Đề thi cuối học kỳ 2 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 1181 - Năm học 2014 - 2015

BÀI 4 :Cho Biến áp B một pha: 25 KVA, 440V/ 220V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm
như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Po = 283 W ; U1 = 440 V; I10 = 1,05 A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 410 W; U1n = 23,1 V; I1n = 56,8 A 
pdf 14 trang xuanthi 28/12/2022 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kỳ 2 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 1181 - Năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ky_2_ky_thuat_dien_dien_tu_ma_de_1181_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề thi cuối học kỳ 2 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 1181 - Năm học 2014 - 2015

  1. CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng: A./ 0,822 B./ 0,842 C./ 0,726 D./ 0,831 CÂU 11: Nếu hệ số công suất Tải bằng 0,8 trễ và hệ số tải Kt = 0,5 thì Hiệu Suất của B là: [%] A./ 96,29 B./ 95,81 C./ 94,77 D./ 93,69 CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 440 V, Z1,61,2j[]t . Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V] A./ 205 B./ 208 C./ 211 D./ 214 BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 7,5 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y. Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,26 ; R’2 = 0,23  ; Xn = X1 + X’2 = 0,96  ; Xm = 21,6  ; RC = ∞ CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 1,6 Hz thì tốc độ động cơ là: [vòng/phút] A./ 1479 B./ 1470 C./ 1461 D./ 1452 CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW] A./ 6,155 B./ 6,169 C./ 6,355 D./ 6,455 CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào dây quấn stator động cơ là: [A] A./ 16,2 B./ 17,8 C./ 18,6 D./ 19,4 CÂU 16: Hệ Số Công Suất của động cơ là: A./ 0,902 trễ B./ 0,918 trễ C./ 0,887 trễ D./ 0,896 trễ BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 9,6 kW Áp Vào = 250 V Điện Trở Mạch Kích Từ = 250  Vận Tốc Động Cơ = 800 vòng/phút Dòng Vào Tổng = 41 A Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,1  CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 113,6 B./ 103,2 C./ 117,5 D./ 105,4 CÂU 18: Dòng mở máy qua phần ứng bằng: [A] A./ 2400 B./ 2500 C./ 2401 D./ 2501 BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau: Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 10 kVA Tần Số = 50 Hz Áp Dây Định Mức = 230 V Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,5 + 1,2 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Zp 4,24 3,18j [  / pha] . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 173 B./ 168 C./ 162 D./ 157 CÂU 20: Phần Trăm Độ Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 23,23 B./ 20,66 C./ 24,14 D./ 21,77 ÑEÀ THI SOÁ 1181 – TRANG 2 / 2
  2. CÂU 10: Mạch Tương Đương Qui Về Sơ Cấp của B có Tổng Trở Phức Ngắn Mạch Zn bằng:[] A./ (3,72 + 6,35j) B./ (3,27 + 6,53j) C./ (2,73 + 5,36j) D./ (2,37 + 5,63j) BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 34 kW Áp Dây = 380 V Tần Số Stator = 50 Hz Số cực = 8 cực Bộ Dây Quấn Stator đấu Y Hệ Số Công Suất = 0,8 trễ Hiệu Suất = 82,78 % CÂU 11: Nếu Tần Số Dòng Điện Rotor là 2 Hz, thì tốc độ động cơ là: [vòng/phút] A./ 710 B./ 715 C./ 720 D./ 725 CÂU 12: Dòng Dây vào Đ1 là: [A] A./ 78 B./ 76 C./ 74 D./ 72 CÂU 13: Nếu Công Suất cấp vào Rotor bằng 36,3 kW thì Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió của Đ1 là: [W] A./ 818 B./ 828 C./ 838 D./ 848 CÂU 14: Nếu Tổn Hao Lỏi Thép bằng 15,9 % Tổn Hao Tổng của Đ1, thì Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,18 B./ 0,20 C./ 0,22 D./ 0,24 BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 5,5 kW Áp Vào = 200 V Điện Trở Mạch Kích Từ = 200  Vận Tốc Động Cơ = 2800 vòng/phút Dòng Vào Tổng = 36 A Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,7 Ω CÂU 15: Dòng Mở Máy qua phần ứng là : [A] A./ 286 B./ 268 C./ 276 D./ 267 CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 18,83 B./ 20,04 C./ 20,95 D./ 20,86 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 614 B./ 622 C./ 635 D./ 643 CÂU 18: Khi Đ2 chạy không tải, nếu Công Suất Điện Từ bằng Tổn Hao Ma Sát + Quạt gió thì tốc độ không tải của động cơ là : [vòng/phút] A./ 3055 B./ 3155 C./ 3244 D./ 3344 BÀI 7 Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau: Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 10 kVA Áp Dây Định Mức = 230 V Tần Số = 50 Hz Bộ Dây Quấn Phấn Ứng đấu Y Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,5 + 1,2 j [/pha] CÂU 19: Khi M có Hệ Số Tải bằng 0,76 và Tải có HSCS = 0,707 trễ thì Sức Điện Động Pha là: [V] A./ 152 B./ 154 C./ 156 D./ 158 CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của máy phát là: [%] A./ 14,87 B./ 17,48 C./ 17,84 D./ 18,74 KIEÅM TRA CUOÁI KYØ  HK 1 - 2009-2010 – DÖÏ THÍNH  NGAØY 27/ 01/ 2010 ÑEÀ THI SOÁ 3105 – TRANG 2 / 2
  3. CÂU 09: Khi B mang Tải , nếu hiệu suất đạt cực đại thì dòng thứ cấp I2 là: [A] A./ 122,56 B./ 126,25 C./ 123,79 D./ 127,39 CÂU 10: Giả sử Tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu dòng thứ cấp là I2 = 65 A thì Hiệu Suất của B là: [%] A./ 95,08 B./ 96,07 C./ 97,06 D./ 98,05 CÂU 11 : Khi B mang tải, nếu U1 = 11000 V và tải T là điện trở RT = 16  thì áp tải UT là: [V] A./ 2481 B./ 2418 C./ 2184 D./ 2148 BÀI 5 : Cho ĐCKĐB 3 pha Đ1 có áp dây 400 V, 50 Hz, 4cực, dây quấn stator đấu Y. Giả sử các thông số của mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator của Đ1 là: R1 = 0,2  ; R’2 = 0,1  ; Xn = X1 + X’2 = 0,7  ; Xm = 20  ; RC = CÂU 12: Nếu tốc độ động cơ là 1452 vòng/phút thì Dòng Hiệu Dụng rotor qui về stator I’2 là: [A] A./ 68 B./ 67 C./ 66 D./ 65 CÂU 13 : Công Suất Điện từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 40 B./ 41,1 C./ 42,2 D./ 43,3 CÂU 14: Công Suất Cơ Tổng là: [kW] A./ 38,72 B./ 41,92 C./ 40,85 D./ 39,78 CÂU 15 : Dòng dây cấp vào stator là: [A] A./ 71,24 B./ 71,42 C./ 72,14 D./ 72,41 BÀI 6 : Cho động cơ một chiều kích từ song song Đ2: 12 hp ; 225 V; 800 vòng/phút. Điện trở mạch kích từ là Rf = 75  . Điện trở bộ dây quấn phần ứng là Rư = 0,2 . Dòng dây tổng cấp vào động cơ là 46 A. CÂU 16 : Phần trăm tổn hao đồng ứng Pđư so với tổn hao tổng của Đ2 là : [%] A./ 24,65 B./ 25,64 C./ 26,45 D./ 26,54 CÂU 17 : Dòng mở máy qua phần ứng của Đ2 là: [A] A./ 1128 B./ 1125 C./ 1122 D./ 1119 CÂU 18 : Momen điện từ là: [Nm] A./ 121 B./ 101 C./ 121 D./ 111 BÀI 7 : Cho Máy phát điện đồng bộ 3 pha G : 10 KVA ; 230 V (áp dây) ; 50 Hz, dây quấn phần ứng đấu Y. Mạch tương đương 1 pha của phần ứng có tổng trở đồng bộ Z0,51,2js [/pha]. CÂU 19: Nếu máy phát dòng định mức cho tải có Hệ Số Công Suất bằng 0,8 trễ thì sức điện động pha của G là [V] : A./ 161,76 B./ 152,65 C./ 170,84 D./ 143,53 CÂU 20 : Phần trăm thay đổi điện áp của G là: [%] A./ 14,96 B./ 8,09 C./ 21,81 D./ 28,65 ÑEÀ THI LÔÙP DÖÏ THÍNH HOÏC KYØ 2 2010-2011 ÑEÀ THI SOÁ 6058 – TRANG 2 / 2
  4. CÂU 10: Mạch Tương Đương gần đúng qui về Sơ Cấp của B có Điện kháng từ hóa Xm bằng: [k] A./ 26,7 B./ 25,8 C./ 27,6 D./ 28,5 CÂU 11: Khi B mang tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu Hệ Số Tải bằng 0,75 thì Hiệu Suất của B là: [%] A./ 94,34 B./ 95,45 C./ 96,56 D./ 97,67 BÀI 5: Cho ĐCKĐB 3pha Đ1 với cás Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 250 kW Áp Dây Vào = 460 V Tần số Stator = 60 Hz Vận Tốc Động Cơ = 846 vòng/phút Số cực 2p = 8 cực Dây quấn Stator đấu Y. Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui về stator của Đ1 có các thông số : R1 = 0,015 ; R’2 = 0,035  ; Xn = X1 + X’2 = 0,29 ; Xm = 6,5  ; Rc = . CÂU 12: Tần số Rotor Đ1 là: [Hz] A./ 3,6 B./ 3,2 C./ 2,8 D./ 2,4 CÂU 13: Công suất cơ tổng của Đ1 là: [kW] A./ 266,3 B./ 263,6 C./ 262,4 D./ 264,2 CÂU 14: Momen ra của Đ1 là: [Nm] A./ 2822 B./ 2733 C./ 2644 D./ 2555 CÂU 15 : Dòng Dây vào Đ1 là: [A] A./ 419,8 B./ 418,9 C./ 417,6 D./ 416,7 BÀI 6: Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 10 hp Áp Vào = 240 V Điện Trở Mạch Kích Từ = 62  Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút Dòng Vào Tổng = 42,8 A Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0.82  CÂU 16: Công Suất Điện Từ bằng: [kW] A./ 7,5 B./ 7,7 C./ 7,9 D./ 8,1 CÂU 17: Hiệu Suất của Đ2 là: [%] A./ 72,62 B./ 72,26 C./ 73,62 D./ 76,23 CÂU 18: Khi Tải Cơ của Đ2 thay đổi ; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 5,4 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] A./ 1838 B./ 1849 C./ 1850 D./ 1861 Zp BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3pha M với các Dữ Liệu sau: Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 150 kVA Zp Áp Dây Định Mức = 420 V Tần Số = 50 Hz Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,094 + 0,32 j [/pha] Zp CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Zp 0,96 0,72j [  ]. Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức H7 Điện Động Pha của M là: [V] A./ 266,5 B./ 277,4 C./ 288,3 D./ 299,2 CÂU 20: Khi M mang tải có HSCS = 0,8 sớm và Hệ Số Tải kT = 0,5 ; nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 6,06 B./ 6,06 C./ 4,04 D./ 4,04 THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6775 Trang 2 / 2
  5. CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi tải có công suất biểu kiến S2 bằng: [kVA] A./ 104,5 B./ 102,6 C./ 100,7 D./ 98,8 CÂU 11: Nếu hệ số công suất của Tải bằng 0,823 trễ và hệ số tải kT = 0,8 thì Hiệu Suất của B bằng: [%] A./ 94,6 B./ 95,7 C./ 96,8 D./ 97,9 CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 2200 V, Z0,120,09j[]t . Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp của B thì áp tải UT là: [V] A./ 106,69 B./ 105,70 C./ 104,81 D./ 103,92 BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 32 kW ; 400 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y. Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator của Đ1 là: R1 = 0,1 ; R’2 = 0,2  ; Xn = X1 + X’2 = 0,7  ; Xm = 20  ; RC = ∞ CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,2 Hz thì vận tốc của Đ1 bằng: [vòng/phút] A./ 1423 B./ 1432 C./ 1434 D./ 1443 CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 bằng: [kW] A./ 31,06 B./ 32,95 C./ 32,84 D./ 33,75 CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào stator của Đ1 bằng: [A] A./ 51,24 B./ 51,54 C./ 51,84 D./ 52,14 CÂU 16: Công suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 lúc khởi động là: [kW] A./ 55,17 B./ 55,83 C./ 56,49 D./ 57,15 BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 50 hp Áp Vào = 240 V Điện Trở Mạch Kích Từ = 120  Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút Dòng Vào Tổng = 177 A Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,088  CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 210,27 B./ 212,38 C./ 214,49 D./ 216,50 CÂU 18: Khi Tải thay đổi, nếu công suất điện từ bằng 30 kW thì tốc độ của Đ2 là: [vòng/phút] A./ 1785 B./ 1780 C./ 1775 D./ 1770 BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau: Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 288 kVA Tần Số = 60 Hz Áp Dây Định Mức = 480 V Tổng Trở Đồng Bộ = 0,035 + 0,24 j [ /pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Z0,640,48j[/pha]p  . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 324 B./ 330 C./ 336 D./ 342 CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 24,69 B./ 23,37 C./ 27,33 D./ 26,01 THI CUOÁI HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2011 – 2012 LÔÙP HOÏC LAÏI ÑEÀ THI SOÁ 6996 – TRANG 2 / 2
  6. CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 90,47 B./ 90,74 C./ 90,35 D./ 90,53 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là Z0,420,3j[]T  thì Áp Hiệu Dụng U2 là:[V] A./ 219 B./ 222 C./ 226 D./ 230 BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 50 hp Áp Dây = 460 V Tần Số Stator = 60 Hz Số cực = 6 cực Bộ Dây Quấn Stator đấu Y Vận Tốc Động Cơ = 1182 vòng/phút Hiệu Suất = 94,1 % Hệ Số Công Suất = 0,827 trễ Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió bằng 12,35 % Tổn Hao Tổng của Đ1 Tổn Hao Lỏi Thép bằng 47,39 % Tổn Hao Tổng của Đ1 CÂU 13: Dòng Dây vào Đ1 là: [A] A./ 59,07 B./ 60,16 C./ 61,25 D./ 62,34 CÂU 14: Công Suất Điện Từ vào Rotor là: [kW] A./ 38,16 B./ 37,25 C./ 39,07 D./ 36,34 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [m] A./ 43 B./ 39 C./ 34 D./ 28 BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 47,5 kW Áp Vào = 460 V Điện Trở Mạch Kích Từ = 57,5  Vận Tốc Động Cơ = 1908 vòng/phút Dòng Vào Tổng = 126 A Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,32  CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 248,93 B./ 249,08 C./ 249,23 D./ 249,38 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 2234 B./ 2324 C./ 2342 D./ 2432 CÂU 18: Khi Công Suất Điện Từ của Đ2 bằng 37,8 kW; nếu Từ Thông Cảm không đổi thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] A./ 1952 B./ 1943 C./ 1934 D./ 1925 BÀI 7 (H7) Cho MPĐB3 pha M với các Dữ Liệu sau: Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 16,3 kVA Áp Dây Định Mức = Áp Dây Tải = 480 V Tần Số = 60 Hz Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 2,49 + 3,73 j [/pha] CÂU 19: Nếu Zp 18,36 7,84j [  ] thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 323 B./ 327 C./ 331 D./ 335 400 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 2,66 B./ 3,77 C./ 4,88 D./ 5,55 LÔÙP DÖÏ THÍNH HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2011-2012 ÑEÀ THI SOÁ 8568 – TRANG 2 / 2
  7. CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 223,46 B./ 227,06 C./ 230,66 D./ 234,26 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là Z0,0620,049j[]T  thì Áp Hiệu Dụng U2 là:[V] A./ 200 B./ 204 C./ 197 D./ 195 BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 250 hp Áp Dây = 460 V Tần Số Stator = 60 Hz Số cực = 10 cực Bộ Dây Quấn Stator đấu Y Vận Tốc Động Cơ = 702 vòng/phút Hiệu Suất = 92,85 % Hệ Số Công Suất = 0,778 trễ Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió bằng 15,8 % Tổn Hao Tổng của Đ1 Tổn Hao Lỏi Thép bằng 19,35 % Tổn Hao Tổng của Đ1 CÂU 13: Dòng Dây vào Đ1 là: [A] A./ 302 B./ 313 C./ 324 D./ 335 CÂU 14: Công Suất Điện Từ vào Rotor là: [kW] A./ 194,5 B./ 193,6 C./ 195,4 D./ 196,3 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [m] A./ 12,4 B./ 13 C./ 13,6 D./ 14,2 BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: Công Suất Cơ Ra = 10 hp Áp Vào = 240 V Điện Trở Mạch Kích Từ = 100  Vận Tốc Động Cơ = 522 vòng/phút Dòng Vào Tổng = 41,4 A Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,82  CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 148,42 B./ 141,76 C./ 135,10 D./ 128,44 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [kW] A./ 635 B./ 644 C./ 653 D./ 662 CÂU 18: Khi Công Suất Điện Từ của Đ2 bằng 4,58 kW; nếu Từ Thông Cảm không đổi thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 565 B./ 560 C./ 555 D./ 550 BÀI 7 (H7) Cho MPĐB3 pha M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 514 kVA Áp Dây Định Mức = Áp Dây Tải = 480 V Tần Số = 60 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,0124 + 0,1143j [/pha] CÂU 19: Nếu Z0,360.26j[]p  thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 329,5 B./ 332,5 C./ 335,5 D./ 338,5 18000 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 4,4 B./ 5,2 C./ 4,8 D./ 5,6 LÔÙP DÖÏ THÍNH HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2011-2012 ÑEÀ THI SOÁ 8748 – TRANG 2 / 2