Bài giảng Giải tich hệ thống điện - Chương 2: Thông số đường dây - Đặng Tuấn Khanh

2.1 Các phần tử chính của đường dây trên không
2.2 Điện trở
2.3 Điện cảm và cảm kháng
2.4 Điện dung và dung kháng
2.5 Cáp
2.6 Hiện tượng vầng quang 
pdf 17 trang xuanthi 02/01/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tich hệ thống điện - Chương 2: Thông số đường dây - Đặng Tuấn Khanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_giai_tich_he_thong_dien_chuong_2_thong_so_duong_da.pdf

Nội dung text: Bài giảng Giải tich hệ thống điện - Chương 2: Thông số đường dây - Đặng Tuấn Khanh

  1. SINH VIÊN: 8/22/2013 2.1 Các ph ần t ử chính c ủa đườ ng dây trên không  Một đườ ng dây truy ền tải trên không gồm: dây dẫn, cách điện, tr ụ điện  Dây dẫn điện th ườ ng là dây dây đồ ng hay nhôm  Đườ ng dây đượ c mô hình bằng mạch tươ ng đươ ng để gi ải nh ững bài toán. R, L C 3 2.2 Điện tr ở ρ.L  Điện tr ở m ột chi ều R =() Ω S − Dây đồ ng th ườ ng ρ =1.724 × 108 ( Ω / m) − Dây đồ ng kéo c ứng ρ =1.78 × 108 ( Ω / m) Dây nhôm ρ =2.86 × 10−8 ( Ω / m) Dây thép ρ =12.2 × 10−8 ( Ω / m) ở 20 độ C 4 GV: ĐẶ NG TU ẤN KHANH 2
  2. SINH VIÊN: 8/22/2013 2.2 Điện tr ở  Hi ệu ứng mặt ngoài dây dẫn do tần số: Khi có dòng điện xoay chi ều ch ạy trong dây dẫn thì cần lưu ý mật độ dòng điện mặt ngoài và mật độ dòng điện ở trung tâm dây R Tỷ số điện tr ở hi ệu ứng mặt ngoài AC >1 RDC Tỷ số điện tr ở hi ệu ứng mặt ngoài gia tăng theo độ th m th u qua dây, ti t di n dây và tn s 7 2.3 T ự c ảm và điện kháng  Tự c ảm L và điện kháng X: ψ ψ+ ψ L = = TR NG x I I R X= 2.π . f . L 8 GV: ĐẶ NG TU ẤN KHANH 4
  3. SINH VIÊN: 8/22/2013 2.3 T ự c ảm và điện kháng  Từ tr ườ ng t ại v ị trí x (x > R) I H = (A.vòng/m) x 2.π . x x R  Mật độ t ừ thông = µ 2 Bx. H x (Wb/m ) 11 2.3 T ự c ảm và điện kháng  Từ thông móc vòng ngoài: D µ.I dψ = dx NG ∫ π r 2. . x µ ψ = .I D x NG ln( ) (Weber.vong/m) 2. π r R D  Tự c ảm bên ngoài: µ D L = ln( ) (H/m) NG 2. π r µ= 4. π .10 −7 12 GV: ĐẶ NG TU ẤN KHANH 6
  4. SINH VIÊN: 8/22/2013 2.3 T ự c ảm và điện kháng  Áp d ụng tính điện c ảm c ủa hai dây d ẫn song song   I D I ψ = −7 D 1 2 1 2.10 .I .ln   R '  1 R + = I1 I 2 0   ψ = −7 D 2 2.10 .I .ln   R2 '  − D  ψ = −7 D  ⇒ L = 4.107 .ln ⇒ ∑ 4.10 .I .ln     R '  R '  15 2.3 T ự c ảm và điện kháng  Đườ ng dây ba pha b ố trí tam giác đề u a Điện c ảm dây d ẫn pha a D ψ −   =a = 7 D c La 2.10 . l n  (H/m) b Ia R '  16 GV: ĐẶ NG TU ẤN KHANH 8
  5. SINH VIÊN: 8/22/2013 2.4 Điện dung c ủa đườ ng dây  Điện tr ườ ng ch ỉ có m ặt ngoài dây d ẫn, không tồn t ại bên trong dây d ẫn nh ư từ tr ườ ng Nếu dây d ẫn mang điện tích Q (C/m) thì m ật độ điện thông D ở kho ảng cách X (trên m ỗi mét chi ều dài): Q Q D = = (C/m 2) A2.π . X . 1 D Q Cườ ng độ điện tr ườ ng: E = = (V/m) ε2. π .X . ε rb r = = Q b Th ế gi ữa a và b: Uab Edx ln( ) (V) ∫ 2.π . ε r ra a Q 2.π . ε Điện dung: C = = (F) r U ln(b ) ra 19 a. Điện dung hai dây d ẫn song song q q 1 D 2 Điện đườ ng dây m ột pha: + = q1 q 2 0 r Q 2.π . ε C = = (F/m) ab U D. D ab ln( ) ra. r b Q π. ε 1 = = = (F/m) Cab U D9 D ab ln( ) 36.10 .ln( ) r r 20 GV: ĐẶ NG TU ẤN KHANH 10
  6. SINH VIÊN: 8/22/2013 b. Điện dung c ủa đườ ng dây ba pha Khi ba pha bố trí không đố i xứng a Điện dung đượ c tính bằng mối quan hệ gi ữa điện tích và điện áp. Q c b C = U Nếu có hoán vị đầ y đủ : 1 C = (F/m) aN D  18.109 .ln m  R  23 c. Điện dung c ủa dây đơ n khi đườ ng v ề là đấ t 1 C = (F/m) aN 2. h  2. h 18.109 .ln   R  Ph ươ ng pháp tr ạng thái ảnh đượ c phát bi ểu nh ư sau: Nếu hai dây dẫn song song, gi ống nhau, cùng điện tích và trái dấu nhau thì một mặt ph ẳng điện th ế bằng số không sinh ra gi ữa các dây dẫn. Ng ượ c lại, nếu một dây dẫn mang điện tích và đặ t trên mặt ph ẳng đẳ ng th ế, nó sẽ sinh ra tr ườ ng gi ống nhau nếu mặt ph ẳng đượ c thay th ế bằng dây dẫn ở vị trí ảo sẽ có một điện tích tươ ng đươ ng và trái dấu với điện tích của dây dẫn. 24 GV: ĐẶ NG TU ẤN KHANH 12
  7. SINH VIÊN: 8/22/2013 2.5. Cáp a. Điện dung c ủa cáp 1 lõi b. Điện dung c ủa cáp 3 lõi c. Điện c ảm c ủa cáp 1 lõi d. Điện c ảm c ủa cáp 3 lõi 27 a. Cáp 1 lõi Giá tr ị điện dung cáp 1 lõi : ε C = (F/m) R  18.109 .ln 1  ε R 2  Gi ấy XLPE Hay: 3.3 2.3 ε C = (F/m) d  18.109 .ln 1  d2  28 GV: ĐẶ NG TU ẤN KHANH 14
  8. SINH VIÊN: 8/22/2013 b. Cáp 3 lõi Giá tr ị điện dung cáp 3 lõi : a ε ' C = (F/m) 1 R  9 1 + 18.10 .ln   C13 C 2 R2  C+ 3 C ε '' 1 2 = (F/m) 3C2 9 D  18.10 .ln m  + b c C13 C 2 Ds  31 c. Cáp 1 lõi Giá tr ị điện c ảm c ủa cáp 1 lõi : µ R  L = 0 ln 1 (H/m) π   2. R2  Giá tr ị điện c ảm c ủa cáp 3 lõi : K.D  K L =0.05 + 0.2ln   (H/m) R  Tam giác đề u Nằm ngang 3.3 2.3 32 GV: ĐẶ NG TU ẤN KHANH 16