Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị Xuất/Nhập khác
            Tính ổn định = Độ tin cậy (Dependability)
rất quan trọng:
 Đặc biệt các thiết bị lưu trữ
 Đại lượng đo hiệu suất
 Thời gian đáp ứng (Latency=response time)
 Hiệu suất đầu ra (Throughput=bandwidth)
 Hệ thống để bàn & nhúng
 Quan tâm chủ yếu là thời gian đáp ứng & đa dạng
thiết bị
 Hệ thống máy chủ (Servers)
 Chủ yếu là hiệu suất đầu ra & khả năng mở rộng
        
        rất quan trọng:
 Đặc biệt các thiết bị lưu trữ
 Đại lượng đo hiệu suất
 Thời gian đáp ứng (Latency=response time)
 Hiệu suất đầu ra (Throughput=bandwidth)
 Hệ thống để bàn & nhúng
 Quan tâm chủ yếu là thời gian đáp ứng & đa dạng
thiết bị
 Hệ thống máy chủ (Servers)
 Chủ yếu là hiệu suất đầu ra & khả năng mở rộng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị Xuất/Nhập khác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
 bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_6_he_thong_luu_tru_va_ca.pdf bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_6_he_thong_luu_tru_va_ca.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị Xuất/Nhập khác
- Dẫn nhập  Đặc tính của các thiết bị ngoại vi thể hiện:  Hành vi (chức năng): Nhập (I), Xuất (O), Lưu trữ (storage)  Đối tượng tương tác: Người sử dụng hoặc máy  Tốc độ truyền: bytes/sec, transfers/sec  Kết nối tuyến I/O BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 2
- Độ tin cậy (Dependability) Dịch vụ hoàn tất Cung cấp dịch vụ như đã đặc tả  Lỗi: một bộ phận nào đó sinh lỗi của nó Phục hồi lại Lỗi  Có & có thể không dẫn đến lỗi hệ thống Ngắt quãng dịch vụ Sai lệch với dịch vụ đã đặc tả BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4
- Lưu trữ trên đĩa  Nonvolatile (không tự biến mất), nhiều đĩa từ tính quay quanh 1 trục sectors BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6
- Ví dụ: Truy cập đĩa  Giả sử  Sector có 512Bytes, tốc độ quay 15,000rpm, thời gian dò tìm 4ms, tốc độ truyền 100MB/s, Phí tổn đ/khiển 0.2ms, idle disk  Thời gian đọc trung bình  4ms dò tìm + ½ / (15,000/60) = 2ms rotational latency + 512 / 100MB/s = 0.005ms thời gian truyền + 0.2ms trễ do bộ đ/khiển = 6.2ms  Thời gian thực tế = 25% của nhà sản xuất  1ms+2ms+0.005ms+0.2ms = 3.2ms BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8
- Lưu trữ Flash  Nonvolatile, lưu trữ bán dẫn  100× – 1000× nhanh hơn đĩa  Nhỏ hơn, tốn ít năng lương tiêu thụ, ổn định hơn  Tuy nhiên đắt hơn $/GB (giữa đĩa và DRAM) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10
- Thành phần kết nối  Cần kết nối giữa các bộ phận như  CPU, bộ nhớ, Điều khiển I/O  Tuyến “Bus”: chia sẻ kênh truyền  Bao gồm nhóm các đường dây song song truyền dữ liệu và đồng bộ truyền dữ liệu  Hiện tượng cổ chai  Hiệu suất bị ảnh hưởng bởi các yếu tố vật lý như  Độ dài đường truyền, số kết nối  Phương án hiện nay: kết nối tuần tự tốc BK độ cao: giống mạng TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12
- Tín hiệu và Đồng bộ tuyến Bus  Đường dữ liệu (Data lines)  Địa chỉ & dữ liệu  Riêng biệt hoặc trộn lẫn  Đường điều khiển  Thể hiện loại dữ liệu trên đường truyền, đồng bộ các giao dịch  Đồng bộ  Sử dụng đồng hồ tuyến bus (tấn số thấp hơn)  Bất đồng bộ  Sử dụng cơ chế bắt tay (request/acknowledge) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14
- Hệ thống x86 PC I/O BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16
- Các lệnh I/O  Thiết bị I/O devices được quản lý bằng phần cứng điều khiển I/O  Vận chuyển dữ liệu (từ I/O hay đến I/O)  Các tác vụ đồng bộ với phần mềm  Thanh ghi lệnh (Command registers)  Ra lệnh thiết bị thực hiện  Thanh ghi trạng thái (Status registers)  Mô tả trạng thái tức thời của thiết bị  Thanh ghi dữ liệu (Data registers)  Ghi (write): chuyển dữ liệu đến thiết bị  Đọc (read): chuyển dữ liệu từ thiết bị BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18
- Cơ chế Dò quét (polling)  Kiểm tra thanh ghi trạng thái liên tục  Nếu thiết bị sẵn sàng, thực hiện tác vụ I/O  Nếu lỗi, thực hiện biện pháp giải quyết  Thông dụng trong các hệ thống nhỏ hoặc các hệ thống nhúng không đòi hỏi hiệu suất cao, do:  Thời gian xử lý dễ tiên đoán trước  Giá thành phần cứng thấp  Trong các hệ thống khác: phí thời gian CPU (busy for waiting) BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20
- Phương thức vận chuyển  Hoạt động theo cơ chế dò quét & ngắt quãng  CPU chuyển dữ liệu giữ bộ nhớ và các thanh ghi dữ liệu của I/O  Tốn thời gian cho các thiết bị tốc độ cao  Truy cập bộ nhớ trực tiếp (DMA)  OS cấp địa chỉ bắt đầu trong bộ nhớ  Điều khiển I/O controller vận chuyển đến/từ bộ nhớ một cách chủ động  Bô điều khiển I/O ngắt quãng khi hoàn tất hay lỗi xảy ra BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22
- Hiệu xuất giữa I/O & CPU  Amdahl’s Law  Không thể bỏ qua hiệu xuất I/O khi gia tăng hiệu xuất tính toán (song song hóa) của CPU  Ví dụ:  Đo đạc cho thấy 90s (CPU time), 10s (I/O time)  Số CPU tăng gấp đôi mỗi năm và I/O không đổi Year CPU time I/O time Elapsed time % I/O time now 90s 10s 100s 10% +2 45s 10s 55s 18% +4 23s 10s 33s 31% +6 11s 10s 21s 47% BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24
- RAID 1 & 2  RAID 1: Đối xứng “Mirroring”  Số đĩa: N + N, sao chép dữ liệu giống nhau  Dữ liệu đồng thời được ghi trên cả 2 đĩa  Trong trường hợp lỗi, đọc đĩa đối xứng  RAID 2: Mã sửa lỗi  Số đĩa: N + E (e.g., 10 + 4)  Tách dữ liệu ở mức bit trên toàn bộ N  Tạo E-bit ECC (theo giải thuật)  Quá phức tạp không dùng trong thực tế BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26
- RAID 4: Parity mức khối xen kẽ  Số đĩa: N + 1  Dữ liệu phân mảnh, chứa trên toàn bộ N đĩa ở mức khối  Đĩa dư thêm chứa thông tin parity cho 1 nhóm khối  Truy cập (đọc): Chỉ đọc những đĩa chứa khối cần đọc  Truy cập (ghi):  Đọc đĩa chứa khối bị thay đổi và đĩa parity  Tính lại parity mới, cập nhật đĩa chứa dữ liệu và đĩa parity  Khi có lỗi  Sử dụng parity để khôi phục dữ liệu lỗi  Không thông dụng BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28
- RAID 5: Parity phân tán  Số đĩa: N + 1  Giống RAID 4, nhưng các khối parity phân tán khắp trên các đĩa  Tránh hiện tượng “cổ chai” với đĩa parity  Thông dụng BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30
- Kết luận về RAID  RAID cải thiện hiệu suất và tính sẵn sàng  Tính sẵn sàng cao đòi hỏi “thay nóng”  Giả sử lỗi đĩa độc lập, không có mối quan hệ  Khả năng phục hồi thấp  Tham khảo thêm “Hard Disk Performance, Quality and Reliability”  BK x.htm TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32
- Máy chủ (Servers)  Ứng dụng ngày càng được chạy trên máy chủ  Web search, office apps, virtual worlds,  Yêu cầu máy chủ làm trung tâm dữ liệu càng lớn  Đa xử lý, liên kết mạng, lưu trữ “khủng”  Không gian & năng lượng tiêu thụ hạn chế  Thiết bị xây dựng trên dạng rack 19”  BK Dưới dạng nhiều module 1.75” (1U) TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34
- Sun Fire x4150 1U server 4 cores each 16 x 4GB = 64GB DRAM BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính 36
- Thiết kế hệ thống I/O (tt.)  Tốc độ I/O với tốc độ xử lý CPUs 9  Mỗi core: 10 /(100,000 + 200,000) = 3,333 tác vụ  8 cores: 26,667 ops/sec (3,333x8) tác vụ/giây  Đọc ngẫu nhiên, Tốc độ I/O với đĩa  Giả sử thời gian dò tìm là 25% theo thông số  Time/op = seek + latency + transfer = 2.9ms/4 + 4ms/2 + 64KB/(112MB/s) = 3.3ms  Mỗi giây là 1000ms 1000ms/3.3ms = 303 op/s  303 ops/sec per disk, 2424 ops/sec for 8 disks  Đọc liên tục: 112MB/s / 64KB = 1750 ops/sec per disk và 14,000 ops/sec for 8 disks BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38
- Ví dụ: Tính độ tin cậy đĩa  Nếu nhà sản xuất cho biết giá trị MTTF là 1,200,000 giờ (140 năm)  Sẽ hiểu rằng nó làm việc cho đến khi đó (140 năm)  Sai: Đó chỉ là thời gian trung bình đến khi lỗi có thể xảy ra  Phân bố lỗi ?  Lỗi sẽ ra sao khi có 1000 đĩa?  Bao nhiêu lỗi xảy ra trong năm BK TP.HCM 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40

