Giáo trình Kỹ thuật chuyển mạch - Nguyên lý chuyển mạch kênh
Chuyển mạch kênh thực hiện việc cung
cấp kênh dẫn cho user theo yêu cầu dưới
sự điều khiển của các bộ xử lý hoặc máy
tính.
! Tín hiệu đi qua kênh dẫn thông thường
là tín hiệu PCM được ghép kênh với tốc
độ cao nhằm tăng khả năng của hệ
thống.
! Việc ghép kênh được thực hiện trên cơ
sở phân chia theo thời gian TDM (trược
đay là FDM) nên mỗi kênh được chứa
trong khe thời gian tương ứng.
! Nhiệm vụ chuyển mạch là chuyển đổi nội
dung giữa các khe thời gian ngõ vào và
ngõ ra
cấp kênh dẫn cho user theo yêu cầu dưới
sự điều khiển của các bộ xử lý hoặc máy
tính.
! Tín hiệu đi qua kênh dẫn thông thường
là tín hiệu PCM được ghép kênh với tốc
độ cao nhằm tăng khả năng của hệ
thống.
! Việc ghép kênh được thực hiện trên cơ
sở phân chia theo thời gian TDM (trược
đay là FDM) nên mỗi kênh được chứa
trong khe thời gian tương ứng.
! Nhiệm vụ chuyển mạch là chuyển đổi nội
dung giữa các khe thời gian ngõ vào và
ngõ ra
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật chuyển mạch - Nguyên lý chuyển mạch kênh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_trinh_ky_thuat_chuyen_mach_nguyen_ly_chuyen_mach_kenh.pdf
Nội dung text: Giáo trình Kỹ thuật chuyển mạch - Nguyên lý chuyển mạch kênh
- Nội dung ! Giới thiệu. ! Chuyển mạch thời gian T. ! Chuyển mạch không gian. ! Ghép các cấp chuyển mạch. Switching Engineering Page 2
- Chuyển mạch thời gian T ! Chuyển mạch thời gian là loại chuyển mạch phục vụ sự trao đổi nội dung giữa hai khe thời gian trên cùng một tuyến PCM. Hình 2-2 Chuyển mạch T Switching Engineering Page 4
- Phương pháp thực hiện ! Thực hiện chuyển mạch T dùng bộ nhớ đêm: ! BM ghi các khe thời gian của tuyến PCM vào các ô nhớ tương ứng. CM điều khiển việc ghi (hoặc đọc) ô nhớ của BM. Bộ đếm khe thời gian là bộ đếm chu kỳ, với chu kỳ bằng số khe thời gian trên tuyến PCM. ! Dung lượng BM: Buffer Memory ! CBM=b.R bits. Write (BM) Read ! Dung lượng CM: ! CCM=R.log2R bits. ! Với b: số bit mã hoá, Control Memory Time Slot Counter R: số khe thời gian trong (CM) một khung. Hình 2-4 Chuyển mạch T dùng bộ nhớ đệm Switching Engineering Page 6
- Điều khiển ngẫn nhiên ! Điều khiển ngẫu nhiên điều khiển việc đọc TSR TS1 1 (hoặc ghi) các ô nhớ cuả BM theo nhu cầu. ! Sử dụng bộ nhớ điều khiển CM, ô nhớ CM R chứa địa chỉ đọc (hoặc BM ghi) của ô nhớ của BM. Control Memory Hình 2-5 Điều khiển ngẫu nhiên Switching Engineering Page 8
- Các kiểu chuyển mạch T ! Chuyển mạch T ghi ngẫu nhiên, đọc tuần tự TSR TS1 1 TSR TS1 R BM Control Memory Time Slot Counter Hình 2-7 Chuyển mạch T ghi ngẫu nhiên, đọc tuần tự Switching Engineering Page 10
- Chuyển mạch không gian S ! Là loại chuyển mạch phục vụ sự trao đổi thông tin giữa hai tuyến PCM trong cùng khe thời gian. Cross point in out Hình 2-9 Chuyển mạch không gian S Switching Engineering Page 12
- Điều khiển theo đầu ra ! Xác định 1 trong n ngõ vào nối với đầu ra tương ứng. 1 2 ! Sử dụng các bộ ghép kênh logic số, bộ ghép kênh này hoạt động dưới sự điều khiểnn của các bộ nhớ CM. MUX MUX MUX ! Dựa vào thông tin trong CM, các bộ MUX chọn ngõ vào CM1 CM2 CMM tương ứng để ghép ở đầu ra. 1 2 ! Dung lượng tổng cộng của m các bộ nhớ: Hình 2-11 Điều khiển theo đầu ra ! CΣCM=m.R.log2(n+1). Switching Engineering Page 14
- Đặc điểm ! Khả năng lớn (dung lượng lớn). ! Tin cậy. ! Chọn đường thuận tiện. ! Không sử dụng độc lập trong thực tế. Switching Engineering Page 16
- Chuyển mạch TS PCM1 PCM2 PCMm TS6 PCM1 TS6 BM1 TS 3 CMT1 #6 PCM2 BM2 CMT 2 PCMn BMn #1 CMT n CMS1 6 CMS2 CMSm Hình 2-13 Chuyển mạch ghép TS Switching Engineering Page 18
- Chuyển mạch TST 1 M T Module 1 S S D R T Module S 1 Module N R Hình 2-15 Chuyển mạch TST Switching Engineering Page 20