Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm & Công nghệ
            Tiến bộ trong Công nghệ: theo cấp số
 Dựa trên định luật Moore
 Biến các ứng dụng mơ ước trở thành
hiện thực
 Lĩnh vực xe hơi
 Phone cầm tay
 Các dự án về Gen
 World Wide Web
 Search Engines
 Ngày nay, máy tính hiện hữu khắp nơi
        
         Dựa trên định luật Moore
 Biến các ứng dụng mơ ước trở thành
hiện thực
 Lĩnh vực xe hơi
 Phone cầm tay
 Các dự án về Gen
 World Wide Web
 Search Engines
 Ngày nay, máy tính hiện hữu khắp nơi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm & Công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
 bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_1_cac_khai_niem_cong_ngh.pdf bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_1_cac_khai_niem_cong_ngh.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm & Công nghệ
- Cuộc cách mạng Máy tính  Tiến bộ trong Công nghệ: theo cấp số  Dựa trên định luật Moore  Biến các ứng dụng mơ ước trở thành hiện thực  Lĩnh vực xe hơi  Phone cầm tay  Các dự án về Gen  World Wide Web  Search Engines  Ngày nay, máy tính hiện hữu khắp nơi BK TP.HCM 25 -Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 2
- Phân loại Máy tính hiện nay  Máy tính để bàn (Desktop Computers)  Đa năng, Đa dạng phần mềm  Cân đối theo giá thành/Hiệu suất  Máy tính Server (Server Computers)  Môi trường mạng  Dung lượng lớn, Hiệu suất cao, Độ tin cậy tốt  Đủ loại cấp độ (từ nhỏ đến lớn theo yêu cầu lắp đặt)  Máy tính nhúng (Embedded computers)  Tích hợp như là một bộ phận trong các hệ thống  Yêu cầu những ràng buộc chặt chẽ về Công suất/Hiệu suất/Giá thành BK TP.HCM 25 -Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4
- Thực thi chương trình  Phần mềm ứng dụng  Ngôn ngữ cấp cao  Phần mềm hệ thống  Biên dịch: Ngôn ngữ cấp cao Mã máy  Hệ điều hành: thực thi dịch vụ  Xử lý Xuất/Nhập  Quản trị bộ nhớ chính & lưu trữ  Định thời công việc & tài nguyên chung  Phần cứng  Bộ Xử lý, Bộ nhớ, Điều khiền BK TP.HCM Nhập/Xuất 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6
- Thành phần chính của máy tính  Giống nhau cho các loại, bao gồm (5 thành phần):  Để bàn, server, nhúng  Nhập/Xuất bao gồm:  Giao tiếp với người dùng  Màn hình, bàn phím, chuột  Thiết bị lưu trữ  Đĩa cứng, CD/DVD, flash  Giao tiếp mạng  Liên lạc với các máy tính khác BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8
- Ví dụ: Laptop BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10
- Thể hiện thông tin trên màn hình  Màn hình tinh thể lỏng(LCD): nhiều điểm (pixels)  Hiển thị 1 khung ảnh chứa trong bộ nhớ BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12
- AMD Barcelona: 4 lõi (cores) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14
- Mạng  Môi trường liên lạc và chia sẻ tài nguyên  Mạng cục bộ (LAN): Ethernet  Trong cùng văn phòng, tòa nhà, v.v.  Mạng diện rộng (WAN: the Internet)  Mạng không dây: WiFi, Bluetooth BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16
- Các khái niệm trìu tượng  Abstractions  Giúp hạn chế độ phức tạp  Ẩn những vấn đề chi tiết cấp thấp  Kiến trúc tập lệnh (ISA = Instruction set architecture)  Phần giao giữa Cứng/Mềm  Giao tiếp ứng dụng  (ISA) + Phần mềm hệ thống  Thực hiện  Cụ thể lớp dưới và phần giao tiếp BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18
- Hiệu suất hệ thống  Giải thuật  Xác định số tác vụ thực thi (number of operations)  Ngôn ngữ lập trình, Trình biên dịch, Kiến trúc  Xác định số lệnh máy thực thi cho mỗi tác vụ (operation)  Bộ Xử lý và Hệ thống bộ nhớ  Xác định tốc độ xử lý mỗi lệnh máy  Hệ thống Nhập/Xuất (bao gồm Hệ điều hành)  Xác định tốc độ thực thi của mỗi tác vụ I/O BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20
- Hiệu suất: Đại lượng so sánh  ĐN: Hiệu suất = 1/Thời gian thực thi (Performance = 1/Execution Time)  “Máy X nhanh hơn máy Y n lần”, có nghĩa:  Ví dụ: thời gian thực thi 1 chương trình  Mất 10s trên máy A, 15s trên máy B  Execution TimeB / Execution TimeA = 15s / 10s = 1.5  Có nghĩa máy A nhanh hơn máy B 1.5 lần BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22
- Xung đồng hồ Bộ xử lý  Các tác vụ mạch số (phần cứng) được thực hiện dưới tác dụng của xung đồng hồ có tần số cố định.  Chu kỳ đồng hồ: Khoảng thời gian cho 1 chu kỳ, ví dụ: 250ps = 0.25ns = 250×10–12s  Tần số (rate): số chu kỳ/mỗi giây, Ví dụ: 4.0GHz = 4000MHz = 4.0×109Hz BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24
- Ví dụ: Thời gian Bộ xử lý  Máy tính A: 2GHz clock, thực thi mất 10s CPU time  Thiết kế máy tính B sao cho:  Thời gian thực thi chỉ mất 6s CPU time  Với đồng hồ nhanh hơn, nhưng mất 1.2 lần chu kỳ đồng hồ để thực thi  Vậy đồng hồ máy B phải là bao nhiêu? BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26
- Ví dụ: Chu kỳ/lệnh (CPI)  Máy A: T.gian/ck = 250ps, CPI = 2.0  Máy B: T.gian/ck = 500ps, CPI = 1.2  A & B có cùng kiến trúc tập lệnh  Máy nào nhanh hơn, hơn bao nhiêu? BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28
- Ví dụ: CPI trung bình  Sau khi biên dịch 1 chương trình với 3 loại lệnh A, B, C cho kết quả:  Kết quả biên dịch 1: IC = 5  Kết quả biên dịch 2: IC = 6  Clock Cycles  Clock Cycles = 2×1 + 1×2 + 2×3 = 4×1 + 1×2 + 1×3 = 10 = 9  Avg. CPI = 10/5 = 2.0  Avg. CPI = 9/6 = 1.5 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30
- Năng lượng tiêu thụ  Trong công nghệ chế tạo CMOS IC BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32
- Hiệu suất đơn xử lý BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34
- SPEC CPU Benchmark  Tập các chương trình để đo hiệu suất  Có tải đặc thù sát với thực tế  Standard Performance Evaluation Corp (SPEC)  Phát triển các bộ đánh giá (benchmarks) cho CPU, I/O, Web,  SPEC CPU2006  Tổng thời gian thực thi 1 nhóm chương trình được chọn ra để đánh giá  Không tính t.gian I/O, chỉ tập trung vào CPU  Normalize relative to reference machine  Summarize as geometric mean of performance ratios  CINT2006 (integer) and CFP2006 (floating-point) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 36
- SPECpower_ssj2008 for X4 BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38
- Quy trình chế tạo mạch  Độ lợi (Yield): số chip đạt yêu cầu/mỗi wafer BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40
- Giá thành mạch tích hợp  Quan hệ phi tuyến với thiết diện Wafe & tỷ lệ lỗi  Giá thành Wafer & thiết diện cố định  Tỷ lệ lỗi phụ thuộc vào quy trình sản xuất  Thiết diện chip phụ thuộc vào kiến trúc & thiết kế mạch BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 42

