Tài liệu Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam năm 2005

Tiêu chuNn này áp dụng để tính toán thiết kế, giám sát và nghiệm thu đánh giá chất lượng các
công trình xây dựng hệ thống chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ
thuật hạ tầng đô thị thay thế cho tiêu chuNn xây dựng TCXD 95 : 1983 - Tiêu chuNn thiết kế
chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng.
Các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị được hiểu bao gồm các thành phần sau:
- Các công trình đô thị: Điểm đỗ giao thông công cộng ngoài trời; đường, cầu và đường hầm
dành cho người đi bộ; bên ngoài các khu trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, hội
chươ triển lãm và các trụ sở.
- Công viên, vườn hoa.
- Các công trình kiến trúc - Tượng đài - Đài phun nước.
- Các công trình thể dục thể thao ngoài trời. 
pdf 53 trang xuanthi 28/12/2022 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam năm 2005", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_tieu_chuan_xay_dung_viet_nam_nam_2005.pdf

Nội dung text: Tài liệu Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam năm 2005

  1. đặc thù khác (đèn LED công suất cao, đèn cảm ứng điện từ) có thể sử dụng phương pháp tra cứu tương đương căn cứ vào các tính năng kỹ thuật của bóng đèn. 3.2. Hệ thống chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị (trừ các công trình thể dục thể thao ngoài trời) có thể là một thành phần cấu thành của hệ thống chiếu sáng công cộng, được cấp nguồn và điều khiển theo mạng điều khiển chung của hệ thống chiếu sáng công cộng của đô thị, hoặc cũng có thể là một hệ thống công trình được quản lý và vận hành một cách độc lập. Hệ thống chiếu sáng phục vụ luyện tập và thi đấu tại các công trình thể dục thể thao ngoài trời cần được quản lý vận hành một cách độc lập. 3.3. Khi xác định độ rọi tiêu chuNn (Tính bằng lux) phải theo thang độ rọi quy định trong Bảng 1. Bảng 1: Thang độ rọi tiêu chuNn Bậc thang I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Độ rọi 0,5 1 2 3 5 7 10 20 30 50 75 100 (lx) XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX XXI XXII XXIII XXIV XXV 150 200 300 400 500 600 750 1000 1250 1500 2000 2500 3000 3.4. Trong quá trình tính toán thiết kế cần tính đến hệ số duy trì của đèn được quy định trong Bảng 2. Bảng 2: Hệ số duy trì của đèn Chu kỳ Cấp bảo vệ của bộ đèn bảo IP 2X IP 5X IP 6X dưỡng Phân loại môi trường Phân loại môi trường Phân loại môi trường đèn Đô thị Đô thị N ông Đô thị Đô thị N ông Đô thị Đô thị N ông (Tháng) lớn, vừa và thôn lớn, vừa và thôn lớn, vừa và thôn khu nhỏ,khu khu nhỏ,khu khu nhỏ,khu công C.nghiệp công C.nghiệ công C.nghiệ nghiệp nhẹ nghiệp p nhẹ nghiệp p nhẹ nặng nặng nặng 12 0,53 0,62 0,82 0,89 0,90 0,92 0,91 0,92 0,93 18 0,48 0,58 0,80 0,87 0,88 0,91 0,90 0,91 0,92 24 0,45 0,56 0,79 0,84 0,86 0,90 0,88 0,89 0,91 36 0,42 0,53 0,78 0,76 0,82 0,88 0,83 0,87 0,90 3.5. Các thiết bị chiếu sáng được sử dụng cần phải có hiệu quả sử dụng điện năng cao, độ bền và khả năng duy trì các đặc tính quang học trong điều kiện làm việc ngoài trời tốt và phải có cấp bảo vệ IP tối thiểu theo quy định trong Bảng 3. Bảng 3: Cấp bảo vệ IP tối thiểu của thiết bị chiếu sáng STT Đặc điểm - phân loại môi trường làm việc Cấp bảo vệ tối thiểu 1 Đèn lắp đặt trong khu vực nông thôn IP 23 2 Đèn lắp đặt trong đô thị vừa và nhỏ, khu công nghiệp IP 44 nhẹ, khu nhà ở 3 Đèn lắp đặt trong đô thị lớn, khu công nghiệp nặng Phần quang học: IP 54 Các phần khác: IP 44 4 Đèn đặt dưới độ cao 3m IP 44 5 Đèn lắp đặt trong hầm, trên thành cầu IP 55 6 Vị trí lắp đặt đèn có khả năng xNy ra úng ngập IP 67 7 Đèn phải thường xuyên làm việc trong điều kiện ngâm IP 68
  2. câu lạc bộ giải trí, khu vực mua sắm, có mật độ giao thông cao , tình hình an ninh trật tự phức tạp 2 Đường và khu đi bộ ở vùng ngoại thành có mật độ giao 7 3 thông ở mức trung bình 3 Đường và khu đi bộ ở vùng nông thôn, thị trấn, trong 3 1 các khu nhà ở , mật độ giao thông thấp , tình hình an ninh trật tự tốt 4.1.2.2. Độ rọi ngang trung bình và độ rọi ngang nhỏ nhất trên cầu và trong đường hầm dành cho người đi bộ không được nhỏ hơn trị số quy định trong Bảng 6: Bảng 6: Tiêu chuNn chiếu sáng cầu và đường hầm dành cho người đi bộ Đối tượng chiếu sáng Ban ngày Ban đêm En (tb) En (min) En (tb) En (min) (lx) (lx) (lx) (lx) Đường hầm cho người đi bộ L 60m - Khu vực 20m hai đầu hầm 300 100 75 30 - Khu vực giữa hầm 75 30 75 30 Cầu cho người đi bộ Hở K/a K/a 30 10 Kín 75 30 75 30 Cầu thang, lối lên xuống Hở K/a K/a 30 10 Kín 75 30 75 30 Chú thích: • En(tb): Độ rọi ngang trung bình, En(min): Độ rọi ngang nhỏ nhất. • Các chỉ số trên đã tính đến yếu tố suy giảm của hệ thống chiếu sáng. • K/a: không áp dụng. 4.1.2.3. Đối với đường hầm cho người đi bộ, đèn phải được bố trí sao cho tất cả các bề mặt của hầm, đặc biệt là các mặt đứng được chiếu sáng. 4.1.2.4. Đèn dùng cho chiếu sáng đường hầm dành cho người đi bộ cần có góc bảo vệ không nhỏ hơn 15o, công suất bóng đèn sử dụng và quang thông tối đa được quy định trong Bảng 7: Bảng 7: Tổng công suất bóng và quang thông tối đa của bộ đèn chiếu sáng đường hầm TT Loại bóng đèn sử dụng Tổng công suất bóng tối đa Tổng quang thông tối đa trong bộ đèn (W) phát ra từ bộ đèn (Lm) 1 Đèn Huỳnh quang, HQ 80 7000 compact 2 Đèn Thủy ngân cao áp 125 6500 3 Đèn Sodium cao áp 70 6000 4 Đèn Metalhalide 70 5500 4.1.2.5. Hệ thống điều khiển chiếu sáng sử dụng rơ le thời gian hoặc rơ le quang điện cần được thiết kế để có thể điều khiển thay đổi mức độ chiếu sáng đáp ứng tiêu chuNn quy định theo thời gian ngày - đêm. 4.1.2.6. Đối với những đường hầm có độ dài lớn và phức tạp hoặc có lưu lượng người đi bộ cao (trong khu vực nhà ga, trung tâm thương mại, hội chợ triển lãm vv ) thì ngoài hệ thống chiếu sáng chung cần có hệ thống chiếu sáng sự cố đảm bảo duy trì mức độ chiếu sáng tối thiểu En(tb) = 5 lx trong vòng 1 giờ khi mất điện lưới. 4.1.2.7. Hệ thống chiếu sáng cầu thang phải tạo ra sự tương phản rõ rệt giữa các bề mặt thẳng đứng và bề mặt nằm ngang của bậc thang ngay cả khi chúng được lát bằng các loại vật liệu có mầu sắc khác nhaụ Tỷ số giữa độ rọi trung bình trên bề mặt ngang và độ rọi trung bình trên bề mặt đứng của các bậc cầu thang không được nhỏ hơn 3 : 1.
  3. 4.2.2. Chỉ tiêu kỹ thuật 4.2.2.1. Độ rọi ngang trung bình trong các công viên, vườn hoa không được nhỏ hơn trị số quy định trong Bảng 9: Bảng 9: Tiêu chuNn chiếu sáng công viên, vườn hoa STT Đối tượng chiếu sáng En(tb) (lx) Công viên Vườn hoa 1 Công viên vườn hoa ở khu vực trung tâm đô thị lớn, có lưu lượng người qua lại cao, khả năng xNy ra các tội phạm hình sự ở mức cao • Cổng vào chính 20 K/a • Cổng vào phụ 10 K/a • Đường trục chính 10 7 • Đường nhánh, đường dạo có nhiều cây xanh 5 3 • Sân tổ chức các hoạt động ngoài trời 10 10 2 Công viên vườn hoa ở khu vực ngoại thành đô thị lớn, có lưu lượng người qua lại trung bình, khả năng xNy ra các tội phạm hình sự ở mức trung bình • Cổng vào chính 10 K/a • Cổng vào phụ 7 K/a • Đường trục chính 5 3 • Đường nhánh, đường dạo có nhiều cây xanh 3 2 • Sân tổ chức các hoạt động ngoài trời 7 7 3 Công viên vườn hoa ở khu vực đô thị nhỏ, có lưu lượng người qua lại thấp, khả năng xNy ra các tội phạm hình sự ở mức thấp • Cổng vào chính 7 K/a • Cổng vào phụ 5 K/a • Đường trục chính 5 3 • Đường nhánh, đường dạo có nhiều cây xanh 2 1 • Sân tổ chức các hoạt động ngoài trời 5 5 4.2.2.2. Tỉ số giữa giá trị độ rọi ngang lớn nhất và độ rọi ngang trung bình ở các đối tượng chiếu sáng không được vượt quá: • 3 : 1 - Trong trường hợp độ rọi trung bình tiêu chuNn trên 6 lx. • 5 : 1 - Trong trường hợp độ rọi trung bình tiêu chuNn từ 4 lx đến 6 lx. • 10 : 1 - Trong trường hợp độ rọi trung bình tiêu chuNn nhỏ hơn 4 lx. 4.2.2.3. Thiết bị chiếu sáng được sử dụng cần phải có khả năng hạn chế chói lóa tốt. Vị trí, cao độ đặt đèn và góc chiếu cần tính toán để không gây cảm giác chói lóa cho người sử dụng. Chủng loại đèn sử dụng trong chiếu sáng công viên vườn hoa được quy định trong Bảng 10: Bảng 10: Chủng loại đèn sử dụng trong chiếu sáng công viên vườn hoa Chủng loại đèn TT Đối tượng và mục đích Đèn Đèn Đèn Đèn Đèn Đèn pha chiếu sáng pha chùm nấm đường chiếu chiếu điểm nước 1 Chiếu sáng cổng ra vào Có Có Có Có K/a K/a 2 Chiếu sáng sân tổ chức Có Có Có Có K/a K/a các hoạt động ngoài trời 3 Chiếu sáng đường dạo K/a Có Có Có K/a K/a 4 Chiếu sáng cảnh quan K/a Có Có K/a K/a K/a