Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Bài thực hành: Quản lý user & group trên linux

Mõi dòng trong file ứng với 7 trường thông tin của một user, và các trường này được
ngân cách với nhau bởi dấu ‘:’. Ý nghĩa các trường đó lần lược như sau:
 Tên người dùng (username)
 Mật khẩu người dùng (password – đã được mã hóa)
 Chỉ số người dùng (user id)
 Các chỉ số nhóm của người dùng (group id)
 Tên đầy đủ hoặc các thông tin khác về tài khoản người dùng (comment)
 Thư mục để người dùng đăng nhập
 Shell đăng nhập (chương trình chạy lúc đăng nhập)
Bất kỳ người dùng nào trên hệ thống đề có thể đọc được nội dung file etc\passwd, và có
thể đăng nhập với tư cách người dùng khác nếu biết được password. 
pdf 8 trang xuanthi 30/12/2022 2240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Bài thực hành: Quản lý user & group trên linux", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_chuyen_de_linux_bai_thuc_hanh_quan_ly_user.pdf

Nội dung text: Bài tập thực hành Chuyên đề Linux - Bài thực hành: Quản lý user & group trên linux

  1. Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên B môn M ng máy tính và Vi n thông User Manager Trên thanh Toolbar ch n ch c n ng Add User. Nh p thông tin user c n add. 2
  2. Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên B môn M ng máy tính và Vi n thông Nu không có t ch n –D, l nh useradd s to m t tài kho n ng i dùng m i s dng các giá tr c ch ra tren dòng l nh và các giá tr mc nh c a h th ng. Tài kho n ng i dùng m i s c nh p vào trong các file h th ng, th m c cá nhân s c t o, hay các file kh i t o c sao chép, iu này còn tùy thu c vào tùy ch n a ra. Các tùy ch n nh sau: Khi tùy ch n –D c s dng, l nh useradd s b qua các giá tri ng m nh và cp nh t các giá tr mi. ii. Thi ết l ập m ật kh ẩu c ủa user v ới l ệnh passwd Cú pháp l nh: passwd [tùy-ch ọn] vi các tùy ch n nh sau: 4
  3. Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên B môn M ng máy tính và Vi n thông  -r: các file t n t i trong th m c riêng c a ng i dùng, c ng nh các file nm trong các th m c khác có liên quan n ng i dùng s b xóa b cùng lúc v i th m c c a ng i dùng. 3. File /etc/group Thông tin v group c l u trong file /etc/group , file này có cách b trí t ơ ng t nh file /etc/passwrd . Mõi dòng trong file có 4 tr ng c phân cách b i d u ‘:’, ý ngh a c a các tr ng theo th t nh sau:  Tên nhóm ng i dùng (groupname)  Mt kh u nhóm ng i dùng (password – c mã hóa), nu tru ng này r ng t c là nhóm không yêu c u password  Ch s nhóm ng i dùng (group id)  Danh sách các ng i dùng thu c nhóm ó (users) 4. Qu ản lý group a. Qu ản lý b ằng giao di ện i. Thêm Group m ới: Cng t i User Manager  Trên Toolbar ch n Add Group 6
  4. Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Khoa học tự nhiên B môn M ng máy tính và Vi n thông b. Qu ản lý b ằng l ệnh i. Thêm group m ới Cú pháp l nh: groupadd [tùy-ch ọn] các tùy ch n là: ii. Sửa đổi các thu ộc tính c ủa group (l ệnh groupmod) Cú pháp l nh: groupmod [tùy-ch ọn] các tùy ch n là: iii. Xóa group (l ệnh groupdel) Cú pháp l nh: groupdel 8