Bài giảng Khoa học Máy tính Hệ điều hành - Chương 4: Quản lý hệ thống - Phạm Hải Đăng (Phần 2)

• Bộ nhớ ngoài (đĩa từ, băng từ, đĩa quang,..): dung lượng lớn và cho phép lưu trữ lâu dài

• Được người dùng sử dụng lưu trữ dữ liệu và chương trình • Dữ liệu và chương trình được lưu dưới dạng file (tập tin/tập) → Tạo nên hệ thống file

• Hệ thống file gồm 2 phần riêng biệt

• Các file: Chứa dữ liệu/chương trình của hệ thống/người dùng • Cấu trúc thư mục : Cung cấp các thông tin về file

pdf 240 trang xuanthi 30/12/2022 860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học Máy tính Hệ điều hành - Chương 4: Quản lý hệ thống - Phạm Hải Đăng (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_may_tinh_he_dieu_hanh_chuong_4_quan_ly_he.pdf

Nội dung text: Bài giảng Khoa học Máy tính Hệ điều hành - Chương 4: Quản lý hệ thống - Phạm Hải Đăng (Phần 2)

  1. Chương 4: Quản lý hệ thống file 3. Tổ chức thông tin trên đĩa từ 3.2 Cấu trúc logic của đĩa Ví dụ về bảng phân chương mở rộng 1 62 / 105
  2. Chương 4: Quản lý hệ thống file 3. Tổ chức thông tin trên đĩa từ 3.2 Cấu trúc logic của đĩa Ví dụ về bảng phân chương mở rộng 3 64 / 105
  3. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT Các hệ thống file Tồn tại nhiều hệ thống file khác nhau Hệ thống FAT FAT 12/ FAT16 dùng cho MSDOS FAT32 dùng từ WIN98 12/16/32: Số bit dùng để định danh cluster Hệ thống NTFS Sử dụng trong WINNT, WIN2000 Dùng 64 bit để xác định một cluster Ưu việt hơn FAT trong bảo mật, mã hóa, nén dữ liệu, Hệ thống EXT3 Sử dụng trong Linux Hệ thống CDFS Hệ thống quản lý file trong CDROM Hạn chế về độ sâu cây thư mục và kích thước tên Hệ thốngs UDF Phát triển từ CDFS cho DVD-ROM, hỗ trợ tên file dài 66 / 105
  4. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector 4 Hệ thống FAT Boot sector Bảng FAT (File Allocation Table) Thư mục gốc 68 / 105
  5. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Cấu trúc bảng tham số đĩa - Phần chung Stt Ofs Kt Giá trị mẫu Ý nghĩa 1 0 3B EB 3C 90 Nhảy đến đầu chương trình mồi 2 3 8B MSDOS5.0 Tên hệ thống file đã format đĩa 3 11 1W 00 02 K/thước 1 sector, thường là 512 4 13 1B 40 Số sector cho một cluster (32K-Cluster) 5 14 1W 01 00 Số scts đứng trước FAT/Số scts để dành 6 16 1B 02 Số bảng FAT 7 17 1W 00 02 Số phần tử của ROOT. FAT32: 00 00 8 19 1W 00 00 P sector trên đĩa (< 32M) hoặc 0000 9 21 1B F8 Khuôn dạng đĩa (F8:HD, F0: Đĩa1.44M) 10 22 1W D1 09 Số sector cho một bảng FAT(209) 11 24 1W 3F 00 Số sector cho một rãnh (63) 12 26 1W 40 00 Số đầu đọc ghi (64) 13 28 1DW 3F 00 00 00 Số sector ẩn- Sectors trước volume (63) 14 32 1DW 41 0C 34 00 Tổng số sector trên đĩa (3411009) 70 / 105
  6. SốKiểuKíchĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệu6tối2 nhậnlớn đầu FAT:thướcsectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương 63vật number:một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 lý:trước rãnh:bảng512 Volume: tử 00trình dạng trong70D4-EAA6 bảng00 FAT 63 mồi đĩa: 125889 thư :FAT 245 F8 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 72 / 105
  7. SốKiểuKíchĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệu6tối2 nhậnlớn đầu FAT:thướcsectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương 63vật number:một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 lý:trước rãnh:bảng512 Volume: tử 00trình dạng trong70D4-EAA6 bảng00 FAT 63 mồi đĩa: 125889 thư :FAT 245 F8 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Jmp+3C 72 / 105
  8. SốKiểuĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệu6tối2 nhậnlớn đầu FAT:sectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT ghi:đứng 32MB 1chương 63vật number:một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 lý:trước rãnh:bảng Volume: tử 00trình dạng trong70D4-EAA6 bảng00 FAT 63 mồi đĩa: 125889 thư :FAT 245 F8 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Kích thước sector: 512 72 / 105
  9. SốKiểuKíchĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệutối2 nhậnlớn đầu FAT:thướcbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi: 32MB 1chương 63vật number:một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 lý: rãnh:bảng512 Volume: tử 00trình dạng trong70D4-EAA6 00 FAT 63 mồi đĩa: 125889 thư : 245 F8 mục (≈ gốc64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Có 6 sector đứng trước bảng FAT thứ nhất 72 / 105
  10. SốKiểuKíchĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệu62 nhậnlớn đầu FAT:thướcsectorbảngmở số đĩa: đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương 63vật number:một khuônNAME cluster 29hcủa 255 lý:trước rãnh:bảng512 Volume: 00trình dạng 70D4-EAA6 bảng00 FAT 63 mồi đĩa: 125889 :FAT 245 F8 thứ (≈ nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Có tối đa 512 phần tử trong thư mục gốc 72 / 105
  11. SốKiểuKíchĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:BPB sector sectorđầuhiệu6tối2 lớnđầu FAT:thướcsectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: ẩn:cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương 63vật number:một phần NAMEcluster 29hcủa 255 lý:trước rãnh:bảng512 Volume: tử 00trình trong70D4-EAA6 bảng00 FAT 63 mồi 125889 thư :FAT 245 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Mã nhận diện khuôn dạng đĩa: F8 72 / 105
  12. SốKiểuKíchĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệu6tối2 nhậnlớn đầu FAT:thướcsectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương 63vật number:một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 lý:trước bảng512 Volume: tử 00trình dạng trong70D4-EAA6 bảng00 FAT mồi đĩa: 125889 thư :FAT 245 F8 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Số sector cho một rãnh: 63 72 / 105
  13. KiểuKíchĐĩaNhãnSốCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệu6tối2 nhậnlớn đầu FAT:thướcsectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: diện cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương vậtnumber: một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 lý:trước rãnh:bảng512 Volume: tử 00trình dạng trong70D4-EAA6 bảng00 FAT 63 mồi đĩa: 125889 thư :FAT 245 F8 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Số sector ẩn: 63 72 / 105
  14. SốKiểuKíchĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầu6tối2 nhậnlớn đầu FAT:thướcsectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơn serial chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho512 MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương 63 number:một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 trước rãnh:bảng512 Volume: tử trình dạng trong70D4-EAA6 bảng FAT 63 mồi đĩa: 125889 thư :FAT 245 F8 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Số hiệu ổ đĩa vật lý: 00 00 72 / 105
  15. SốKiểuKíchĐĩaNhãnCóBắt2TổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệu6tối2 nhậnlớn đầu FAT:thướcsectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT12FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương 63vật một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 lý:trước rãnh:bảng512 Volume: tử 00trình dạng trong bảng00 FAT 63 mồi đĩa: 125889 thư :FAT 245 F8 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Volume serial number: 70D4-EAA6 72 / 105
  16. SốKíchĐĩaNhãnCóBắt2VolumeTổngOEName:MãBPB sector sectorđầuhiệu6tối2 nhậnlớn đầu thướcsectorbảngmở số đĩa: đa đọc hơnổ serial chosectorcủa rộng: diện ẩn:cho512 đĩa MSDOS5.0NO FAT sector: ghi:đứng 32MB 1chương 63vật number:một phầnkhuôn NAMEcluster 29hcủa 255 lý:trước rãnh:bảng512 Volume: tử 00trình dạng trong70D4-EAA6 bảng00 FAT 63 mồi đĩa: 125889 thư :FAT 245 F8 mục thứ (≈ gốc nhất64MB) Jmp+3C Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Ví dụ giả mã bảng tham số đĩa của FAT16 Kiểu FAT: FAT12 72 / 105
  17. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Cấu trúc bảng tham số đĩa - Phần dành cho FAT32 Stt Ofs Kt Giá trị mẫu Ý nghĩa 15 36 1DW C9 03 00 00 Tổng số sector cho bảng FAT 16 40 1W 00 00 Flags: #FAT chính(Không dùng) 17 42 1W 00 00 Version: Phiên bản FAT32 (Không dùng) 18 44 1DW 02 00 00 00 Số hiệu cluster bắt đầu của ROOT 19 48 1W 01 00 #sector chứa File System information 20 50 1W 06 00 Số hiệu sector dùng backup Bootsector 21 52 12B 00 00 Để dành 22 64 1B 00 Số hiệu ổ đĩa vật lý 0: ổ A; 80h: ổ C 23 65 1B 00 Để dành/Byte cao cho trường #Driver 24 66 1B 29 Boot sector mở rộng. Luôn có giá trị 29h 25 67 1DW 62 0E 18 66 Volumn Serial number 26 71 11B NO NAME Volumn Label: Nhãn đĩa (Ko s/dụng) 27 82 8B FAT32 Để dành, thường là đoạn text miêu tả dạng FAT 73 / 105
  18. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Kết quả giải mã hệ thống FAT32 bằng chương trình 75 / 105
  19. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector File system information sector của một volume dùng FAT32 77 / 105
  20. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Cấu trúc bảng tham số đĩa cho hệ thống NTFS 1 Stt Ofs Kt Giá trị mẫu Ý nghĩa 1 0 3B EB 52 90 Nhảy đến đầu chương trình mồi 2 3 8B NTFS Tên hệ thống file đã format đĩa 3 11 1W 00 02 Bytes per Sector 4 13 1B 08 Sectors per Cluster (4K-Cluster) 5 14 1W 00 00 Reserved sectors. Allways zero 6 16 1B 00 Allways 0 (FAT: Số bảng FAT) 7 17 1W 00 00 Allways 0 (FAT: Số p/tử của ROOT) 8 19 1W 00 00 Not used by NTFS (FAT:K/thước đĩa) 9 21 1B F8 Media Type 10 22 1W 00 00 Allway 0 (FAT:Sectors cho FAT) 11 24 1W 3F 00 Sector per Track (63) 12 26 1W FF 00 Number of Head (255) 13 28 1DW 3F 00 00 00 Hidden sectors (63) 14 32 1DW 00 00 00 00 Not used by NTFS (FAT: Psectors) 78 / 105
  21. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Boot sectors của một đĩa dùng NTFS 80 / 105
  22. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Giải mã bảng tham số của đĩa dùng NTFS 81 / 105
  23. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Giải mã bảng tham số của đĩa dùng NTFS 81 / 105
  24. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Giải mã bảng tham số của đĩa dùng NTFS 81 / 105
  25. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Giải mã bảng tham số của đĩa dùng NTFS 81 / 105
  26. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Giải mã bảng tham số của đĩa dùng NTFS 81 / 105
  27. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Giải mã bảng tham số của đĩa dùng NTFS 81 / 105
  28. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Giải mã bảng tham số của đĩa dùng NTFS 81 / 105
  29. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.1 Boot sector Giải mã bảng tham số của đĩa dùng NTFS 81 / 105
  30. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.2 Bảng FAT Mục đích FAT được sử dụng để quản lý các khối nhớ (blocks/clusters) trong vùng dữ liệu của bộ nhớ lưu trữ Khối nhớ đang sử dụng Phân phối cho từng file/thư mục Khối nhớ tự do Khối nhớ bị hỏng Thực hiện như thế nào ? 83 / 105
  31. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.2 Bảng FAT Cài đặt Mỗi phần tử của bảng FAT mang một giá trị đặc trưng cho tính chất của cluster tương ứng FAT[(32)16]12 Ý nghĩa [(0000)0]000h Cluster tương ứng tự do [(0000)0]001h Giá trị không sử dụng [(0000)0]002h Cluster đang được sử dụng. Giá trị đóng vai →[(0FFF)F]FEFh trò con trỏ, trỏ tới cluster tiếp theo của file [(0FFF)F]FF0h Các giá trị để dành, chưa được sử dụng →[(0FFF)F]FF6h [(0FFF)F]FF7h Đán dấu cluster tương ứng bị hỏng [(0FFF)F]FF8h→ Cluster đang đc sử dụng và là cluster cuối cùng →[(0FFF)F]FFFh của file (EOC:End Of Cluster chain). Thực tế thường dùng giá trị[(0FFF)F]FFFh 85 / 105
  32. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.2 Bảng FAT Liên kết các cluster Root entry ABC TXT A Time Date 008 Size FAT 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Special values 03 04 05 FFF 00 00 09 10 12 FF7 15 00 00 16 FFF 00 21 FFF DATA #2 #3 #4 #5 #6 #7 #8 #9 #10 #11 #12 #13 #14 #15 #16 #17 #18 #19 #20 #21 86 / 105
  33. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.2 Bảng FAT Liên kết các cluster Root entry ABC TXT A Time Date 008 Size FAT 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Special values 03 04 05 FFF 00 00 09 10 12 FF7 15 00 00 16 FFF 00 21 FFF DATA #2 #3 #4 #5 #6 #7 #8 #9 #10 #11 #12 #13 #14 #15 #16 #17 #18 #19 #20 #21 86 / 105
  34. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.2 Bảng FAT Liên kết các cluster Root entry ABC TXT A Time Date 008 Size FAT 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Special values 03 04 05 FFF 00 00 09 10 12 FF7 15 00 00 16 FFF 00 21 FFF DATA #2 #3 #4 #5 #6 #7 #8 #9 #10 #11 #12 #13 #14 #15 #16 #17 #18 #19 #20 #21 86 / 105
  35. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.2 Bảng FAT Ví dụ: Sector đầu của một FAT32 A Root entry FAT 88 / 105
  36. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Cấu trúc thư mục gốc Bảng gồm các bản ghi file Mỗi bản ghi có kích thước 32 bytes Chứa các thông tin liên quan tới một file/thư mục/ nhãn đĩa Hệ thống FAT12/FAT16 Thư mục gốc nằm ngay sau các bảng FAT 32 Kích thước = Số phần tử tối đa trong thư mục gốc * 512 Hệ thống FAT32 Vị trí được xác định dựa vào BPB Trường 18: Số hiệu cluster đầu của ROOT Kích thước không xác định Hỗ trợ tên file dài (LFN: Long File Name) Một file có thể sử dụng nhiều hơn một phần tử 90 / 105
  37. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Cấu trúc một phần tử :Tên file Chuỗi ASCII chứa tên file. Các ký tự là chữ in Không chấp nhận khoảng trống ở giữa Các câu lệnh copy, del, không nhận biết tên có dấu trắng Nếu ít hơn 8 ký tự, được chèn các ký tự trống cho đủ 8 Ký tự đầu có thể mang ý nghĩa đặc biệt 00h: Phần tử đầu tiên của phần chưa dùng đến E5h (ký tự "δ"): File tương ứng với phần tử này đã bị xóa. 2Eh (ký tự "."): Đây là thư mục con Trường số hiệu cluster bắt đầu chỉ đến chính nó Cấu trúc như thư mục con giống như thư mục gốc: gồm các phần tử 32bytes 2Eh2Eh (ký tự " "): Đây là thư mục cha của thư mục hiện tại Trường số hiệu cluster bắt đầu chỉ đến thư mục cha Nếu cha là gốc, #cluster bắt đầu bằng zero (FAT12/16) Thư mục con nằm trên phần Data, được quản lý như một file ⇒ File của các bản ghi file FAT12/16: Thư mục gốc ở vị trí xác định; FAT32: Thư mục gốc cũng nằm trong phần data 92 / 105
  38. DATA Sub-1 File-F F Sub-11 File-C . D File-D D F File-B File-C A F File-A File-D A F Sub-2 F File-E Sub-directory Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Thư mục con Name A Clst DATA V 00 Sub-1 D . D D File-A A F File-F A Sub-2 D Sub-11 D ROOT Sub-directory File-B A Sub-directory . D D File-E A 93 / 105
  39. DATA Sub-1 File-F Sub-11 File-C File-D File-B F File-A F Sub-2 File-E Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Thư mục con Name A Clst DATA V 00 Sub-1 D . D D File-A A F File-F A F Sub-2 D Sub-11 D . D D ROOT Sub-directory File-B A F File-C A Sub-directory . D D File-D A File-E A F Sub-directory 93 / 105
  40. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Thư mục con Name A Clst DATA V 00 DATA Sub-1 D Sub-1. D File-FD File-F A F File-A A F Sub-11 File-C . Sub-2 D Sub-11 D D File-D D Sub-directory File-B A F ROOT File-B File-C A F File-A .Sub-directory D File-D A F Sub-2 D File-E A F File-E Sub-directory 93 / 105
  41. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Cấu trúc một phần tử: Trường thời gian Ví dụ: 15 giờ 34 phút 45 giây 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 Có giá trị : 7C56 95 / 105
  42. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Hệ thống Long File Name (LFN) Ofs Kt Ý nghĩa 0 1B Trường thứ tự. 1 5W 5 ký tự unicode đầu tiên 11 1B Thuộc tính. Đánh dấu là phần tử Phần tử LFN 3 LFN. Luôn có giá trị 0Fh 12 1B Để dành (00) Phần tử LFN 2 13 1B Checksum: Cho phép kiểm tra tên file dài có ứng với tên file 8.3? 14 6W Các ký tự unicode 6,7,8,9,10,11 Phần tử LFN 1 26 1W Số hiệu cluster. Không dùng (0000) Phần tử 8.3 (ttt∼n.xxx) 28 1W Ký tự unicode 12 30 1W Ký tự unicode 13 97 / 105
  43. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Ví dụ: Một sector của ROOT 99 / 105
  44. DATA Nhãn đĩa #Cluster : 0 Size : 0 File đã bị xóa Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Giải mã ROOT 1 101 / 105
  45. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Giải mã ROOT 1 DATA Nhãn đĩa #Cluster : 0 Size : 0 File đã bị xóa 101 / 105
  46. hơg4 unl ệtốgfile thống hệ lý Quản 4: Chương .H hn FAT thống Hệ 4. . h ụ gốc mục Thư 4.3 iim OT2 ROOT mã Giải 0 105 / 102 ieReadMBR.C File ê file: Tên READMBR Create date 05/05/2011 Last access 05/05/2011 Modified time 15h14m30s ởrộng: Mở Modified date 04/05/2011 First cluster C 11840 Lưu trữ iesz :2749 size File 600ms Create time 22h56m12s
  47. hơg4 unl ệtốgfile thống hệ lý Quản 4: Chương .H hn FAT thống Hệ 4. . h ụ gốc mục Thư 4.3 iim OT2 ROOT mã Giải 0 105 / 102 ieReadMBR.C File ê file: Tên READMBR ởrộng: Mở C Lưu trữ Create date 05/05/2011 Last access 05/05/2011 Modified time 15h14m30s Modified date 04/05/2011 First cluster 11840 iesz :2749 size File 600ms Create time 22h56m12s
  48. hơg4 unl ệtốgfile thống hệ lý Quản 4: Chương .H hn FAT thống Hệ 4. . h ụ gốc mục Thư 4.3 iim OT2 ROOT mã Giải 0 105 / 102 ieReadMBR.C File ê file: Tên READMBR ởrộng: Mở C Lưu trữ 600ms Create time 22h56m12s Create date 05/05/2011 Last access 05/05/2011 Modified time 15h14m30s Modified date 04/05/2011 First cluster 11840 iesz :2749 size File
  49. hơg4 unl ệtốgfile thống hệ lý Quản 4: Chương .H hn FAT thống Hệ 4. . h ụ gốc mục Thư 4.3 Create date 2 ROOT mã Giải 0 105 / 102 05/05/2011 ReadMBR.C File ê file: Tên Last access 05/05/2011 READMBR ởrộng: Mở C Lưu trữ 600ms Create time 22h56m12s Modified time 15h14m30s Modified date 04/05/2011 First cluster 11840 iesz :2749 size File
  50. hơg4 unl ệtốgfile thống hệ lý Quản 4: Chương .H hn FAT thống Hệ 4. . h ụ gốc mục Thư 4.3 Create date 2 ROOT mã Giải 0 105 / 102 05/05/2011 ReadMBR.C File ê file: Tên Last access 05/05/2011 READMBR Modified time 15h14m30s ởrộng: Mở Modified date 04/05/2011 C Lưu trữ 600ms Create time 22h56m12s First cluster 11840 iesz :2749 size File
  51. hơg4 unl ệtốgfile thống hệ lý Quản 4: Chương .H hn FAT thống Hệ 4. . h ụ gốc mục Thư 4.3 Create date 2 ROOT mã Giải 0 105 / 102 05/05/2011 ReadMBR.C File ê file: Tên Last access 05/05/2011 READMBR Modified time 15h14m30s ởrộng: Mở Modified date 04/05/2011 First cluster C 11840 Lưu trữ iesz :2749 size File 600ms Create time 22h56m12s
  52. Chương 4: Quản lý hệ thống file 4. Hệ thống FAT 4.3 Thư mục gốc Giải mã ROOT 3 File: ReadBiosSector.c Phần tử LFN# 1(ReadBiosSecto) Phần tử LFN#2 - LFN cuối (r.c) Ký tự sau ký tự cuối (0x00 00) READBI∼1.C Phần tử 8.3 thường 103 / 105
  53. Chương 4: Quản lý hệ thống file Kết luận 1 Hệ thống file Khái niệm file Cấu trúc thư mục 2 Cài đặt hệ thống file Cài đặt thư mục Các phương pháp phân phối vùng lưu trữ Quản lý vùng lưu trữ tự do 3 Tổ chức thông tin trên đĩa từ Cấu trúc vật lý của đĩa Cấu trúc logic của đĩa 4 Hệ thống FAT Boot sector Bảng FAT (File Allocation Table) Thư mục gốc 105 / 105