Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ 2 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 6541 - Năm học 2014 - 2015 (có đáp án)

BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với
o
U 0 [V] an 240

= ∠ ; tổng trở đường dây không đáng kể : Z 0 daây = Ω     . Tải 3 pha cân bằng
đấu ∆ , tiêu thụ công suất phức S 7289 4738j [VA] • 3pha = + ( )
CÂU 09: Tổng Trở pha phức của Tải là: [Ω]
A./ (55 30,2j + ) B./ (52 30,5j + ) C./ (53 20,5j + ) D./ (50 32,5j + )
ÂU 10: Dòng dây hiệu dụng cấp đế 
pdf 8 trang xuanthi 28/12/2022 1300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ 2 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 6541 - Năm học 2014 - 2015 (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_hoc_ky_2_ky_thuat_dien_dien_tu_ma_de_654.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ 2 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 6541 - Năm học 2014 - 2015 (có đáp án)

  1. SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 6 5 4 2 THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: a BÀI 1 (H1): Cho: R1 = 15 Ω R2 = 40 Ω ; L1 = 40 mH ; 200 CF= µ ; u( t) = 240 2.sin( 500t) [V] 1 3 + CÂU O1: Áp hiệu dụng Ubc là: [V] b c - A./ 240 B./ 230 C./ 220 D./ 210 CÂU O2: Dòng phức từ Nguồn cấp đến Tải là: [A] A./ 9,6+ 4,8j B./ 9,6− 4,8j C./ 4,8+ 9,6j D./ 4,8− 9,6j d H1 CÂU O3: Công Suất Phức phát bởi Nguồn Áp là : [kVA] A./ 2,567∠ 52o 67 B./ 2,657∠− 25o 67 C./ 2,756∠− 62o 75 D./ 2,576∠ 26o 57 BÀI 2 (H2): Cho: R3 = 11 Ω ; R4 = 3 Ω ; + E = 20 V ; I = 2 A - CÂU O4: Công Suất thu bởi R4 là : [W] A./ 21 B./ 24 C./ 27 D./ 30 H2 CÂU O5: Nếu thay đổi R4 và nếu công suất thu bởi R4 cực đại thì R4 bằng : [Ω] A./ 11 B./ 10 C./ 9 D./ 8 BÀI 3 (H3): Cho: R5 = 16 Ω ; R6 = 8 Ω ; L2 = 50 mH ; = µ ( ) = ( ) b C2 195,3 F ; e1 t 32 2 sin 320t [V] a c e( t) = 16 2 sin( 320t+ 90o ) [V] + 2 W + CÂU O6: Công Suất Tác Dụng thu bởi R5 là : [W] + - A./ 90 B./ 85 C./ 80 D./ 75 CÂU O7: Số Chỉ của Watt Kế là: [W] d H3 A./ 30 B./ 40 C./ 50 D./ 60 CÂU O8: Công Suất Phản Kháng Tổng phát bởi các Nguồn Áp là: [var] A./ 84 B./ −84 C./ −48 D./ 48 BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với • o  Uan =220 ∠ 0 [V]; tổng trở đường dây không đáng kể : Z0daây = Ω . Tải 3 pha cân bằng • đấu ∆ , tiêu thụ công suất phức S3pha =( 11880 + 15840j) [VA] CÂU 09: Tổng Trở pha phức của Tải là: [Ω] A./ (13,2+ 17,6j) B./ (19,8+ 26,4j) C./ (6,6+ 8,8j) D./ (14,08+ 10,56j) CÂU 10: Dòng dây hiệu dụng cấp đến Tải là : [A] A./ 32 B./ 26 C./ 28 D./ 30 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 – NIÊN KHÓA 2014 – 2015 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 6542
  2. SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 6 5 4 4 THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: a BÀI 1 (H1): Cho: R1 = 18 Ω R2 = 24 Ω ; L1 = 75 mH ; ( ) ( ) C1 = 173,6 µ F ; u t= 225 2.sin 320t [V] CÂU O1: Áp hiệu dụng Ubc là: [V] + b c - A./ 230 B./ 225 C./ 220 D./ 215 CÂU O2: Dòng phức từ Nguồn cấp đến Tải là: [A] A./ 1,5+ 10,5j B./ 1,5− 10,5j C./ 10,5− 1,5j D./ 10,5+ 1,5j CÂU O3: Công Suất Phức phát bởi Nguồn Áp là : [kVA] d H1 A./ 2,386∠ 8o 13 B./ 2,686∠ 13o 08 C./ 2,536∠− 8o 13 D./ 2,836∠− 13o 08 BÀI 2 (H2): Cho: R3 = 17 Ω ; R4 = 8 Ω ; + E = 24 V ; I = 3 A - CÂU O4: Công Suất thu bởi R4 là : [W] H2 A./ 82 B./ 52 C./ 62 D./ 72 CÂU O5: Nếu thay đổi R4 và nếu công suất thu bởi R4 cực đại thì R4 bằng : [Ω] A./ 17 B./ 14 C./ 13 D./ 10 BÀI 3 (H3): Cho: R5 = 7 Ω ; R6 = 13 Ω ; L2 = 35 mH ; = µ ( ) = ( ) b C2 714,2 F ; e1 t 14 2 sin 200t [V] a c e( t) = 28 2 sin( 200t+ 90o ) [V] + 2 W + CÂU O6: Công Suất Tác Dụng thu bởi R5 là : [W] + - A./ 120 B./ 130 C./ 140 D./ 150 CÂU O7: Số Chỉ của Watt Kế là: [W] d H3 A./ 230 B./ 240 C./ 250 D./ 260 CÂU O8: Công Suất Phản Kháng Tổng phát bởi các Nguồn Áp là: [var] A./ 80 B./ −84 C./ −88 D./ 92 BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với • o  Uan =225 ∠ 0 [V]; tổng trở đường dây không đáng kể : Z0daây = Ω . Tải 3 pha cân bằng • đấu ∆ , tiêu thụ công suất phức S3pha =( 81 + 60,75j) [k VA] CÂU 09: Tổng Trở pha phức của Tải là: [Ω] A./ (4,5+ 2,7j) B./ (7,2+ 5,4j) C./ (3,6+ 2,7j) D./ (7,2+ 6,3j) CÂU 10: Dòng dây hiệu dụng cấp đến Tải là : [A] A./ 150 B./ 140 C./ 130 D./ 120 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 – NIÊN KHÓA 2014 – 2015 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 6544
  3. SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 6 5 4 6 THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: a BÀI 1 (H1): Cho: R1 = 16 Ω R2 = 6 Ω ; L1 = 24 mH ; ( ) ( ) C1 = 250 µ F ; u t= 205 2.sin 500t [V] CÂU O1: Áp hiệu dụng Ubc là: [V] + b c - A./ 190 B./ 195 C./ 200 D./ 205 CÂU O2: Dòng phức từ Nguồn cấp đến Tải là: [A] A./ 20,5+ 12,5j B./ 12,5− 20,5j C./ 20,5+ 10,25j D./ 10,5− 20,5j d H1 CÂU O3: Công Suất Phức phát bởi Nguồn Áp là : [kVA] A./ 4,699∠− 26o 57 B./ 4,969∠ 27o 56 C./ 4,969∠− 25o 67 D./ 4,699∠ 25o 67 BÀI 2 (H2): Cho: R3 = 11 Ω ; R4 = 7 Ω ; + E = 28 V ; I = 4 A - CÂU O4: Công Suất thu bởi R4 là : [W] A./ 120 B./ 112 C./ 104 D./ 96 H2 CÂU O5: Nếu thay đổi R4 và nếu công suất thu bởi R4 cực đại thì R4 bằng : [Ω] A./ 12 B./ 9 C./ 10 D./ 11 BÀI 3 (H3): Cho: R5 = 15 Ω ; R6 = 10 Ω ; L2 = 60 mH ; C= 266,66 µ F ; e( t) = 24 2 sin( 250t) [V] 2 1 a b c ( ) ( o ) e2 t= 12 2 sin 250t+ 90 [V] + W + CÂU O6: Công Suất Tác Dụng thu bởi R5 là : [W] + A./ 48 B./ 45 C./ 42 D./ 39 - CÂU O7: Số Chỉ của Watt Kế là: [W] d H3 A./ 38 B./ 35 C./ 32 D./ 29 CÂU O8: Công Suất Phản Kháng Tổng phát bởi các Nguồn Áp là: [var] A./ −28,8 B./ 28,8 C./ −29,9 D./ 29,9 BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với • o  Uan =200 ∠ 0 [V]; tổng trở đường dây không đáng kể : Z0daây = Ω . Tải 3 pha cân bằng • đấu ∆ , tiêu thụ công suất phức S3pha =( 54 + 72j) [k VA] CÂU 09: Tổng Trở pha phức của Tải là: [Ω] A./ (2,4− 3,2j) B./ (3,2+ 4,2j) C./ (3,2− 4,2j) D./ (2,4+ 3,2j) CÂU 10: Dòng dây hiệu dụng cấp đến Tải là : [A] A./ 130 B./ 140 C./ 150 D./ 160 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 – NIÊN KHÓA 2014 – 2015 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 6546
  4. SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 6 5 4 8 THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: a BÀI 1 (H1): Cho: R1 = 16 Ω R2 = 6 Ω ; L1 = 24 mH ; ( ) ( ) C1 = 250 µ F ; u t= 240 2.sin 500t [V] CÂU O1: Áp hiệu dụng Ubc là: [V] + b c - A./ 250 B./ 240 C./ 230 D./ 220 CÂU O2: Dòng phức từ Nguồn cấp đến Tải là: [A] A./ 24+ 12j B./ 24− 12j C./ 12+ 24 j D./ 12+ 24j d H1 CÂU O3: Công Suất Phức phát bởi Nguồn Áp là : [kVA] A./ 8,66∠ 27o 56 B./ 7,55∠ 25o 67 C./ 5,33∠− 26o 75 D./ 6,44∠− 26o 57 BÀI 2 (H2): Cho: R3 = 21 Ω ; R4 = 7 Ω ; + E = 21 V ; I = 3 A - CÂU O4: Công Suất thu bởi R4 là : [W] A./ 57 B./ 60 C./ 63 D./ 66 H2 CÂU O5: Nếu thay đổi R4 và nếu công suất thu bởi R4 cực đại thì R4 bằng : [Ω] A./ 21 B./ 18 C./ 15 D./ 12 BÀI 3 (H3): Cho: R5 = 10 Ω ; R6 = 20 Ω ; L2 = 25 mH ; C= 250 µ F ; e( t) = 30 2 sin( 400t) [V] 2 1 a b c ( ) ( o ) e2 t= 40 2 sin 400t+ 90 [V] + W + CÂU O6: Công Suất Tác Dụng thu bởi R5 là : [W] + A./ 200 B./ 250 C./ 300 D./ 350 - CÂU O7: Số Chỉ của Watt Kế là: [W] d H3 A./ 600 B./ 300 C./ 400 D./ 500 CÂU O8: Công Suất Phản Kháng Tổng phát bởi các Nguồn Áp là: [var] A./ −50 B./ 60 C./ −70 D./ 80 BÀI 4: Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với • o  Uan =240 ∠ 0 [V]; tổng trở đường dây không đáng kể : Z0daây = Ω . Tải 3 pha cân bằng • đấu ∆ , tiêu thụ công suất phức S3pha =( 55296 + 41472j) [VA] CÂU 09: Tổng Trở pha phức của Tải là: [Ω] A./ (6+ 4,5j) B./ (6− 4,5j) C./ (5+ 4,6j) D./ (5− 4,6j) CÂU 10: Dòng dây hiệu dụng cấp đến Tải là : [A] A./ 69 B./ 78 C./ 87 D./ 96 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 – NIÊN KHÓA 2014 – 2015 – LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 6548