Kiểm tra giữa kỳ Kiến trúc máy tính - Đề 1 - Năm học 2013
Câu 1: Cho giá trị 32 bit:
0x01042015 được lưu từ ô nhớ
0x10010008 đến ô nhớ
0x1001000B theo “big endian”.
Giá trị tại ô nhớ 0x1001000A?
A.0x04 C.0x15 |
B.0x42 D.0x20 |
(Dữ liệu cho câu 2, 3, 4)
Cho đoạn khai báo dữ liệu:
.data
mstr: .asciiz “KTGK”
.align 2
res: val: |
.half 2015 .word -2 |
Giả sử vùng .data bắt đầu từ địa
chỉ 0x10010000
Câu 2: Địa chỉ của nhãn “val”:
A.0x10010007
B.0x10010008
C.0x1001000A
D.0x1001000C
Câu 3: Lệnh nào gán địa chỉ của
nhãn “mstr” vào thanh ghi $10:
A.addi $10,$0,10010000
B.ori $10,36
C.lui $10,0x1001
D.lui $10,0x1000
Câu 4: Thanh ghi $8 =
0x10010008. Lệnh nào gán giá
trị của ký tự “G” trong chuỗi
“mstr” vào thanh ghi $11:
A.lbu $11,-5($8)
B.lbu $11,-6($8)
C.lbu $11,3($8)
D.lui $11,0x1008
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kỳ Kiến trúc máy tính - Đề 1 - Năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_ky_kien_truc_may_tinh_de_1_nam_hoc_2013.pdf
Nội dung text: Kiểm tra giữa kỳ Kiến trúc máy tính - Đề 1 - Năm học 2013
- .text C. 5 – 3 D. 2.07 la $t0,FON1 D. P - 3 Câu 23: Thời gian thực thi của lui $s0,0x1001 (Dữ liệu cho câu 19, 20, 21) chương trình này: ori $s0,$s0,0x1000 Vùng “.data” bắt đầu từ địa chỉ A. 4713ns vitri1 : 0x10010000. Cho bộ xử lý MIPS B. 4517ns addi $t2,$0,0x4F loại “big endian”, chạy với xung C. 3069ns sb $t2,1($s0) nhịp 1.5GHz thực thi đoạn D. 3148ns ori $t2,$t2,0x3F chương trình sau: Câu 24: Thông số MIPS: sb $t2,0($s0) .data A. 1704 vitri2 : val: .word -1,-2,4,0 B. 1563 lb $t1,-2($t0) .text C. 1498 addu $t1,$t0,$t1 lui $a0,0x1001 D. 1111 lb $t1,0($t1) ori $v0,$zero,0 Câu 25: Bộ xử lý được cải tiến sb $t1,0($s0) loop: lb $t1,0($a0) với CPI cho nhóm lệnh vitri3 : beq $t1,$zero,exit Load/Store giảm xuống còn 3 lb $t1,-1($t0) addu $v0,$v0,$t1 thực thi chương trình trên với addu $t1,$t1,$t0 addi $a0,$a0,1 lb $t1,0($t1) cùng tần số hoạt động. Tính j loop sb $t1,1($s0) speed up của cải tiến này: exit: A. 1.46 Câu 14: Sau khi thực thi đoạn Câu 19: Giá trị của $v0: B. 1.33 chương trình trên, giá trị A. 1 C. 1.16 thanh ghi $s0 sẽ là : B. -5 D. 1.04 A.0x10011000 C. -9 B.0x1000 D. 2039 C.0x10011001 Câu 20: Giá trị của $a0: D.0x1001 A. 0x10010004 Hết Câu 15: Sau khi đoạn chương B. 0x10010008 trình trên chạy đến « vitri2 », C. 0x1001000B giá trị thanh ghi $t2 sẽ là: D. 0x1001000C A.0x10011000 Câu 21: Cho biết lệnh lb cần .0x3F B 4 chu kỳ; lệnh beq,j cần 3 C.0x10010002 chu kỳ; các lệnh còn lại cần 2 D.0x7F chu kỳ. Thời gian thực thi Câu 16: Sau khi đoạn chương đoạn chương trình trên: trình trên chạy đến « vitri2 », A. 119.33ns LEDL-LEDR sẽ hiển thị: B. 82ns A. 0 - 1 C. 77.33ns B. 4 - 3 D. 44.67ns C. 8 - 3 (Dữ liệu cho câu 19, 20, 21) Cho D. 0 - 3 bộ xử lý có tần số hoạt động Câu 17: Sau khi đoạn chương 2.3GHz thực thi đoạn chương trình trên chạy đến « vitri3 », trình P với thông số sau: LEDL-LEDR sẽ hiển thị: Lệnh Arith Load/store Jump/Br A. 0 - P CPI 1 4 3 B. P – 1 Số 5400 460 1200 C. 5 - 3 lệnh D. P - 3 Câu 18: Sau khi thực thi đoạn Câu 22: CPI trung bình của chương trình trên, LEDL-LEDR chương trình này: sẽ hiển thị: A. 1.54 A. 4 - 5 B. 1.17 B. P - 5 C. 1.35 Trang 2/2