Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 9012 - Năm học 2012 - 2013

BÀI 3 (H3): Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y,

U 240 0 [V] an   o ; tổng trở đường dây không đáng kể ,Z 0 daây     và 2 tải 3 pha T1, T2 cân
bằng có các số liệu: T1: P1 = 225 kW HSCS = 0,707 trễ ; T2: S2 = 68,33 kVA HSCS = 0,8 sớm
CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải tổng hợp T là : 
pdf 13 trang xuanthi 28/12/2022 1500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 9012 - Năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_ky_thuat_dien_dien_tu_ma_de_9012_n.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 9012 - Năm học 2012 - 2013

  1. SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 9112 THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: BÀI 1 (H1): Cho: E = 16 V ; I1 = 7 A ; I2 = 9 A ; R 1 = 5 ; R2 = 6  ; R3 = 12  ; R 4 = 1  ; R5 = 3  ; R6 = 2 . CÂU O1: Áp Ude là : [V] A./ 48 B./ 44 C./ 40 D./ 36 CÂU O2: Dòng Iad là : [A] A./ 2 B./ 3 C./ 4 D./ 5 CÂU O3: Công suất phát bởi nguồn áp là : [W] A./ 36 B./ 48 C./ 36 D./ 48 CÂU O4: Công suất phát bởi nguồn dòng I2 là : [W] A./ 684 B./ 738 C./ 792 D./ 846 BÀI 2 (H2): Cho: utn 2402.sin5tV   ; R = 16  ; C = 0,025 F CÂU O5: Nếu Tải T có HSCS = 0,8 trễ thì L bằng: [H] A./ 1,6 B./ 2,4 C./ 3,2 D./ 4,8 CÂU O6: Tổng Trở Phức của T là : [] A./ 19,2 14,4j B./ 12,8 9,6j C./ 6,4 4,8j D./ 10,24 7,68j CÂU O7: Dòng in(t) là : [A] A./ 30 2.sin 5t 38o 67 B./ 26,52.sin 5t 38o 67 C./ 24 2.sin 5t 36o 87 D./ 21,213.sin 5t 36o 87 BÀI 3 (H3): Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y, o U2500[V]an  ; tổng trở đường dây không đáng kể ,Z0daây  và 2 tải 3 pha T1, T2 cân bằng có các số liệu: T1: P1 = 446 kW HSCS = 0,6 trễ ; T2: S2 = 266,9 kVA HSCS = 0,8 sớm CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải tổng hợp T là : A./ 0,835 trễ B./ 0,853 sớm C./ 0,853 trễ D./ 0,835 sớm CÂU O9: Dòng dây hiệu dụng IbB là : [A] A./ 1086 B./ 1068 C./ 1053 D./ 1035 CÂU 10: Nếu thay thế T1 và T2 bằng Tải Tổng Hợp T, đấu Y thì Tổng trở pha phức của T là : [m] A./ ( 131 80j ) B./ ( 198 130j ) C./ ( 189 + 116j ) D./ ( 198 + 131 j ) KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 1 – CHÍNH QUY – NIÊN KHÓA 2012-2013 ĐỀ 9112
  2. SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 9412 THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: BÀI 1 (H1): Cho: E = 39 V ; I1 = 9 A ; I2 = 4 A ; R 1 = 5 ; R2 = 9  ; R3 = 2  ; R 4 = 6  ; R5 = 3  ; R6 = 7 . CÂU O1: Áp Ude là : [V] A./ 42 B./ 39 C./ 36 D./ 33 CÂU O2: Dòng Iad là : [A] A./ 12 B./ 10 C./ 8 D./ 6 CÂU O3: Công suất phát bởi nguồn áp là : [W] A./ 165 B./ 165 C./ 156 D./ 156 CÂU O4: Công suất phát bởi nguồn dòng I2 là : [W] A./ 277 B./ 388 C./ 466 D./ 555 BÀI 2 (H2): Cho: utn 1602.sin25tV   ; R = 32  ; C = 0,0025 F CÂU O5: Nếu Tải T có HSCS = 0,8 trễ thì L bằng: [H] A./ 0,56 B./ 0,8 C./ 1,04 D./ 1,28 CÂU O6: Tổng Trở Phức của T là : [] A./ 25,6 19,2j B./ 12,8 9,6j C./ 8,53 6,4j D./ 9,4 7,05j CÂU O7: Dòng in(t) là : [A] A./ 10 2.sin 25t 38o 67 B./ 15 2.sin 25t 38o 67 C./ 52.sin25t3687 o D./ 19,257.sin 25t 36o 87 BÀI 3 (H3): Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y, o U2150[V]an  ; tổng trở đường dây không đáng kể ,Z0daây  và 2 tải 3 pha T1, T2 cân bằng có các số liệu: T1: P1 = 538 kW HSCS = 0,8 trễ ; T2: S2 = 96,5 kVA HSCS = 0,8 sớm CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải tổng hợp T là : A./ 0,827 sớm B./ 0,872 trễ C./ 0,872 sớm D./ 0,827trễ CÂU O9: Dòng dây hiệu dụng IbB là : [A] A./ 1049 B./ 1064 C./ 1079 D./ 1094 CÂU 10: Nếu thay thế T1 và T2 bằng Tải Tổng Hợp T, đấu Y thì Tổng trở pha phức của T là : [m] A./ ( 171 + 96,3j ) B./ ( 96,3 65,5j ) C./ ( 117 + 79,5j ) D./ ( 93,6 52,5 j ) KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 1 – CHÍNH QUY – NIÊN KHÓA 2012-2013 ĐỀ 9412
  3. SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 9612 THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: BÀI 1 (H1): Cho: E = 68 V ; I1 = 2 A ; I2 = 4 A ; R 1 = 11 ; R2 = 7  ; R3 = 7  ; R 4 = 9  ; R5 = 7  ; R6 = 3 . CÂU O1: Áp Ude là : [V] A./ 30 B./ 34 C./ 38 D./ 42 CÂU O2: Dòng Iad là : [A] A./ 5 B./ 6 C./ 4 D./ 3 CÂU O3: Công suất phát bởi nguồn áp là : [W] A./ 320 B./ 320 C./ 340 D./ 340 CÂU O4: Công suất phát bởi nguồn dòng I2 là : [W] A./ 416 B./ 432 C./ 448 D./ 464 BÀI 2 (H2): Cho: un t 240 2.sin 10t  V ; R = 4  ; C = 0,0125 F CÂU O5: Nếu Tải T có HSCS = 0,6 trễ thì L bằng: [H] A./ 1,2 B./ 1 C./ 0,8 D./ 0,6 CÂU O6: Tổng Trở Phức của T là : [] A./ 7,2 9,6j B./ 5,4 7,2j C./ 3,6 4,8j D./ 10,8 14,4j CÂU O7: Dòng in(t) là : [A] A./ 37,71.sin 10t 53o 13 B./ 20 2.sin 10t 53o 13 C./ 18,86.sin 10t 58o 13 D./ 40 2.sin 10t 58o 13 BÀI 3 (H3): Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y, o U2500[V]an  ; tổng trở đường dây không đáng kể ,Z0daây  và 2 tải 3 pha T1, T2 cân bằng có các số liệu: T1: P1 = 226 kW HSCS = 0,8 trễ ; T2: S2 = 43 kVA HSCS = 0,6 sớm CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải tổng hợp T là : A./ 0,872 sớm B./ 0,827 sớm C./ 0,818 trễ D./ 0,881 trễ CÂU O9: Dòng dây hiệu dụng IbB là : [A] A./ 393 B./ 339 C./ 381 D./ 318 CÂU 10: Nếu thay thế T1 và T2 bằng Tải Tổng Hợp T, đấu Y thì Tổng trở pha phức của T là : [m] A./ ( 578 + 310j ) B./ ( 301 169j ) C./ ( 587 + 413j ) D./ ( 301 205j ) KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 1 – CHÍNH QUY – NIÊN KHÓA 2012-2013 ĐỀ 9612
  4. BÀI GIẢI ĐỀ KIỂM TRA KỸ THUẬT ĐIỆN ĐỀ 9012 BÀI 1 (H1): Cho: E = 6 V ; I1 = 4 A ; I2 = 3 A ; R 1 = 4 ; R2 = 1  ; R3 = 7  ; R 4 = 8  ; R5 = 7 ; R6 = 6 . CÂU O1: Xác định Áp Ude Áp dụng phương pháp dòng mắt lưới với cách chọn dòng mắt lưới theo hình H1. NHẬN XÉT: Trong mạch chứa 2 nguồn dòng trên hai nhánh biên, mạch thuộc dạng siêu mắt lưới. Dòng trong mắt lưới chứa các nút a,d, e bằng với dòng qua nhánh chứa nguồn dòng I1. Tương tự dòng trong mắt lưới chứa các nút c, d, e bằng với dòng qua nhánh chứa nguồn dòng I2 Áp Ude R 5 .I de R 5 . I 1 I 2 7. 4 3 49 V CÂU O2: Tính Dòng Iad Dòng Iad là dòng nhánh qua nhánh biên của hai mắt lưới chứa các dòng mắt lưới I1 và I3 . Suy ra: IIIad 1 3 Áp dụng phương trình dòng mắt lưới viết cho mắt lưới chứa dòng I3, ta có: R.IR31 1 R.IE 33 Tóm lại: R.I31 E 7.4 6 28 6 I2A3 RR13 47 11 Ta có kết quả: III422Aad 1 3 CÂU O3: Công suất phát bởi nguồn áp NHẬN XÉT: Muốn xác định công suất phát bởi nguồn áp cần xác định dòng Idb qua nguồn áp. Dòng Idb là dòng nhánh và được xác định theo quan hệ . Áp dụng phương trình dòng mắt lưới viết cho mắt lưới chứa dòng I4, ta có: R.IR42 2 R.IE 44 Tóm lại: R.I42 E 8.3 6 24 6 I2A4 RR24 18 9 Suy ra: I(II)224Adb 3 4 Công suất phát bời nguồn áp là : PE.I6.(4)24WEdb NHẬN XÉT: Với kết quả tìm được, công suất phát bởi nguồn áp có giá trị âm Idb ; điều này cho thấy thực sự nguồn áp đang thu năng lượng.
  5. RX22 1022 5 125 X10 C L R.tg X 3 12,5 C 10. 5 4 Tóm lại: X 10 L0,5H L  20 CÂU O6: Tổng Trở Phức của T Chuyển mạch về dạng phức mỗi nhánh song song của Tải T lần lượt có tổng trở phức như sau: ZjX10j1 L   ; ZRjX105j2 C   Tổng trở phức tương đương được xác định theo quan hệ : ZZ12 10j. 10 5j o Ztd  8 6j 10 36 87  ZZ12 10j 10 5j CÂU O7: Dòng in(t) U 200 0o Áp dụng định luật Ohm viết theo dạng phức : o I203687[A]n o  Ztd 10 36 87 Chuyển dòng phức về dạng giải tích ta có: o in t 20 2 sin 20t 36 87 A BÀI 3 (H3): Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân o bằng, thứ tự thuận, đấu Y, U2400[V]an  ; tổng trở đường dây không đáng kể ,Z0daây  và 2 tải 3 pha T1, T2 cân bằng có các số liệu: T1: P1 = 225 kW HSCS = 0,707 trễ ; T2: S2 = 68,33 kVA HSCS = 0,8 sớm CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải tổng hợp T là Áp dụng định luật bảo toàn công suất, xác định các thành phần công suất cho mỗi tải thông qua bảng tóm tắt sau: TẢI P [ kW] Q [kvar] S[kVA] HSCS 1 225 + 225 0,707 trễ 2 54,664 40,998 68,33 0,8 sớm TỒNG HỢP 279,664 + 184,002 22 2 2 Công suất biểu kiến tổng : STTT P Q 279,664 184,002 334,7666 kVA PT 279,664 Hệ số Công Suất của tải tổng hợp T: cos T 0,8354 ST 334,7666 Vì QT 184,002 k var nên tải tổng hợp có tính cảm, ta ghi cos T 0,8354 trễ.
  6. SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI 9812 THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV: BÀI 1 (H1): Cho: E = 72 V ; I1 = 9 A ; I2 = 5 A ; R 1 = 16 ; R2 = 16  ; R3 = 11  ; R 4 = 3  ; R5 = 4  ; R6 = 2 . CÂU O1: Áp Ude là : [V] A./ 56 B./ 52 C./ 48 D./ 44 CÂU O2: Dòng Iad là : [A] A./ 6 B./ 7 C./ 8 D./ 9 CÂU O3: Công suất phát bởi nguồn áp là : [W] A./ 121 B./ 144 C./ 169 D./ 196 CÂU O4: Công suất phát bởi nguồn dòng I2 là : [W] A./ 300 B./ 350 C./ 400 D./ 450 BÀI 2 (H2): Cho: utn 2252.sin40tV   ; R = 5  ; C = 0,0025 F CÂU O5: Nếu Tải T có HSCS = 0,6 trễ thì L bằng: [H] A./ 0,1625 B./ 0,175 C./ 0,1875 D./ 0,2 CÂU O6: Tổng Trở Phức của T là : [] A./ 912j B./ 7,5 10j C./ 68j D./ 4,5 6j CÂU O7: Dòng in(t) là : [A] A./ 30 2.sin 40t 53o 13 B./ 15 2.sin 40t 53o 13 C./ 22,5 2.sin 40t 53o 13 D./ 18 2.sin 40t 53o 13 BÀI 3 (H3): Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y, o U2500[V]an  ; tổng trở đường dây không đáng kể ,Z0daây  và 2 tải 3 pha T1, T2 cân bằng có các số liệu: T1: P1 = 758 kW HSCS = 0,8 trễ ; T2: S2 = 73 kVA HSCS = 0,6 sớm CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải tổng hợp T là : A./ 0,893 sớm B./ 0,726 sớm C./ 0,906 trễ D./ 0,844 trễ CÂU O9: Dòng dây hiệu dụng IbB là : [A] A./ 1245 B./ 1256 C./ 1267 D./ 1278 CÂU 10: Nếu thay thế T1 và T2 bằng Tải Tổng Hợp T, đấu Y thì Tổng trở pha phức của T là : [m] A./ ( 166 + 106j ) B./ ( 176 167j ) C./ ( 166 84j ) D./ ( 176 + 82 j ) KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 1 – CHÍNH QUY – NIÊN KHÓA 2012-2013 ĐỀ 9812