Bài giảng Quản lý doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích phương án đầu tư theo giá trị tương đương

Các bước so sánh phương án:

1.Nhận ra đầy đủ các phương án cần so sánh.

2.Xác định thời kỳ phân tích.

3.Ước lượng dòng tiền tệ cho từng phương án.

4.Xác định giá trị theo thời gian của dòng tiền tệ (i%).

5.Lựa chọn phương pháp so sánh.

6.So sánh các phương án (PA).

7.Phân tích độ nhạy.

8.Lựa chọn phương án cuối cùng.

ppt 37 trang xuanthi 28/12/2022 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích phương án đầu tư theo giá trị tương đương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_doanh_nghiep_chuong_3_phan_tich_phuong_an.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích phương án đầu tư theo giá trị tương đương

  1. NỘI DUNG Các Phương pháp Phân tích Một số nguyên tắc chung trong so sánh phương án Phương pháp giá trị hiện tại Phương pháp giá trị tương lai Phương pháp giá trị hàng năm 2
  2. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN Các bước so sánh phương án: 1. Nhận ra đầy đủ các phương án cần so sánh. 2. Xác định thời kỳ phân tích. 3. Ước lượng dòng tiền tệ cho từng phương án. 4. Xác định giá trị theo thời gian của dòng tiền tệ (i%). 5. Lựa chọn phương pháp so sánh. 6. So sánh các phương án (PA). 7. Phân tích độ nhạy. 8. Lựa chọn phương án cuối cùng. 4
  3. BƯỚC 1: Nhận ra đầy đủ các phương án cần so sánh. ❖Cơ hội đầu tư: Các dự án, các đề xuất hay các khả năng lựa chọn khác để có thể thực hiện việc đầu tư. ❖Phương án đầu tư: Tổ hợp riêng biệt của những cơ hội đầu tư. 6
  4. BƯỚC 2: Xác định thời kỳ phân tích. ❖ Đầu tư mở tiệm Internet trong 5 năm. ❖ Gửi ngân hàng trong 10 năm. 8
  5. BƯỚC 3: Ước lượng dòng tiền tệ cho từng phương án. Bước quan trọng nhất. ❖ Dòng thu. ❖ Dòng chi. ❖ Giá trị còn lại. ❖ Số tiền đầu tư. 10
  6. BƯỚC 5: Lựa chọn phương pháp so sánh. PP PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Tỷ số Giá trị tương đương Suất thu lợi Lợi ích/Chi phí Giá trị hiện tại Present Worth (PW) Giá trị tương lai Future Worth (FW) Giá trị hàng năm Annual Worth (AW) 12
  7. BƯỚC 7: Phân tích độ nhạy Cho một vài thông số thay đổi và xem thử kết quả của các phương án thay đổi như thế nào ➔ Thay đổi lựa chọn cuối cùng? 14
  8. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) – Giá trị hiện tại: là toàn bộ thu nhập và chi phí của phương án trong suốt thời kỳ phân tích được quy đổi thành một giá trị tương đương ở hiện tại. – Phương án có PW (Present Worth) lớn nhất là phương án có lợi nhất. – Tiêu chuẩn hiệu quả của phương án là: Cực đại giá trị hiện tại, hay PW→Max. 16
  9. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Tuổi thọ 5 10 MARR (%) 8% 8% Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Đầu tư Gửi ngân hàng Thu nhập hằng năm P P A = 5 triệu đồng A = 7 triệu đồng i = 8% i = 8% P = 5(P/A, 8%, 10) P = 7(P/A, 8%, 10) = 33.550 = 46.970 18
  10. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Chi phí, thu nhập (triệu đồng) Đầu tư Gửi ngân hàng Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 Giá trị còn lại 0.926 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Chi phí hằng năm - 14.762 - 28.850 Đầu tư ban đầu - 10.000 - 15.000 i = 8% i = 8% A = 2.2 triệu đồng A = 4.3 triệu đồng P P P = 2.2(P/A, 8%, 10) P = 4.3(P/A, 8%, 10) = 14.762 = 28.850 20
  11. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 ChiChi phí,phí, thuthu nhậpnhập (triệu(triệu đồng)đồng) ĐầuĐầu tưtư GửiGửi ngânngân hànghàng Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 GiáThu trị nhập còn hằnglại năm 33.5500.926 0 46.970 Giá trịTổng còn lạiPW của thu nhập 34.4760.926 46.970 0 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Chi phí hàng năm - 14.762 - 28.850 Chi phí hằng năm - 14.762 - 28.850 Đầu tư ban đầu - 10.000 -15.000 Chi phí thay mới - 5.445 Tổng PW của chi phí - 30.207 - 43.853 Giá trị PW 4.269 3.117 Chọn Đầu tư 22
  12. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (PW) Đầu tư ban đầu 3.0 4.0 Chi phí hằng năm 2.0 1.6 Giá trị còn lại 0.5 0 Chi phí, thuCác nhập thành (triệu phần đồng) chi phí Đầu tư Gửi ngân hàng (triệu đồng) Thu nhập hằng năm 33.550 46.970 GiáĐầu trị tư còn ban lại đầu 3.0000.926 0 4.000 Tổng PW của thu nhập 34.476 46.970 Thay mới lần 1 (A: n=6 | B: n=9) 1.080 1.138 Chi(3 –phí0.5)(P/F, hàng 15%,6) năm | 4.0(P/F, 15%,9) - 14.762 - 28.850 Thay mới lần 2 (n=12) 0.468 (3 – 0.5)(P/F, 15%,12) Chi phí hằng năm (n=18) 12.225 9.800 2.0(P/A,15%,18) | 1.6(P/A, 15%,18) Giá trị còn lại (n=18) - 0.041 - 0.5(P/F, 15%,18) Giá trị PW 16.732 14.938 Chọn Gửi ngân hàng 24
  13. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW) AW CP đều hàng năm để hòan trả lại Các khoản thu chi đều hàng năm vốn đầu tư ban đầu – CP CR CP khấu hao/tài sản giảm giá CP cho “quyền SD vốn” 26
  14. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW) Quy tiền lãi về giá trị hằng năm = 564.000 CR = CPKH + CP trả lãi = 1.600.000 + 564.000 = 2.164.000 28
  15. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HÀNG NĂM (AW) Ví dụ: Một tài sản đầu tư có giá trị 10 triệu Đ, sử dụng trong 5 năm thì giá trị còn lại ước tính là 2 triệu Đ. Lãi suất của vốn đầu tư i = 8% năm. Tính giá trị CR của phương án. CR = 10.000.000 Đ (A/P, 8%, 5) – 2.000.000 Đ (A/F, 8%, 5) = 10.000.000 Đ (0,2505) - 2.000.000 Đ (0,1705) = 2.164.000 CR = [10.000.000 Đ - 2.000.000 Đ (P/F, 8%, 5)] (A/P, 8%, 5) = [10.000.000 Đ - 2.000.000 Đ (0,6806) ] (0,2505) = 2.164.000 Đ 30
  16. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ HẰNG NĂM (AW) Số liệu ban đầu Đầu tư Gửi ngân hàng Chi phí và thu nhập (triệu đồng) Đầu tư ban đầu 10.0 15.0 Chi phí hằng năm 2.2 4.3 Thu nhập hằng năm 5.0 7.0 Giá trị còn lại 2.0 0.0 Tuổi thọ - TT (năm) 5 10 MARR (%) 8% 32
  17. PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI (FW) ⚫ Giá trị tương đương của tất cả các khoản thu, chi của dự án được quy về một mốc nào đó trong tương lai (thông thường là cuối thời kỳ phân tích) ⚫ Phương pháp phân tích: Tương tự như PW. ⚫ Phương án đáng giá nếu FW >= 0. ⚫ Phương án đáng giá nhất FW → Max. 34
  18. TỔNG KẾT PW, AW VÀ FW đều cho cùng một kết luận ⚫ PW(A)/PW(B) = 1,37 ⚫ AW(A)/AW(B) = 1,37 ⚫ FW(A)/FW(B) = 1,37 ➔ PW(A)/PW(B) = FW(A)/FW(B) = AW(A)/AW(B) 36