Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Đại cương về các hệ CSDL - Vũ Tuyết Trinh

Ví dụ: quản lý đào tạo
{ Thông tin cần quan tâm
z Khoá học, lớp học, sinh viên, môn học, giáo viên, ...
z Thông tin về sinh viên: thông tin cá nhân, thông tin
học tập
z Thông tin về môn học: khối lượng học tập, giáo viên,
lịch học
z ...
¾ Cần lưu trữ những thông tin đa dạng
¾ Cơ sở dữ liệu 
pdf 17 trang xuanthi 30/12/2022 1940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Đại cương về các hệ CSDL - Vũ Tuyết Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_1_dai_cuong_ve_cac_he_csdl_vu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 1: Đại cương về các hệ CSDL - Vũ Tuyết Trinh

  1. Nhập môn cơ sở dữ liệu Ví dụ: quảnlýđào tạo { Thông tin cần quan tâm z Khoá học, lớphọc, sinh viên, môn học, giáo viên, z Thông tin về sinh viên: thông tin cá nhân, thông tin họctập z Thông tin về môn học: khốilượng họctập, giáo viên, lịch học z ¾ Cần lưutrữ những thông tin đadạng ¾ Cơ sở dữ liệu 3 Ví dụ: khai thác thông tin { Sinh viên z Các môn họccủakhoaCNTT? z Điểm thi môn « Nhập môn CSDL »? { Giáo viên z Danh sách sinh viên lớpTin 1? z Thời khoá biểucủalớpTin 1? { Giáo vụ z Danh sách sinh viên khoá K47? z Tỷ lệ sinh viên thi đạtcủatừng môn học? ¾ Cầnxây dựng mộtphầnmềm cho phép khai thác một CSDL ¾ Phầnmềm ứng dụng 4 Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin, khoa CNTT, ĐHBKHN 2
  2. Nhập môn cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu { Mộttậphợpcácdữ liệu z Biểudiễnmộtvàikhíacạnh củathế giớithực z Có liên hệ logic thống nhất z Đượcthiếtkế và bao gồmnhững dữ liệuphụcvụ mộtmục đích nào đó Ví dụ: CSDL về quảnlýđào tạogồm thông tin về - giáo viên - sinh viên -môn học -lớphọc - điểmthi - 7 Hệ quảntrị cơ sở dữ liệu { Một phần mềm cho phép z Định nghĩa xác định kiểu, cấutrúc, ràng buộc dữ liệu z Tạolập lưutrữ dữ liệutrêncácthiếtbị nhớ z Thao tác truy vấn, cậpnhật, kếtxuất, các CSDL cho các ứng dụng khác nhau Ví dụ: MS. Access, MS. SQL Server, ORACLE, IBM DB2, 8 Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin, khoa CNTT, ĐHBKHN 4
  3. Nhập môn cơ sở dữ liệu Chứcnăng củahệ QTCSDL { Quản lý dữ liệu tồn tại lâu dài z Định nghĩa dữ liệu z Quản lý lưu trữ { Truy xuất dữ liệu một cách hiệu quả z Biểudiễn các thao tác dữ liệu z Xử lý câu hỏi z Quản trị giao dịch 11 Các ngôn ngữ { Ngôn ngữđịnh nghĩadữ liệu(Data Definition Language - DLL) z Cấu trúc dữ liệu z Mối liên hệ giữacácdữ liệuvàcácquy tắc, ràng buộc áp đặt lên dữ liệu { Ngôn ngữ thao tác dữ liệu(Data Manipulation Language - DML) z Tìm kiếm, thêm, xoá, sửa dữ liệu trong CSDL { Ngôn ngữđiềukhiểndữ liệu(Data Control Language - DCL) z Thay đổi cấu trúc của các bảng dữ liệu z Khai báo bảomật thông tin z Quyềnhạncủangười dùng trong khai thác CSDL 12 Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin, khoa CNTT, ĐHBKHN 6
  4. Nhập môn cơ sở dữ liệu Ví dụ (2) { Mức khung nhìn type ds_sinhvien = record CN_NVA = { ten=« NguyễnVănA» ten: string; nam=1; nam: boolean; ngay_sinh=« 1/4/1983 » ngay_sinh: date; } end; 15 Sơđồvà thể hiện (schema vs. instance) Sơđồ Thể hiện -cấutrúc/kiểudữ liệu -giátrị/đốitượng dữ liệu -ít thay đổi -thường xuyên thay đổi -thay đổiphứctạp -dễ dàng thay đổi 16 Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin, khoa CNTT, ĐHBKHN 8
  5. Nhập môn cơ sở dữ liệu Bộ xử lý câu hỏi Bộ quảnlý Giao dịch Bộ quảnlý Xử lý câu hỏi lưu trữ Bộ xử lý câu hỏi { Yêu cầu: Tìm kiếmdữ liệutrả Bộ biên dịch lờichomộtyêucầu truy vấn Bộ tối ưu { Thực hiện Bộđánh giá z Biến đổitruyvấnbiểu diễn ở mộtmứccao thành các yêu cầucó Bộ quảnlý thể hiểu đượcbởihệ lưu trữ CSDL z Lựachọnmộtkế hoạch tốtnhất để trả Metadata & lờitruyvấnnày Data & index Data dictionary 19 Bộ xử lý câu hỏi Bộ quảnlý Giao dịch Bộ quảnlý Quảnlýgiaodịch lưu trữ { Yêu cầu z Đ/n giao dịch: mộttập các thao tác đượcxử lý như một đơnvị không chia cắt được z Đảmbảotínhnhấtquánvàtínhđúng đắn củadữ liệu { Thựchiện z Quảnlýđiềukhiểntương tranh z Phát hiệnlỗivàphụchồicơ sở dữ liệu 20 Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin, khoa CNTT, ĐHBKHN 10
  6. Nhập môn cơ sở dữ liệu Ứng dụng Hệ CSDL Hệ QTCSDL Người dùng CSDL CSDL { Ngườisử dụng cuối: là người khai thác các hệ CSDL { Ngườiquảntrị CSDL: chịutráchnhiệm cho phép truy nhậpCSDL, điềuphốivàkiểmtrasử dụng CSDL, quản lý tài nguyên phầncứng và phân mềmkhicầnthiết { Ngườibảotrìhệ thống: là những ngườiquảntrị hệ thống chịutráchnhiệmviệchoạt động và bảotrìmôi trường (phầncứng và phầnmềm) cho hệ CSDL 23 Hệ thống xử lý tệp Sinh viên Họctập Giáo viên Sinh viên Giáo viên Lớphọc Điểmthi Môn học 24 Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin, khoa CNTT, ĐHBKHN 12
  7. Nhập môn cơ sở dữ liệu Ưu điểmcủacáchtiếpcậnCSDL { Tính trừutượng hoá củadữ liệu { Hỗ trợ nhiều khung nhìn dữ liệu { Chia sẻ dữ liệugiữa nhiềungười dùng và hỗ trợ quảnlýgiaodịch 27 Đặc điểmcủacáchtiếpcậnCSDL { Biểudiễnngữ nghĩa phong phú và những quan hệ phức tạpcủacácdữ liệu { Kiểm soát tính dư thừavàđảmbảo các ràng buộc toàn vẹndữ liệu { Hỗ trợ lưutrữ và truy vấndữ liệumộtcáchhiệuquả { Chia sẻ dữ liệugiữa nhiềungười dùng { Phân quyềnngười dùng và kiểm soát tính hợplệ củacác truy xuấtdữ liệu { Hỗ trợ dịch vụ sao lưuvàphụchồidữ liệu 28 Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin, khoa CNTT, ĐHBKHN 14
  8. Nhập môn cơ sở dữ liệu Trọng tâm của môn học này Hệ Ứng dụng CSDL Hệ QTCSDL CSDL CSDL 31 Sử dụng kiếnthứccủa môn học này trong tương lai { Phát triển ứng dụng { Nghiên cứu và phát triển (R&D) { Nghiên cứu 32 Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin, khoa CNTT, ĐHBKHN 16