Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Bài thực hành 6: Quản lý phân vùng ổ cứng

Nội dung
 ðịnh dạng filesystem mkfs
 Giới thiệu trình tiện ích fdisk
 Phân ngạch ñĩa cứng (Disk Quota)
Mục tiêu
 Hiểu ñược các ñặc ñiểm của hệ thống tập tin, ñịnh dạng một hệ thống tập tin trên
linux
 Quản lý các partition trong hệ thống
 Phân ngạch ổ cứng 
pdf 9 trang xuanthi 30/12/2022 640
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Bài thực hành 6: Quản lý phân vùng ổ cứng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_chuyen_de_linux_bai_thuc_hanh_6_quan_ly_ph.pdf

Nội dung text: Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Bài thực hành 6: Quản lý phân vùng ổ cứng

  1. Khoa Công ngh Thông tin – ði hc Khoa hc t nhiên B môn Mng máy tính và Vin thông Gii thiu h thng tp tin trên Linux Linux h tr rt nhiu loi h thng tp tin như: ext2, ext3, MSDOS, proc. H thng tp tin cơ bn ca linux là ext2 và ext3 (hin ti là ext3). Ngoài ra còn có nhng h thng tp tin khác như iso9660, Network File System (NFS). Trong linux không có khái nim ñĩa như trong windows, tt c các tp tin thư mc bt ñu t thư mc gc (/). Như hình trên thư mc gc ñưc mount vào partition th nht. /usr ñưc mount vào partition th 2. /home ñưc mount vào partition th 3 và /usr/local ñưc mount vào partition th 4. Linux s dng các tp tin ch ñn các partition trên ñĩa vt lý, tp tin này nm trong thư mc /dev. Tp các tp tin này có dng:  ðu tiênn là kí t xác ñnh loi ñĩa như: ñĩa mm là fd, ñĩa cng là hd,  Tip theo là s th t ñĩa: ñĩa th 1 là a, th 2 là b,  Sau cùng là s th t partition. Ví d: Partition th nht ca ñĩa cng th 1: /dev/hda1 Partition th 3 ca ñĩa cng th 2: /dev/hdb3 ð ñnh dng mt h thng tp tin trên Linux ta s dng các lnh sau: # mkfs t Ví d: ñnh dng partition th 1 ca ñĩa cng th 1 sang ext2 # mkfs –t ext2 /dev/hda1 Trình tin ích fdisk Là trình tin ích cho phép qun lý ñĩa cng như: to mi, xem thông tin và xóa các partition trong h thng, cú pháp lnh: # fdisk
  2. Khoa Công ngh Thông tin – ði hc Khoa hc t nhiên B môn Mng máy tính và Vin thông Device Boot Start End Blocks Id System Command (m for help): n To mi mt primary partition vi kích thưc 384MB Command action e extended p primary partition (14) p Partition number (14): 1 First cylinder (1446, default 1): Using default value 1 Last cylinder or + size or +sizeM or + sizeK (1 446, default 446): +384 Command (m for help): p Xem thông tin partition mi va to Disk /dev/sda2: 3668MB, 3668474880 bytes 255 heads, 63 sectors/track, 446 cylinders Units=cylinders of 16065*512=8225280 bytes Device Boot Start End Blocks Id System /dev/sda2p1 1 285 2092481 83 Linux
  3. Khoa Công ngh Thông tin – ði hc Khoa hc t nhiên B môn Mng máy tính và Vin thông Quota ñưc dùng ñ hin th vic s dng và gii hn ñĩa cng ñi vi ngưi dùng. Quá trình thit lp Quota s tri qua 3 bưc sau:  Chnh sa tpt tin /etc/fstab  Thc hin Quotacheck  Phân b Quota Chnh sa tp tin /etc/fstab Ví d trên ñt cu hình hn ngch trên h thng tp tin /home cho c ngưi dùng và nhóm bng cách thêm các tùy chn usrquota (ñ ñt hn ngch cho user), grpquota (ñ ñt hn ngch cho nhóm). Sau ñó ta to các tp tin lưu tr thông tin cu hình cho user (aquota.user), cho nhóm (aquota.group) trong thư mc /home và ñt quyn hn lên 2 tp tin này. Sau ñó ta reboot li h thng ñ remount li file system /home thông qua lnh init 6. Thc hin quotacheck:
  4. Khoa Công ngh Thông tin – ði hc Khoa hc t nhiên B môn Mng máy tính và Vin thông Bài tp: 1. Tt máy o, to 1 ñĩa cng dung lưng 1 GB 2. Xem s lưng, tình trng các partition trên máy bng lnh fdisk 3. Chia cng va to thành các phân vùng a. 1 Primary: 500MB (ext3) b. 1 Extended: i. Logical: 300MB (ext3) ii. Logical: 200MB dùng làm swap c. Chuyn kiu ñnh dng partition bng lnh t d. Xem các chnh sa ñã làm bng lnh p e. Chp nhn các chnh sa và bt ñu chia ñĩa: lnh w 4. Xem li tình trng các partition, qui tc ñt tên 5. To filesystem (“format”) các phân vùng va to 6. To các thư mc và mount các partition va to 7. Xem tng kích thưc vùng nh swap bng lnh top 8. Dùng lnh swapon , xem li kích thuc swap bng lnh top. 9. Xem dung lung ñia trng trên tt c các phân vùng 10. Xem tình trng s dng inode trên các phân vùng 11. Xem thông tin dung lưng các thư mc /etc,/boot,/root dng chi tit, dng tóm tt. 12. Xem thông tin tng dung lưng các thư mc /etc,/boot,/root,/tmp 13. Thc hin thao tác mount và umount thit b usb