Đề ôn tập cuối kỳ Giải tích 2 (có đáp án)

Các phần tập trung khi ôn bài: các em phải nắm vững kỹ thuật xử lý các dạng toán sau:
1. Đạo hàm và vi phân hàm thường.
2. Cực trị tự do
3. Đổi biến tọa độ cực trong tp kép
4. Tính tp đường 2 bằng tham sô hóa và Công thức Green,tp không phụ thuộc đường đi.
5. Công thức Gauss cho mặt 2(tức là phải có tp bội 3).
6. Tổng chuỗi.
7. Miền hội tụ.
Bỏ tp đường loại 1. Các phần khác nếu có chỉ chiếm tỷ lệ rất thấp(hàm hợp, hàm ẩn, cực trị có
điều kiện, mặt 1, stokes...) 
pdf 12 trang xuanthi 27/12/2022 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối kỳ Giải tích 2 (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_cuoi_ky_giai_tich_2_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập cuối kỳ Giải tích 2 (có đáp án)

  1. n 2 4. Tính tổng chuỗi số S .  3n n 0 5. Tính tích phân đường loại haiI 2, xydx x2 dy trong đó C là biên định hướng dương C 12 x của miền phẳng D: bằng hai cách: 2 22 x y x x a. Tính trực tiếp bằng tham số hóa đường cong. b. Dùng công thức Green. 6. Tính tích phân I 54 zds trong đó S là phần mặt paraboloid z 1 x22 y bị chắn S bởi mặt phẳng z 0. ĐỀ 3 1. Cho hàm số f( x , y , z ) x2 3 xy exyz , M (1,1,0) . Tính giá trị f()()() M  f M  f M A 23 . x  y  z 2. Tìm cực trị tự do của hàm số f( x , y ) x32 3 xy 15 x 12 y . 2.5.8 (3n 4) 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số ( 1)n .  231nn .3 .n ! n 1 n n e cos 2 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa xn .  n! n 1 y 5. Tính I dx ( x3 ln x ) dy , trong đó C là đường tròn (xy 2)22 ( 1) 1, C x laáy theo chieàu KÑH töø (2,2) (3,1) . 6. Tính tích phân sau bằng cách dùng tọa dộ cầu: I z x22 y dxdydz , trong đó  là  miền giới hạn bởi nón z 3( x22 y ) , mặt phẳng z 0 và mặt cầu x2 y 2 z 2 4 . 7. Dùng công thức Stokes tính I ydx zdy xdz , trong đó C là giao tuyến của mặt trụ C xy22 z2 2 và mặt phẳng yx lấy ngược chiều KĐH nhìn từ phía dương của trục 2 Ox. ĐỀ 4
  2. ĐỀ 6 22 1. Cho f( x , y ) sin( xy ) xy , tính giá trị biểu thức A x fxx y f yy . 2. Tìm cực trị hàm số f(,)() x y x y e xy 3. Tìm chuỗi Taylor của f( x ) ln( x2 x ) trong lân cận x 1. Hãy chỉ rõ miền hội tụ của chuỗi này. ( 1)nnn 3 4. Tính tổng chuỗi số sau: S  (n 1)! n 0 x y, x y 5. Cho f(,) x y . Tính f(,) x y dxdy , trong đó D là hình tròn đơn vị. 22 x y, x y D xdx ydy xy22 6. Tính I , C là ¼ ellipse 1nằm ở góc phần tư thứ nhất lấy theo 22 22 C xy ab chiều kim đồng hồ. 7. Tính z x22 y dxdy , trong đó S là phía trên phần mặt cầu x2 y 2 z 2 6, z với S 03 z .
  3. 1 8 8 3 4 2 4 6 3 Câu 7: Áp dung công thức G-O I 2 zdxdydz , trong đó V là vật thể giới hạn bởi nón z 2 x22 y và trụ zy 4 2 . V 2 40 y 22 y Hình chiếu của V lên Oxy: D : 2 2 2 22 24x y y xy 2 2 2 2 4 r22 sin 22 I d dr2. z rdz d ()4 2 r2 rdr 4 0 0 rr2 2 cos 2 00 Đề 2: Câu 1: x, y , z 2,1, 2 , x , y , z 2,1,6 Câu 2: ffCT (2,1) 4 32nn 11 1 6n 6 Câu 3: an R lim lim 2 KHT : 6, 2 . n 1 nn n n 6 an 2 3n 3 2 3 n n 1 1n ( 1) 1 2 Tại x 62 hay x , chuỗi trở thành ( 2) .  23nn 11 2 3 3 nn 11 Khi đó các chuỗi trên là tổng của 1 chuỗi pkỳ và 1 chuỗi htụ nên pkỳ. Câu 4: Xét chuỗi lũy thừa S( x )  ( n 1) xn , MHT : D 1,1 . n 0 n 1 x 1 S() x x , xD 1,1  1 x x 1 2 n 0 n n 1 1 1 1 15 SS 3n 3 3 1 4 nn 00 1 3 Câu 5:
  4. Do bn htụ nên theo tc so sánh  an ht tuyệt đối. n 0 n 0 Câu 5: áp dụng công thức Green sau khi thêm vào 2 đoạn thẳng L12: y 1,:3 x 2; L : x 2,:1 y 2, miền D là góc phần tư màu xanh. 22dx I 3 x2 dxdy (8 ln2 ) dy 31x D 1 2 3 51 3 32 d 2 r cos . rdr ln 8 ln 2 4 ln 8 00 2 16 4 Câu 6: 1 22 tan 03 z x y 3  62. cos 0 x2 y 2 z 2 42 22 56 2 42 I d d  sin  cos  d 00 15 6 Câu 7: chọn S là phần mp y = x giới hạn bên trong trụ, lấy phía trước nhìn từ phía dương Ox. Áp dụng công thức Stokes I dydz dzdx dxdy S 11 nS , ,0 22 2 I ds , S: y x , ds 2 dzdx , hc S D : x22 z 2 2 Ozx S I 2 dzdx 4 D Đề 4: xx 2 xyy x x x x x Câu 1: fxy 1 e sin , f e cos sin y yy2 y y y
  5. Đề 5: Câu 1: x, y 1,0 z 1,0 ln2 1 z 1 x yz 1 zz (1,0) ln 2 xxy 2 1 1 x yz 1 ln 2 dz(1,0) ln 2 dx dy z 22 1 x yz 1 zz (1,0) ln 2 yxy 2 1 1 x yz 21 Câu 2: điểm dừng 1, 1 , A C, B AC B2 0, A 0 33 33 là điểm cực đại, f 1, 1 3 . 2n 2 n 1 2 n 1 n 1 1 n n 1 1 Câu 3: S 1 1 1 sin sin1 sin1 (21)!n  (21)! n  21! n n 0 n 0 n 1 nxnn Câu 4:  ln(nn 2)(2 )!! n 1 a ln n 3 nn ln n 3 2 n 2 12 Rn limn lim . 2 2 . lim . . nn 1 n an 1 n ln n 2 n 1 n ln n 2 n 1 1 e 1 n Câu 5: giống đề 3. Câu 6: Đặt x 2 r cos , y r sin 2 7 2 3 14 x y dxdy d r r rdr ( 2 ) 3 2 cos 2 sin 1 6 4 3 D 4 Câu 7: Cách 1: S/ / Oz I3 0 S đối xứng qua mp x = 0 , P chẵn theo x I1 0 .
  6. 5 11 Câu 5: 4422 I d cos sin r dr 3 d r dr 0 00 3 44 Câu 6: PQyx . Tp không phụ thuộc đường đi (khu vực áp dụng là miền đơn liên chứa C và không chứa xy O, chẳng hạn khu vực phía trên đt 0) ab Chọn U x, y x22 y thì dU Pdx Qdy . Vậy I U 0, b U a ,0 ab Câu 7: Gọi S1 là phía dưới phần mp z 3 bị giới hạn bên trong mặt cầu,  nửa dưới của khối cầu x2 y 2 z 2 6 z Áp dụng ct G-O, z x2 y 2 dxdy x 2 y 2 dxdydz SS1  Xét tp khối: Đặt: x sin  cos , y sin  sin , z 3 cos  , 0 3,  , 0 2 2 23 81 2 2 2 x y dxdydz d d  sin  . sin  d 00 8  2 81 I z x2 y 2 dxdy z x 2 y 2 dxdy 4 SS1 22 Sz1 :3 , hc S1 D:9 x y Oxy 81 81 27 I 3 x22 y dxdy 27 4 4 4 D