Bài giảng Kiến trúc máy tính - Nguyễn Kim Khánh - Năm học 2013
            Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ sở về
kiến trúc tập lệnh và tổ chức của máy tính, cũng
như những vấn đề cơ bản trong thiết kế máy
tính.
 Sau khi học xong học phần này, sinh viên có
khả năng:
 Tìm hiểu kiến trúc tập lệnh của các bộ xử lý cụ thể
 Lập trình hợp ngữ trên một số kiến trúc
 Đánh giá hiệu năng của các họ máy tính
 Khai thác và quản trị hiệu quả các hệ thống máy tính
 Phân tích và thiết kế máy tín
        
        kiến trúc tập lệnh và tổ chức của máy tính, cũng
như những vấn đề cơ bản trong thiết kế máy
tính.
 Sau khi học xong học phần này, sinh viên có
khả năng:
 Tìm hiểu kiến trúc tập lệnh của các bộ xử lý cụ thể
 Lập trình hợp ngữ trên một số kiến trúc
 Đánh giá hiệu năng của các họ máy tính
 Khai thác và quản trị hiệu quả các hệ thống máy tính
 Phân tích và thiết kế máy tín
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Nguyễn Kim Khánh - Năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
 bai_giang_kien_truc_may_tinh_nguyen_kim_khanh_nam_hoc_2013.pdf bai_giang_kien_truc_may_tinh_nguyen_kim_khanh_nam_hoc_2013.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Nguyễn Kim Khánh - Năm học 2013
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Tăng số lượng từ nhớ Bài tập 1. Tăng số lượng từ gấp 4 lần:  Cho chip nhớ SRAM 4K x 8 bit  Thiết kế mô-đun nhớ 16K x 8 bit 2. Tăng số lượng từ gấp 8 lần:  Cho chip nhớ SRAM 4K x 8 bit  Thiết kế mô-đun nhớ 32K x 8 bit G A Y0 Y1 3. Thiết kế kết hợp: 0001  Cho chip nhớ SRAM 4K x 4 bit 0110 1x11  Thiết kế mô-đun nhớ 8K x 8 bit 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 397 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 398 NKK-HUST NKK-HUST Bộ giải mã 2Æ4 Bài tập  Tăng số lượng từ nhớ gấp 3 lần G B A Y0Y1Y2Y3  Tăng số lượng từ nhớ gấp 5, 6, 7 lần 0000111 0011011 0101101 0111110 1xx1111 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 399 Kiến trúc máy tính Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST m = 32bit Æ bốn băng nhớ đan xen m = 64bit Æ tám băng nhớ đan xen 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 405 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 406 NKK-HUST NKK-HUST 7.3. Bộ nhớ đệm nhanh (cache memory) Ví dụ về thao tác của cache 1. Nguyên tắc chung của cache  CPU yêu cầu nội dung của ngăn nhớ  Cache có tốc độ nhanh hơn bộ nhớ chính  Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ chính nhằm  CPU kiểm tra trên cache với dữ liệu này tăng tốc độ CPU truy cập bộ nhớ  Nếu có, CPU nhận dữ liệu từ cache  Cache có thể được đặt trên chip CPU (nhanh)  Nếu không có, đọc Block nhớ chứa dữ liệu từ bộ nhớ chính vào cache  Tiếp đóchuyển dữ liệu từ cache vào CPU 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 407 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 408 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Ánh xạ trực tiếp Minh hoạ ánh xạ trực tiếp  Mỗi Block của bộ nhớ chính chỉ có thể được nạp vào một Line của cache:  B0 Æ L0  B1 Æ L1   Bm-1 Æ Lm-1  Bm Æ L0  Bm+1 Æ L1   Tổng quát  Bj chỉ có thể nạp vào L j mod m  m là số Line của cache. 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 413 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 414 NKK-HUST NKK-HUST Đặc điểm của ánh xạ trực tiếp Ánh xạ liên kết toàn phần  Mỗi một địa chỉ N bit của bộ nhớ chính gồm  Mỗi Block có thể nạp vào bất kỳ Line ba trường: nào của cache.  Trường Word gồm W bit xác định một từ nhớ trong Block hay Line:  Địa chỉ của bộ nhớ chính bao gồm hai 2W = kích thước của Block hay Line trường:  Trường Line gồm L bit xác định một trong số các  Trường Word giống như trường hợp ở Line trong cache: trên. 2L = số Line trong cache = m  Trường Tag dùng để xác định Block của  Trường Tag gồm T bit: bộ nhớ chính. T = N - (W+L)  Tag xác định Block đang nằm ở Line đó  Bộ so sánh đơn giản  Xác suất cache hit thấp 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 415 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 416 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Đặc điểm của ánh xạ liên kết tập hợp Ví dụ về ánh xạ địa chỉ W  Kích thước Block = 2 Word  Không gian địa chỉ bộ nhớ chính = 4GB  Trường Set có S bit dùng để xác định  Dung lượng bộ nhớ cache là 256KB S một trong số V = 2 Set  Kích thước Line (Block) = 32byte.  Trường Tag có T bit: T = N - (W+S)  Xác định số bit của các trường địa chỉ  Tổng quát cho cả hai phương pháp trên cho ba trường hợp tổ chức:  Thông thường 2,4,8,16Lines/Set  Ánh xạ trực tiếp  Ánh xạ liên kết toàn phần  Ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 421 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 422 NKK-HUST NKK-HUST Với ánh xạ trực tiếp Với ánh xạ liên kết toàn phần 32  Bộ nhớ chính = 4GB = 2 byte Æ N = 32 bit 18 32  Cache = 256 KB = 2 byte.  Bộ nhớ chính = 4GB = 2 byte Æ N = 32 bit 5 5  Line = 32 byte = 2 byte Æ W = 5 bit  Line = 32 byte = 2 byte Æ W = 5 bit 18 5 13   Số Line trong cache = 2 / 2 = 2 Line Số bit của trường Tag sẽ là: T = 32 - 5 = 27 bit Æ L = 13 bit  T = 32 - (13 + 5) = 14 bit 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 423 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 424 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST 4. Phương pháp ghi dữ liệu khi cache hit 7.4. Bộ nhớ ngoài Các kiểu bộ nhớ ngoài  Ghi xuyên qua (Write-through):  Băng từ  ghi cả cache và cả bộ nhớ chính  Đĩa từ  tốc độ chậm  Đĩa quang  Ghi trả sau (Write-back):  Bộ nhớ Flash  chỉ ghi ra cache  tốc độ nhanh  khi Block trong cache bị thay thế cần phải ghi trả cả Block về bộ nhớ chính 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 429 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 430 NKK-HUST NKK-HUST Đĩa từ Các đặc tính đĩa từ  Đầu từ cố định hay đầu từ di động  Đĩa cố định hay thay đổi  Một mặt hay hai mặt  Một đĩa hay nhiều đĩa  Cơ chế đầu từ  Tiếp xúc (đĩa mềm)  Không tiếp xúc 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 431 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 432 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST RAID Đặc điểm của RAID  Tập các đĩa cứng vật lý được OS coi như một ổ logic duy nhất Æ dung lượng lớn  Redundant Array of Inexpensive Disks  Dữ liệu được lưu trữ phân tán trên các ổ  Redundant Array of Independent Disks đĩa vật lý Æ truy cập song song (nhanh)  Hệ thống nhớ dung lượng lớn  Có thể sử dụng dung lượng dư thừa để lưu trữ các thông tin kiểm tra chẵn lẻ, cho phép khôi phục lại thông tin trong trường hợp đĩa bị hỏng Æ an toàn thông tin  7 loại phổ biến (RAID 0 – 6) 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 437 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 438 NKK-HUST NKK-HUST RAID 0, 1, 2 RAID 3 & 4 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 439 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 440 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Bộ nhớ flash 7.5. Bộ nhớảo (Virtual Memory)  Khái niệm bộ nhớảo: gồm bộ nhớ  Bộ nhớ bán dẫn (flash chính và bộ nhớ ngoài mà được CPU memory) coi như là một bộ nhớ duy nhất (bộ nhớ  Tốc độ nhanh chính).  Các dạng:  Các kỹ thuật thực hiện bộ nhớảo:  Kỹ thuật phân trang: Chia không gian địa  Ổ nhớ kết nối qua cổng USB chỉ bộ nhớ thành các trang nhớ có kích  Thẻ nhớ thước bằng nhau và nằm liền kề nhau  Ổ SSD (Solid State Drive): kết Thông dụng: kích thước trang = 4KBytes nối nhiều chip nhớ flash và cho  Kỹ thuật phân đoạn: Chia không gian nhớ phép truy cập song song thành các đoạn nhớ có kích thước thay đổi, các đoạn nhớ có thể gối lên nhau. 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 445 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 446 NKK-HUST NKK-HUST Phân trang Cấp phát các khung trang  Phân chia bộ nhớ thành các phần có kích thước bằng nhau gọi là các khung trang  Chia chương trình (tiến trình) thành các trang  Cấp phát số hiệu khung trang yêu cầu cho tiến trình  HĐH duy trì danh sách các khung trang nhớ trống  Tiến trình không yêu cầu các khung trang liên tiếp  Sử dụng bảng trang để quản lý 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 447 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 448 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Cấu trúc bảng trang Minh họa: bộ nhớ trên PC hiện nay  Bộ nhớ cache: tích hợp trên chip vi xử lý:  L1: cache lệnh và cache dữ liệu  L2, L3  Bộ nhớ chính: Tồn tại dưới dạng các mô-đun nhớ RAM  SIMM – Single Inline Memory Module  DIMM – Dual Inline Memory Module 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 453 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 454 NKK-HUST NKK-HUST Hệ thống nhớ trên PC (tiếp)  ROM BIOS chứa các chương trình sau:  Chương trình POST (Power On Self Test)  Chương trình CMOS Setup  Chương trình Bootstrap loader Hết chương 7  Các trình điều khiển vào-ra cơ bản (BIOS)  CMOS RAM:  Chứa thông tin cấu hình hệ thống  Đồng hồ hệ thống  Có pin nuôi riêng  Video RAM: quản lý thông tin của màn hình  Các loại bộ nhớ ngoài 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 455 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 456 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Cấu trúc cơ bản của vào-ra Đặc điểm của vào-ra  Tồn tại đa dạng các thiết bị ngoại vi khác nhau về:  Nguyên tắc hoạt động  Tốc độ  Khuôn dạng dữ liệu  Tất cả các thiết bị ngoại vi đều chậm hơn CPU và RAM Æ Cần có các mô-đun vào-ra để nối ghép các thiết bị ngoại vi với CPU và bộ nhớ chính 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 461 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 462 NKK-HUST NKK-HUST 2. Các thiết bị ngoại vi Một số thiết bị ngoại vi Input type Prime examples Other examples Data rate (b/s) Main uses Symbol Keyboard, keypad Music note, OCR 10s Ubiquitous  Chức năng: chuyển đổi dữ liệu giữa Position Mouse, touchpad Stick, wheel, glove 100s Ubiquitous Identity Barcode reader Badge, fingerprint 100s Sales, security bên trong và bên ngoài máy tính Sensory Touch, motion, light Scent, brain signal 100s Control, security Audio Microphone Phone, radio, tape 1000s Ubiquitous  Phân loại: Image Scanner, camera Graphic tablet 1000s-106s Photos, publishing Video Camcorder, DVD VCR, TV cable 1000s-109s Entertainment  Thiết bị ngoại vi giao tiếp người-máy: Output type Prime examples Other examples Data rate (b/s) Main uses Symbol LCD line segments LED, status light 10s Ubiquitous Bàn phím, Màn hình, Máy in, Position Stepper motor Robotic motion 100s Ubiquitous Warning Buzzer, bell, siren Flashing light A few Safety, security  Thiết bị ngoại vi giao tiếp máy-máy: gồm Sensory Braille text Scent, brain stimulus 100s Personal assistance các thiết bị theo dõi và kiểm tra Audio Speaker, audiotape Voice synthesizer 1000s Ubiquitous Image Monitor, printer Plotter, microfilm 1000s Ubiquitous 9  Thiết bị ngoại vi truyền thông: Modem, Video Monitor, TV screen Film/video recorder 1000s-10 s Entertainment Two-way I/O Prime examples Other examples Data rate (b/s) Main uses Network Interface Card (NIC) Mass storage Hard/floppy disk CD, tape, archive 106s Ubiquitous Network Modem, fax, LAN Cable, DSL, ATM 1000s-109s Ubiquitous 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 463 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 464 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Các thành phần của mô-đun vào-ra 4. Địa chỉ hóa cổng vào-ra  Thanh ghi đệm dữ liệu: đệm dữ liệu Không gian địa chỉ của bộ xử lý trong quá trình trao đổi  Các cổng vào-ra (I/O Port): kết nối với thiết bị ngoại vi, mỗi cổng có một địa chỉ xác định  Thanh ghi trạng thái/điều khiển: lưu giữ thông tin trạng thái/điều khiển cho các cổng vào-ra  Khối logic điều khiển: điều khiển mô- đun vào-ra 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 469 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 470 NKK-HUST NKK-HUST Không gian địa chỉ của bộ xử lý (tiếp) Không gian địa chỉ của bộ xử lý (tiếp)  Một số bộ xử lý quản lý hai không gian địa chỉ tách biệt:  Một số bộ xử lý chỉ quản lý duy nhất một N  Không gian địa chỉ bộ nhớ: 2 địa chỉ không gian địa chỉ: N1  Không gian địa chỉ vào-ra: 2 địa chỉ  N không gian địa chỉ bộ nhớ: 2 địa chỉ  Có tín hiệu điều khiển phân biệt truy nhập không gian địa chỉ  Ví dụ:  Tập lệnh có các lệnh vào-ra chuyên dụng  Các bộ xử lý 680x0 (Motorola)  Ví dụ: Pentium (Intel)  Các bộ xử lý theo kiến trúc RISC: MIPS, 32  không gian địa chỉ bộ nhớ = 2 byte = 4GB 16  không gian địa chỉ vào-ra = 2 byte = 64KB  Tín hiệu điều khiển  Lệnh vào-ra chuyên dụng: IN, OUT 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 471 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 472 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Ba kỹ thuật thực hiện vào một khối dữ liệu 1.Vào-ra bằng chương trình  Nguyên tắc chung: CPU điều khiển trực tiếp vào-ra bằng chương trình Æ cần phải lập trình vào-ra. 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 477 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 478 NKK-HUST NKK-HUST Các tín hiệu điều khiển vào-ra Các lệnh vào-ra  Tín hiệu điều khiển (Control): kích hoạt thiết bị ngoại vi  Tín hiệu kiểm tra (Test): kiểm tra trạng thái  Với vào-ra riêng biệt: sử dụng các lệnh của mô-đun vào-ra và thiết bị ngoại vi vào-ra chuyên dụng (IN, OUT).  Tín hiệu điều khiển đọc (Read): yêu cầu mô-  Với vào-ra theo bản đồ bộ nhớ: sử đun vào-ra nhận dữ liệu từ thiết bị ngoại vi và đưa vào thanh ghi đệm dữ liệu, rồi CPU dụng các lệnh trao đổi dữ liệu với bộ nhận dữ liệu đó nhớ để trao đổi dữ liệu với cổng vào-ra.  Tín hiệu điều khiển ghi (Write): yêu cầu mô- đun vào-ra lấy dữ liệu trên bus dữ liệu đưa đến thanh ghi đệm dữ liệu rồi chuyển ra thiết bị ngoại vi 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 479 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 480 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Chuyển điều khiển đến chương trình con ngắt Hoạt động vào dữ liệu: nhìn từ mô-đun vào-ra  Mô-đun vào-ra nhận tín hiệu điều khiển đọc từ CPU  Mô-đun vào-ra nhận dữ liệu từ thiết bị ngoại vi, trong khi đóCPU làm việc khác  Khi đã có dữ liệu Æ mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt CPU  CPU yêu cầu dữ liệu  Mô-đun vào-ra chuyển dữ liệu đến CPU 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 485 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 486 NKK-HUST NKK-HUST Hoạt động vào dữ liệu: nhìn từ CPU Các vấn đề nảy sinh khi thiết kế  Làm thế nào để xác định được mô-đun  Phát tín hiệu điều khiển đọc vào-ra nào phát tín hiệu ngắt ?  Làm việc khác  CPU làm như thế nào khi có nhiều yêu  Cuối mỗi chu trình lệnh, kiểm tra tín hiệu ngắt cầu ngắt cùng xẩy ra ?  Nếu bị ngắt:  Cất ngữ cảnh (nội dung các thanh ghi)  Thực hiện chương trình con ngắt để vào dữ liệu  Khôi phục ngữ cảnh của chương trình đang thực hiện 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 487 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 488 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Kiểm tra vòng bằng phần cứng (tiếp) Bộ điều khiển ngắt lập trình được  CPU phát tín hiệu chấp nhận ngắt (INTA) đến mô-đun vào-ra đầu tiên  Nếu mô-đun vào-ra đó không gây ra ngắt thì nó gửi tín hiệu đến mô-đun kế tiếp cho đến khi xác định được mô-đun gây ngắt  PIC – Programmable Interrupt Controller  Thứ tự các mô-đun vào-ra kết nối trong  PIC có nhiều đường vào yêu cầu ngắt có qui chuỗi xác định thứ tự ưu tiên định mức ưu tiên  PIC chọn một yêu cầu ngắt không bị cấm có mức ưu tiên cao nhất gửi tới CPU 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 493 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 494 NKK-HUST NKK-HUST Đặc điểm của vào-ra điều khiển bằng ngắt Ngắt của 80x86  Có sự kết hợp giữa phần cứng và phần  Tổ chức kiểu vector ngắt mềm  Số hiệu ngắt: n (00-FF)  Phần cứng: gây ngắt CPU  Bảng vector ngắt: 256 x 4 byte = 1024bytes  Phần mềm: trao đổi dữ liệu 00000 – 003FF  CPU trực tiếp điều khiển vào-ra  Lệnh INT n  CPU không phải đợi mô-đun vào-ra Æ hiệu quả sử dụng CPU tốt hơn 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 495 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 496 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Các kiểu thực hiện DMA Cấu hình DMA (1)  DMA truyền theo khối (Block-transfer DMA): DMAC sử dụng bus để truyền xong cả khối dữ liệu  DMA lấy chu kỳ (Cycle Stealing DMA): DMAC cưỡng bức CPU treo tạm thời từng chu kỳ bus, DMAC chiếm bus thực hiện truyền một  Mỗi lần trao đổi một dữ liệu, DMAC sử dụng từ dữ liệu. bus hai lần  DMA trong suốt (Transparent DMA): DMAC  Giữa mô-đun vào-ra với DMAC nhận biết những chu kỳ nào CPU không sử  Giữa DMAC với bộ nhớ dụng bus thì chiếm bus để trao đổi một từ dữ liệu. 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 501 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 502 NKK-HUST NKK-HUST Cấu hình DMA (2) Cấu hình DMA (3)  DMAC điều khiển một hoặc vài mô-đun vào-ra  Mỗi lần trao đổi một dữ liệu, DMAC sử dụng  Bus vào-ra tách rời hỗ trợ tất cả các thiết bị cho phép DMA bus một lần  Mỗi lần trao đổi một dữ liệu, DMAC sử dụng bus một lần  Giữa DMAC với bộ nhớ  Giữa DMAC với bộ nhớ 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 503 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 504 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Nối ghép nối tiếp 2. Các cấu hình nối ghép  Điểm tới điểm (Point to Point)  Thông qua một cổng vào-ra nối ghép với một thiết bị ngoại vi  Điểm tới đa điểm (Point to Multipoint)  Thông qua một cổng vào-ra cho phép nối ghép được với nhiều thiết bị ngoại vi  Ví dụ:  Truyền lần lượt từng bit  SCSI (Small Computer System Interface): 7 hoặc  Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối tiếp hoặc/và ngược lại 15 thiết bị  USB (Universal Serial Bus): 127 thiết bị  Tốc độ chậm hơn  Cần ít đường truyền dữ liệu  IEEE 1394 (FireWire): 63 thiết bị 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 509 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 510 NKK-HUST NKK-HUST Kiến trúc máy tính Chương 9 Hết chương 8 CÁC KIẾN TRÚC SONG SONG Nguyễn Kim Khánh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 511 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 512 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST SIMD SIMD (tiếp)  Đơn dòng lệnh điều khiển đồng thời các phần tử xử lý PE (processing elements)  Mỗi phần tử xử lý có một bộ nhớ dữ liệu riêng LM (local memory)  Mỗi lệnh được thực hiện trên một tập các dữ liệu khác nhau  Các mô hình SIMD  Vector Computer  Array processor 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 517 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 518 NKK-HUST NKK-HUST MISD MIMD  Một luồng dữ liệu cùng được truyền đến  Tập các bộ xử lý một tập các bộ xử lý  Các bộ xử lý đồng thời thực hiện các  Mỗi bộ xử lý thực hiện một dãy lệnh dãy lệnh khác nhau trên các dữ liệu khác nhau. khác nhau  Chưa tồn tại máy tính thực tế  Các mô hình MIMD  Multiprocessors (Shared Memory)  Có thể có trong tương lai  Multicomputers (Distributed Memory) 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 519 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 520 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Ưu điểm của SMP 9.3. Đa xử lý bộ nhớ phân tán Clusters  Hiệu năng   Các công việc có thể thực hiện song song Nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng mạng liên kết tốc độ cao (~ Gbps)  Tính sẵn dùng   Các bộ xử lý có thể thực hiện các chức Mỗi máy tính có thể làm việc độc lập năng giống nhau, vì vậy lỗi của một bộ xử  Mỗi máy tính được gọi là một node lý sẽ không làm dừng hệ thống  Các máy tính có thể được quản lý làm  Khả năng mở rộng việc song song theo nhóm (cluster)  Người sử dụng có thể tăng hiệu năng bằng  Toàn bộ hệ thống có thể coi như là một cách thêm bộ xử lý máy tính song song 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 525 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 526 NKK-HUST NKK-HUST Cluster (tiếp) Cluster of PCs  Dễ dàng xây dựng và mở rộng  Tính sẵn sàng cao  Khả năng chịu lỗi  Giá thành rẻ với hiệu năng cao 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 527 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 528 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Intel - Core Duo Intel Core Duo (3)  2006  Two x86 superscalar, shared L2 cache  Dedicated L1 cache per core  32KB instruction and 32KB data  2MB shared L2 cache 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 533 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 534 NKK-HUST NKK-HUST Intel x86 Multicore Organization - Core i7 Intel Core i7  November 2008  Four x86 SMT processors  Dedicated L2, shared L3 cache  Speculative pre-fetch for caches  On chip DDR3 memory controller  Three 8 byte channels (192 bits) giving 32GB/s  No front side bus  QuickPath Interconnection  Cache coherent point-to-point link  High speed communications between processor chips  6.4G transfers per second, 16 bits per transfer  Dedicated bi-directional pairs  Total bandwidth 25.6GB/s 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 535 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 536 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN
- Bài giảng Kiến trúc máy tính 14 January 2013 NKK-HUST NKK-HUST Example: NVIDIA Tesla Classifying GPUs  Streaming Processors  Don’t fit nicely into SIMD/MIMD model  Single-precision FP and integer units  Conditional execution in a thread allows an  Each SP is fine-grained multithreaded illusion of MIMD  But with performance degredation  Warp: group of 32 threads  Need to write general purpose code with care  Executed in parallel, SIMD style Static: Discovered Dynamic: Discovered  8 SPs at Compile Time at Runtime × 4 clock cycles Instruction-Level VLIW Superscalar  Hardware contexts Parallelism for 24 warps Data-Level SIMD or Vector Tesla Multiprocessor  Registers, PCs, Parallelism 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 541 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 542 NKK-HUST Hết 14 January 2013 Kiến trúc máy tính 543 Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN

