Bài giảng Giải tích 1 - Bài 1: Giới hạn dãy số
Các cách cho dãy số
1/ Dạng liệt kê:
VD: dãy 1, 2, 3,…; dãy 1, 1/2, 1/3,…
2/ Dạng tường minh:
{xn} cho dạng biểu thức giải tích của biến n
VD:
3/ Dạng quy nạp:
Số hạng đi sau tính theo các số hạng đi
trước
VD:
dãy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích 1 - Bài 1: Giới hạn dãy số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_1_bai_gioi_han_day_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Giải tích 1 - Bài 1: Giới hạn dãy số
- DÃY SỐ THỰC Dãy số là tập hợp các số được đánh chỉ số từ nhỏ đến lớn trong tập hợp số tự nhiên N. 2 VD: 1/ xn = n , n = 0, 1, 2, 2/ xn = 1/n, n = 1, 2, 3/ {xn} là cấp số cộng: a, a+d, a+2d,
- Dãy đơn điệu {xn} là dãy tăng xn xn+1, với mọi n đủ lớn {xn} là dãy giảm xn xn+1, với mọi n đủ lớn Bỏ dấu “ = “ trong định nghĩa ta gọi là tăng (giảm) ngặt. Dãy tăng và dãy giảm gọi chung là dãy đơn điệu.
- Ví dụ 11 ax/:=1 + + + n 2 n 1 xx−= 0 tăng nn+1 n +1 11 bx/n = 1 − 1 − : 2 n x 1 n+1 =−1 giảm xnn +1
- Dãy bị chặn {xn} là dãy bị chặn trên M : xn M, n N0 {xn} là dãy bị chặn dưới m : xn m, n N0 {xn} bị chặn {xn} bị chặn trên và bị chặn dưới 1 a / 2 VD: Xeùt tính bò chaën cuûa caùc daõy n b /3 n cn/1 (− )n
- GiỚI HẠN DÃY SỐ Định nghĩa đơn giản: {xn} có giới hạn là a khi n ra tức là xn a khi n đủ lớn Định nghĩa chặt chẽ: Dãy hội tụ =a höõu haïn : lim xn a n→ 0, N00 N : xn − a , n N 0, N00 : a − xn a + n N a x x a − x a + x 3 2 N0 1 xn () n N0
- Tính chất dãy hội tụ •Dãy hội tụ thì bị chận. •an 0 và an→ a thì a 0 •an → a và a < c thì an < c với n N0 a , n N a n 0 0 a - a + an, n N0 a c a - a +
- SÖÏ HOÄI TUÏ VAØ DAÕY CON lim xn = a Mọi dãy con của xn đều → a 1 daõy con phaân kyø Dãy x phân kỳ n 2 daõy con co ùlim nhau n VD: dãy {xn} = {(–1) } phân kỳ x2n =→11 Vì 2 daõy con x21n− = −11 → − xa2n → Hệ quả: → xn a xa21n− →
- Dãy phân kỳ ra vô cùng Dãy không hội tụ gọi là dãy phân kỳ: Không có giới Phân kỳ ra vô hạn cùng Giới hạn = : không thể xét | xn – a | !
- Ví dụ Chứng minh lim 2n = + n→ Với M > 0 (lớn) tùy ý, n 2 M n log2 M Chọn N0 > log2M + 1, ta có : n n N02 n log M 2 M
- GIÔÙI HAÏN CÔ BAÛN 0 lim n = ln p n 1/. Luõy thöøa: n→ 5 / lim = 0, 0 n→ n 0 limn = 0 n→ n limn = 0, a 1 aa 1 lim n = n→ a 2/. Haøm muõ: n→ n −1 aa 1 lim = 0 an n→ lim= 0, a 0 n→ n! 3 / limn n = 1, n→ ln pnn n a 4 / limn aa= 1, 0 n→
- 7 DẠNG VÔ ĐỊNH • Đối với 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia: 0 − ,0 , , 0 bn • Đối với dạng mũ (an ) 1 ,000 ,
- Tổng cấp số nhân 11− qn+1 q 1 lim( 1+q + q2 + + qn ) = lim = nn→ → 11−−qq uq1− n+1 q 1 n 0 ( ) u0 lim(u0+ u 0 q + + u 0 q ) = lim = nn→ → 11−−qq
- nn22+−1 5 / limnn2 +− 1 = lim ( ) 2 n→ n→ nn++1 1 1 1 1 =lim = lim = 0. = 0 nn→ n22+1 + n → n 1 + n− + 1 2 6 / limn n2 +− 1 n n→ ( ) 7 / limnn2 +− 1 2 n→ ( )
- TIEÂU CHUAÅN WEIRSTRASS Dãy tăng & bị chặn trên thì hội tụ, Dãy giảm & bị chặn dưới thì hội tụ
- TIEÂU CHUAÅN WEIRSTRASS 2/ Chứng minh tồn tại và tìm giới hạn dãy số: x xx=3, =n + 1 01n+ 2 • Dùng quy nạp chứng minh xn > 2 (bị chặn dưới) xn 2 Gs xk > 2, x = +1 + 1 = 2 k+1 22 x • Đơn điệu: xx− n 1− xn nn+1 = +1 − xn = 0 2 2 {xn} giảm và bị chận dưới nên hội tụ
- SOÁ e Chứng minh tồn tại giới hạn sau : n 1 e =+lim 1 n→ n 1 n • Tính đơn điệu: xn =+ 1 n sử dụng bđt Cauchy cho 1 và n số (1+1/n) 11n nn+1 n+1 11 11+ + 11 + + nn+1 nn +1 Vậy {xn} tăng.
- PHAÙ DAÏNG VOÂ ÑÒNH 1 n a a ae: lim 1 + = . n→ n n 11 VD :1/ lim 1−= n→ ne 23n− n + 2 2 / lim Daïng 1. n→ n + 4 23n− n+4 21n+4 2 lim 1− = e−2 = Bieán ñoåi 4 n→ n + 4 e