình 1. Mô-đun Logging and Recovery Manager đảm bảo đặc tính gì của các giao tác ? a. Đơn thể (atomic) c. Bền vững theo thời gian (durability) b. Nhất quán (consistency) d. Đơn lập (isolation) e. Ý kiến khác. Câu 4. Cho tập tin dữ liệu Nhân_Viên gồm 18 bản ghi với hệ số phân khối là 2 bản ghi/khối (records/block) trong Bảng 1. Vùng tin ID là vùng tin khóa (key field) của tập tin; các vùng tin còn lại là vùng tin phi khóa (non-key field). Ngoài ra, các bản ghi (record) trong tập tin này được sắp thứ tự vật lý theo các giá trị tăng dần của vùng tin ID, nghĩa là tập tin bắt đầu với bản ghi có ID = 2. Trong đó, kích thước cố định của vùng tin ID là 9 bytes, vùng tin Tên là 50 bytes, vùng tin Lương là 16 bytes, vùng tin Phòng là 9 bytes, và vùng tin Quá_trình_công_tác là 150 bytes. Deletion_marker có kích thước 1 byte được sử dụng để đánh dấu xóa cho các bản ghi. Giả sử rằng tập tin này được lưu trữ vật lý trên bộ đĩa từ được định dạng với kích thước một khối dữ liệu (block size) là B = 512 bytes. Các bản ghi không phủ được dùng cho tập tin này. Xác định tổng số dung lượng lãng phí (bytes) cho tập tin này. a. 756 bytes b. 396 bytes c. 378 bytes d. 264 bytes e. Ý kiến khác. Bảng 1 - Tập tin dữ liệu Nhân_Viên tương ứng với bảng Nhân_Viên trong cơ sở dữ liệu ID Tên Lương Phòng Quá_trình_công_tác Deletion_marker 2 An 2000 0 5 Đông 1000 0 9 Hạ 2500 0 10 Phúc 1500 0 14 Hoa 1800 0 15 Tuấn 2000 0 17 Cường 1900 0 19 Minh 2100 0 21 Mai 2500 0 23 Đào 2300 0 28 Xuân 1600 0 30 Dũng 2000 0 36 Thu 2300 0 45 Nga 2500 0 70 Tú 1800 0 82 Tây 2000 0 87 Bắc 3100 0 88 Thượng 2700 0 2
  2. a. hi(ID) = ID mod 4 c. Không vì tìm kiếm nhị phân cho điều kiện này b. hi(ID) = ID mod 4 và hi+1(ID) = ID mod 8 d. Không vì tìm kiếm tuần tự cho điều kiện này e. Ý kiến khác. Câu 10. Chọn phát biểu đúng về sự khác biệt giữa cấu trúc chỉ mục đa mức động B-tree và B+-tree. a. Nút lá của B+-tree tốn nhiều không gian lưu trữ hơn nút lá của B-tree. b. Nút nội của B-tree tốn nhiều không gian lưu trữ hơn nút nội của B+-tree. c. Khả năng chỉ mục của B+-tree cao hơn khả năng chỉ mục của B-tree trong cùng điều kiện chỉ mục. d. Số lượng giá trị được chỉ mục của B+-tree nhiều hơn số lượng giá trị được chỉ mục của B-tree trong cùng điều kiện chỉ mục. e. Ý kiến khác. Câu 11. Cho tập tin dữ liệu Nhân_Viên ở Bảng 1 với các bản ghi như phần giả thiết ở Câu 4. Giả sử các bản ghi của tập tin này được tổ chức theo kỹ thuật băm tuyến tính (linear hashing) với mỗi thùng (bucket) gồm 2 khối liên tục nhau, mỗi khối có thể chứa 2 bản ghi tương ứng hệ số phân khối bfr = 2 bản ghi/khối. Vùng tin băm là ID và hàm băm là h(ID) = ID mod 2k với k = 1, 2, 3, 4, Chọn phát biểu đúng về đặc điểm chỉ mục trên tập tin này. a. Không thể định nghĩ chỉ mục sơ cấp vì vùng tin ID không là vùng tin sắp thứ tự; nhưng có thể định nghĩa chỉ mục cụm hay chỉ mục thứ cấp trên bất kỳ vùng tin nào. b. Không thể định nghĩa chỉ mục sơ cấp hay chỉ mục cụm vì không có vùng tin sắp thứ tự; nhưng có thể định nghĩa chỉ mục thứ cấp trên bất kỳ vùng tin nào. c. Có thể định nghĩa duy nhất 1 chỉ mục sơ cấp trên vùng tin ID và nhiều chỉ mục thứ cấp trên các vùng tin còn lại. d. Có thể định nghĩa duy nhất 1 chỉ mục cụm trên vùng tin Lương và nhiều chỉ mục thứ cấp trên các vùng tin còn lại. e. Ý kiến khác. Câu 12. Giả sử tập tin dữ liệu Nhân_Viên được cập nhật và hiện tại có 1580 khối dữ liệu (1580 blocks) với mỗi khối chứa đầy 2 bản ghi trong Bảng 1 với các giả thiết được mô tả ở Câu 4. Chỉ mục đơn mức có thứ tự được định nghĩa trên vùng tin Tên. Giả sử vùng tin Tên có các giá trị phân biệt và kích thước của con trỏ khối PB = 6 bytes. Xác định mức độ hiệu quả của chỉ mục khi tìm kiếm bản ghi với Tên = Tâm trên tập tin này thông qua chỉ mục so với tìm kiếm tuần tự trực tiếp trên tập tin này. a. Giảm chi phí khoảng 47 lần c. Giảm chi phí khoảng 113 lần b. Giảm chi phí khoảng 99 lần d. Giảm chi phí khoảng 226 lần e. Ý kiến khác. II. Phần tự luận: Câu 13. Giả sử tập tin dữ liệu Nhân_Viên có 9 khối dữ liệu trong Bảng 1 với các giả thiết ở Câu 4. Tập tin dữ liệu này được lưu trữ trên bộ đĩa từ có số vòng quay trong 1 phút là p = 7200 rpm, có thời gian tìm kiếm trung bình (average seek time) là s = 20 msec. Kích thước một khối dữ liệu (block size) là B = 512 bytes. Kích thước một rãnh dữ liệu (track size) là T = 102400 bytes. Giả sử kết quả của các phép toán trong các tính toán sau được làm tròn với 2 chữ số thập phân. 13.a. Nếu các khối dữ liệu của tập tin dữ liệu này được tổ chức trên cùng một cylinder thì số truy đạt khối là bao nhiêu và tổng thời gian trung bình thực hiện chuyển các khối dữ liệu vào vùng nhớ chính để tìm thấy nhân viên có ID = 10 là bao nhiêu msec? (1.25 điểm) 13.b. Nếu các khối dữ liệu của tập tin dữ liệu này được tổ chức trên cùng một cylinder thì số truy đạt khối là bao nhiêu và tổng thời gian trung bình thực hiện chuyển các khối dữ liệu vào vùng nhớ chính để 4
  3. Họ - Tên: . Mã Số Sinh Viên: Phần trả lời I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a b c d e II. Phần tự luận: Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (CO3021) Học kỳ 1 - 2018-2019 Ngày thi: 17/10/2018 Phòng thi: 112 H6 6 Mã đề: 10
  4. Họ - Tên: . Mã Số Sinh Viên: Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (CO3021) Học kỳ 1 - 2018-2019 Ngày thi: 17/10/2018 Phòng thi: 112 H6 8 Mã đề: 10